Bộ 10 đề thi Cuối học kì 1 Toán lớp 11 chọn lọc

Tải xuống 50 3.4 K 43

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 11 có đáp án (10 đề), tài liệu bao gồm 50 trang, tuyển chọn 10 đề thi Toán lớp Cuối học kì 1. Đề thi được tổng hợp từ các trường THPT trên cả nước giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi Cuối học kì 1 môn Toán lớp 11 sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu 10 đề thi Cuối học kì 1 Toán lớp 11 chọn lọc gồm các nội dung sau:

- 10 đề thi Cuối kì 1 giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi

- Đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tham khảo

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG

 

 

( Đề có 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ  I - NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN TOÁN – 11

Thời gian làm bài: 90 Phút

 

 

 

 

                                                                                                                                          

I.   PHẦN TRẮC NGHIỆM: Gồm 30 câu. (6 điểm)

Câu 1:  Trong một hộp phấn màu có 2 viên phấn xanh, 3 viên phấn đỏ và 5 viên phấn vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một viên phấn từ hộp đó.

    A. 9.                                    B. 11.                                  C.  30.                                 D. 10.

Câu 2:  Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.

    A.  Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì π.

    B.  Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì 2π.

    C.  Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kì 2π.

    D.  Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2π.

Câu 3:  Tìm tất cả các tham số thực m để phương trình 5sinx+2cosx=1-m  có nghiệm.

    A. m4m-2 .            B.  0m2.                     C. -2m4.                   D. m=3m=-1 .

Câu 4:  Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (-4;2) là ảnh của điểm N qua phép quay  tâm O góc 90°.

Tìm tọa độ điểm N.

    A.  (-2;-4)                        B.  (2;4)                             C.  (-2;4)                          D.  (2;-4)

Câu 5:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (α) đi qua M  và song song với các đường thẳng BD, SC. Gọi (H) là thiết diện tạo bởi mp(α) và hình chóp S.ABCD. Tìm mệnh đề đúng?

    A. (H)  là một lục giác.                                            B. (H)  là một hình bình hành.

    C. (H) là một tam giác.                                            D. (H) là một ngũ giác.

Câu 6:  Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):(x+1)2+(y-2)2=5 . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số -3 và phép tịnh tiến theo vectơ v=(-5;2).

    A. (x+4)2+(y+2)2=45                            B. (x+2)2+(y+4)2=45 

   C. (x-2)2+(y-4)2=15                             D.  (x-8)2+(y+8)2=15

Câu 7:  Tìm tập nghiệm của phương trình cos22x+cos2x-6=0.

    A.  .                                 B. -3;2 .                         C. {±π6+kπ,k} .       D.  {±π4+k2π,k}.

Câu 8:  Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:3x+y-2=0. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-12

    A.  x+3y-1=0                 B. 3x+y-1=0                  C.  3x+y+1=0                 D.  x+3y+1=0

 
Xem thêm
Bộ 10 đề thi Cuối học kì 1 Toán lớp 11 chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Bộ 10 đề thi Cuối học kì 1 Toán lớp 11 chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Bộ 10 đề thi Cuối học kì 1 Toán lớp 11 chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Bộ 10 đề thi Cuối học kì 1 Toán lớp 11 chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Bộ 10 đề thi Cuối học kì 1 Toán lớp 11 chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Bộ 10 đề thi Cuối học kì 1 Toán lớp 11 chọn lọc (trang 6)
Trang 6
Bộ 10 đề thi Cuối học kì 1 Toán lớp 11 chọn lọc (trang 7)
Trang 7
Bộ 10 đề thi Cuối học kì 1 Toán lớp 11 chọn lọc (trang 8)
Trang 8
Bộ 10 đề thi Cuối học kì 1 Toán lớp 11 chọn lọc (trang 9)
Trang 9
Bộ 10 đề thi Cuối học kì 1 Toán lớp 11 chọn lọc (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 50 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống