Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán 11 Chương 1 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản. Bài viết gồm 50 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 11. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 1 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Toán 11 Chương 1 Bài 2 :Phương trình lượng giác cơ bản
A. Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Phương trình cos23x = 1 có nghiệm là:
A. x = kπ, k ∈ Z.
B. x =, k ∈ Z.
C. x =, k ∈ Z.
D. x =, k ∈ Z.
Lời giải:
Chọn đáp án C
Bài 2: Phương trình tan( x - ) = 0 có nghiệm là:
A. x = + kπ, k ∈ Z.
B. x = + kπ, k ∈ Z.
C. x = kπ, k ∈ Z.
D. x = k2π, k ∈ Z.
Lời giải:
Chọn đáp án A
Bài 3: Phương trình cot( x + ) = 0 có nghiệm là:
A. x = - + kπ, k ∈ Z.
B. x = + kπ, k ∈ Z.
C. x = - + k2π, k ∈ Z.
D. x = + k2π, k ∈ Z.
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 4: Trong [0;π],phương trình sinx = 1 – cos2x có tập nghiệm là:
Chọn đáp án D
Bài 5: Trong [0;2 π), phương trình cos2x + sinx = 0 có tập nghiệm là:
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 6: Trong [0;2 π), phương trình sin2x + sinx = 0 có số nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án D
Bài 7: Phương trình sinx + cosx = 1 có số nghiệm thuộc (0;3π) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Chọn đáp án B
Bài 8: Phương trình cos(x + ) = 1 có mấy họ nghiệm?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Lời giải:
Chọn đáp án B
Bài 9: Số nghiệm của phương trình sin(x +) = 1 thuộc [0;3π] là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Bài 10: Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn [0;π] là:
A. 1
B. 4
C. 5
D. 2
Ta có sinx = cosx ⇒ sinx = sin( – x)
Do x ∈ [0;π] nên k = 0. Vậy chỉ có 1 nghiệm của phương trình thuộc [0;π].
Chọn đáp án A
II. Bài tập tự luận có giải
Bài 1: Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là?
Bài 2: Phương trình sin2 = 1 có nghiệm là?
Chọn đáp án C
Bài 3 Phương trình 2cosx - = 0 có tập nghiệm trong khoảng (0;2π) là?
Bài 4 Phương trình sin(πcos2x) = 1 có nghiệm là?
Bài 5 Phương trình = - 1 có nghiệm là?
Bài 6: Giải các phương trình sau:
Lời giải:
b) sin3x = 1 ⇔ 3x = + k2π
⇔ x = + k(), (k ∈ Z).
(k ∈ Z).
d) Vì - = sin(-600) nên phương trình đã cho tương đương với sin (2x + 200) = sin(-600)
⇔
Bài 7 Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin3x và y = sinx bằng nhau?
x thỏa mãn yêu cầu bài ra khi và chỉ khi
Bài 8 Giải các phương trình sau:
a) cos(x – 1) =
b) cos3x = cos120
c) cos( – ) =
d) cos22x =
Lời giải:
a) cos(x - 1) = ⇔ x - 1 = ±arccos + k2π
⇔ x = 1 ± arccos + k2π, (k ∈Z)
b) cos3x = cos120 ⇔ 3x = ±120 + k3600 ⇔ x = ±40 + k1200, (k ∈ Z).
c) Vì - = cos nên cos( - ) = - ⇔ cos( - ) = cos ⇔ - = ± + k2π ⇔ x = ( + ) +
d) Sử dụng công thức hạ bậc (suy ra trực tiếp từ công thức nhan đôi) ta có
cos22x = ⇔ 1 + cos = ⇔ cos4x = -
⇔ 4x = ± + 2kπ ⇔ x = ± + , (k ∈ Z)
a) tan(x – 150) = b) cot(3x – 1) = -
c) cos2x . tanx = 0 d) sin3x . cotx = 0
Lời giải:
a) Vì = tan300 nên tan(x – 150) = ⇔ tan(x – 150) = tan300 ⇔ x – 150 = 300 + k1800 ⇔ x = 450 + k1800, (k ∈ Z).
b) Vì - = cot(-) nên cot(3x – 1) = - ⇔ cot(3x – 1) = cot(-)
⇔ 3x – 1 = - + kπ ⇔ x = - + + k(), (k ∈ Z)
c) Đặt t = tan x thì cos2x = , phương trình đã cho trở thành
. t = 0 ⇔ t ∈ {0; 1; -1} .
Vì vậy phương trình đã cho tương đương với
d) sin3x . cotx = 0
⇔ Với điều kiện sinx # 0, phương trình tương đương với
sin3x . cosx = 0 ⇔ sin3x = 0; cos3x = 0
Với cosx = 0 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z thì sin2x = 1 – cos2x = 1 – 0 = 1 => sinx # 0, điều kiện được thỏa mãn.
Với sin3x = 0 ⇔ 3x = kπ ⇔ x = k(), (k ∈ Z). Ta còn phải tìm các k nguyên để x = k() vi phạm điều kiện (để loại bỏ), tức là phải tìm k nguyên sao cho sink() = 0, giải phương trình này (với ẩn k nguyên), ta có sink() = 0 ⇔ k()= lπ, (l ∈ Z) ⇔ k = 3l ⇔ k : 3.
Do đó phương trình đã cho có nghiệm là x = + kπ, (k ∈Z) và x = k() (với k nguyên không chia hết cho 3).
Nhận xét: Các em hãy suy nghĩ và giải thích tại sao trong các phần a, b, c không phải đặt điều kiện có nghĩa và cũng không phải tìm nghiệm ngoại lai.
III. Bài tập vận dụng
Bài 1 Giải các phương trình sau
a) .
b) .
c)
d) .
Bài 2 Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin3x và y = sin x bằng nhau?
Bài 3 Giải các phương trình sau:
a) .
b) .
c). .
d) .
Bài 4 Giải phương trình
Bài 5 Giải các phương trình sau
a) .
b) .
Bài 6 Giải các phương trình sau
a) .
b) .
Bài 7 Giải các phương trình sau
a) .
b)
Bài 8 Giải các phương trình sau
a) .
b) .
Bài 9 Giải các phương trình sau
a) .
b) .
Bài 10 Giải các phương trình sau:
a) sin3x – cos5x = 0 b) tan3x . tanx = 1.
B. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản
I. Định nghĩa
1. Phương trình sinx = a.
Xét phương trình sinx = a (1)
- Trường hợp |a| > 1
Phương trình (1) vô nghiệm vì |sinx| ≤ 1 với mọi x.
- Trường hợp |a| ≤ 1
Gọi α là số đo bằng radian của một cung lượng giác. Khi đó, phương trình sinx = a có các nghiệm là:
Nếu số thực α thỏa mãn điều kiện: thì ta viết α = arcsina (đọc là ac-sin-a; nghĩa là cung có sin bằng a). Khi đó, các nghiệm của phương trình sinx = a được viết là:
- Chú ý:
a) Phương trình sinx = sinα; với α là một số cho trước, có các nghiệm là:
và
Tổng quát:
b) Phương trình sinx = sinβ0 có các nghiệm là:
c) Trong một công thức về nghiệm của phương trình lương giác không được dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian.
d) Các trường hợp đặc biệt:
+ Khi a = 1: Phương trình sinx = 1 có các nghiệm là .
+ Khi a = – 1: Phương trình sinx = – 1 có các nghiệm là .
+ Khi a = 0: Phương trình sinx = 0 có các nghiệm là .
2. Phương trình cosx = a.
- Trường hợp |a| > 1
Phương trình cosx = a vô nghiệm vì với mọi x.
- Trường hợp .
Gọi α là số đo radian của một cung lượng giác. Khi đó, phương trình cosx = a có các nghiệm là:
- Chú ý:
a) Phương trình cosx = cosα, với α là một số cho trước, có các nghiệm là:
b) Phương trình cos x= cosβ0 có các nghiệm là
c) Nếu số thực α thỏa mãn điều kiện: thì ta viết α = arccosa (đọc là ac – cosin- a, có nghĩa là cung có cosin bằng a). Khi đó, các nghiệm của phương trình cos x = a còn được viết là:
d) Các trường hợp đặc biệt:
+ Khi a = 1; phương trình cosx = 1 có các nghiệm là: .
+ Khi a = – 1; phương trình cosx = – 1 có các nghiệm là:
+ Khi a = 0; phương trình cosx = 0 có các nghiệm là: .
3. Phương trình tanx = a.
- Điều kiện xác định của phương trình là .
Kí hiệu x = arctana (đọc là ac– tang– a; nghĩa là cung có tang bằng a). Khi đó, nghiệm của phương trình tanx = a là:
- Chú ý:
a) Phương trình tanx = tanα, với α là một số cho trước, có các nghiệm là:
Tổng quát; tan f(x) = tan g(x) .
b) Phương trình tanx = tanβ0 có các nghiệm là: .
4. Phương trình cotx = a
Điều kiện xác định của phương trình .
Kí hiệu x = arccota (đọc là ac– côtang – a; nghĩa là cung có côtang bằng a). Khi đó, nghiệm của phương trình cotx = a là:
- Chú ý:
a) Phương trình cotx = cotα, với α là một số cho trước, có các nghiệm là:
Tổng quát; cot f(x) = cot g(x) .
b) Phương trình cot x = cot β0 có các nghiệm là:
- Ghi nhớ:
Mỗi phương trình sinx = a (|a| ≤ 1); cosx = a (|a| ≤ 1), tanx = a; cotx = a có vô số nghiệm.
Giải các phương trình trên là tìm tất cả các nghiệm của chúng.