20 câu Trắc nghiệm Luỹ thừa của một số hữu tỉ (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2024 – Toán lớp 7

Tải xuống 9 2.4 K 21

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 3: Luỹ thừa của một số hữu tỉ sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 7. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 3: Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

I. Nhận biết

Câu 1. Thực hiện phép tính 127:123ta được:

A. 122;

B. 123;

C. 124;

D. 1210.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 127:123=1273=124

Câu 2. Chọn khẳng định đúng:

A. 233=233;

B. 233=233;

C. 233=23

D. 233=2333.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 233=2.2.23.3.3=2333

Câu 3. Luỹ thừa bậc 3 của (–3,5) được viết là:

A. 3,53;

B. (–3,5)3;

C. –3,53;

D. 3-3,5.

Đáp án: B

Giải thích:

Luỹ thừa bậc 3 của (–3,5) là (–3,5)3.

Câu 4. Viết phép tính 2,53.2,55 dưới dạng lũy thừa của 2,5 ta được:

A. 2,54;

B. 2,58;

C. 2,56;

D. 2,52.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có 2,53.2,55 = 2,53+5 = 2,58.

Câu 5. Tính 226 ta được:

A. (–2)3;

B. (–2)4;

C. (–2)8;

D. (–2)12.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 226 = (–2)2.6 = (–2)12.

II. Thông hiểu

Câu 1. Tìm số tự nhiên n biết: 3n.2n = 36

A. n = 2;

B. n = 3;

C. n = 4;

C. n = 5.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 3n.2n = 36

Hay: (3.2)n = 62

Khi đó: 6n = 62

Suy ra n = 2

Câu 2. Tìm x biết x3=127

A. x=23;

B. x=23;

C. x=13;

D. x=13.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: x3=127

Hay x3=133

Khi đó: x=13

Câu 3. Tính 120222.20222

A. 1;

B. 2022;

C. 12022;

D. –1.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 120222.20222=120222.20222=1

Câu 4. Cho các khẳng định sau:

(1) (2022)0 = 0;

(2) (–2)5 : (–2)3 = 4;

(3) (20223)4 = 202212;

(4) 0,52. 0,53 = 0,55.

Số khẳng định đúng là:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

• 20220 = 1 nên (1) sai.

• (–2)5 : (–2)3 = (–2)2 = (–2). (–2) = 4 nên (2) đúng.

• (20223)4 = 20223. 4 = 202212 nên (3) đúng.

• 0,52. 0,53 = 0,52 + 3 = 0,55 nên (4) đúng.

Vậy có ba khẳng định đúng.

Câu 5. Chọn khẳng định sai:

A. 20220 = 1;

B. (–0,5).(–0,5)2 = 18;

C. 146:144=116;

D. 0,222=1625.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

• 20220 = 1. Do đó A đúng.

• (–0,5).(–0,5)2 = 12.122=123=1323=18; 

Do đó B sai.

• 146:144=1464=142=116;

Do đó C đúng.

• 0,222=152.2=154=1625

Do đó D đúng.

Câu 6. Rút gọn biểu thức 0,850,46 ta được giá trị nào dưới đây?

A. 20;

B. 40;

C. 60;

D. 80.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 0,850,46=0,850,45.0,4=0,850,45.10,4

=0,80,45.10,4=25.10,4=320,4=80

Câu 7. Kết quả của phép tính 32.135 là

A. 13;

B. 13;

C. 133;

D. 133.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 32.135=32.135=3232.33=133=133

III. Vận dụng

Câu 1. Viết biểu thức 68.125 dưới dạng 2a.3b. Khi đó a + b là:

A. 13;

B. 31;

C. 25;

D. 19.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

68.125 = (2.3)8.(3.4)5

= 28.38.35.45 = 28.(22)5.38.35

= 28.210.35.38 = 218.313

Khi đó a = 18, b = 13

Suy ra a + b = 18 + 13 = 31.

Câu 2. Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 000, một mảnh vườn có dạng hình vuông có độ dài cạnh là 0,5 cm. Trên thực tế, mảnh vườn đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông (viết kết quả dưới dạng a.10n với 1 ≤ a < 10)?

A. 2,5 . 10m2;

B. 3,5 . 10m2;

C. 5,5 . 10m2;

D. 4,5 . 10m2.

Đáp án: A

Giải thích:

Độ dài một cạnh của mảnh vườn hình vuông trên thực tế là:

0,5 . 100 000 = 50 000 (cm) = 500 (m).

Diện tích của mảnh vườn hình vuông trên thực tế là:

5002 = 250 000 (m2) = 2,5. 10(m2).

Vậy diện tích thực tế của mảnh vườn đó là 2,5 . 10m2.

Câu 3. Biết x2 = 14. Giá trị x thỏa mãn là:

A. x = 116

B. x = 12

C. x  12;12; 

D. x  116;116.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: x2 = 14 122=122

Suy ra x = 12 hoặc x = 12

Vậy x  12;12.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 2. Các phép tính với số hữu tỉ

Trắc nghiệm Bài 3. Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Trắc nghiệm Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống