Với Giáo án Toán lớp 5 Luyện tập trang 43 mới nhất, chi tiết giúp các Thầy, Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 5.
Giáo án Toán lớp 5 Luyện tập trang 43
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố về quy tắc so sánh hai STP.
Làm quen với 1 số đặc điểm về thứ tự các STP.
2. Kĩ năng:
Biết so sánh 2 số TP, sắp xếp các STP theo thứ tự xác định.
3. Thái độ:
Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ - Phấn màu.
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản | Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học | |
---|---|---|
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò | |
I. Ổn định tổ chức II. KTBC |
- Cho HS hát - Gọi 2 HS lên bảng trả lời miệng ? Muốn so sánh 2 số TP ta làm thế nào |
- HS hát đầu giờ - HS trả lời |
|
- GV nhận xét. |
|
III. Bài mới |
||
1. Giới thiệu bài |
- Luyện tập về so sánh các số TP |
|
2. Nội dung |
- GV hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài |
- 1 HS đọc |
Bài 1: Điền dấu MT: HS so sánh được các STP |
- GV gắn bảng phụ, yêu cầu cả lớp tự làm ? Giải thích vì sao lại điền dấu như vậy |
- Cả lớp làm vở - 2 HS lên bảng 84,2 > 84,19 6,843 < 6,85 - HS giải thích, viết |
Bài 2: Viết các STP theo T2 từ bé ⇒ lớn MT: HS so sánh các STP rồi xếp thứ tự. |
- Các STP theo T2 bé ⇒ lớn là: 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02 HS có thể viết: 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02 |
- Cả lớp tự làm - 1 HS lên bảng chữa bài |
Bài 3: Tìm x MT: HS vận dụng so sánh STP để tìm chữ số còn thiếu. |
- Cho HS tự làm rồi chữa bài Kết quả là: 9,708 < 9,718 ? Vì sao em tìm được x. |
- HS làm và giải thích: 2 STP này có (hàng) phần nguyên bằng nhau. STP nào lớn hơn là STP có hàng phần trăm lớn hơn. |
Bài 4: Tìm STN x |
? Nêu yêu cầu BT - Làm bài vào vở: a) x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2 b) x = 65 vì 64,97 < 65 < 65,14 |
- HS nêu - HS làm bài 2 HS lên bảng - Lớp NX chữa bài |
IV. Củng cố
V. Dặn dò. |
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học. |
- 1,2 học sinh trả lời. |
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................