Giáo án Thương có chữ số 0 (2023) mới nhất - Toán lớp 4

Tải xuống 4 2.8 K 4

Với Giáo án Toán lớp 4 Thương có chữ số 0 mới nhất mới nhất, chi tiết giúp các Thầy, Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 4.

Giáo án Toán lớp 4 Thương có chữ số 0 mới nhất

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.

- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho HS.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên chữa bài tập về nhà tiết trước.Sửa các bài tập về nhà.

- Nhận xét ,đánh giá.

- HS thực hiện yêu cầu.

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: trực tiếp.

 

10p

2. Giới thiệu cách chia.

a) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị:

- Ghi phép chia ở bảng: 9450 : 35 = ?

- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng.

- Lưu ý: ở lần chia thứ ba, ta có 0 chia cho 35 được 0; phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ ba của thương.

b) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục:

- Ghi phép chia ở bảng: 2448 : 24 = ?

- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính.

Lưu ý: ở lần chia thứ hai, ta có 4 chia cho 24 được 0; phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ hai của thương.

- HS đọc phép chia.

- HS lên bảng thực hiện phép tính.

Giáo án Toán lớp 4 bài Thương có chữ số 0 mới nhất, chuẩn nhất

- Hs nhắc lại các trường hợp chia mà thương có chữ số 0

20p

3. Thực hành.

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

- Yêu cầu HS lên bảng làm bài.

- Gọi HS đọc bài làm của mình.

- Nhận xét ,đánh giá.

- Khi thực hiện phép chia có dư em cần chú ý gì?

- 1 HS nêu yêu cầu.

- 3 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

Giáo án Toán lớp 4 bài Thương có chữ số 0 mới nhất, chuẩn nhất

- 6 HS nối tiếp đọc và nêu cách thực hiện từng phép tính.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Cần chú ý số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.

Bài 2: Bài toán.

? Bài toán cho biết gì.

? Bài toán hỏi gì.

- HS làm bài.

- HS đọc bài làm của mình.

- Nhận xét, đánh giá.

- Đọc bài toán, tóm tắt, tự giải vào vở . Sau đó sửa bài.

Bài giải

Đổi: 1 giờ 12 phút = 72 phút

Trung bình mỗi phút bơm được:

97 200 : 72 = 1350 (l)

Đáp số: 1350 lít

Bài 3: Bài toán.

- Hướng dẫn hs tìm chiều dài H, chiều rộng dựa vào bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu

- HS làm bài.

- Nhận xét ,chốt lời giải đúng.

- Đọc bài toán, tóm tắt

- Hs làm bài

Bài giải

Chu vi mảnh đất:

307 x 2 = 614 (m)

Chiều rộng mảnh đất:

( 307 – 97 ) : 2 = 105 (m)

Chiều dài mảnh đất:

105 + 97 = 202 (m)

Diện tích mảnh đất:

202 x 105 = 21 210 (m2)

Đáp số: 21 210 m2

4p

C. Củng cố - Dặn dò:

- Nêu lại cách chia cho số có hai chữ số, trưởng hợp thương có chữ số 0 .

- Nhận xét tiết học.

- Về nhà làm bài tập.

- Chuản bị bài sau : Chia cho số có ba chữ số.

- HS nêu

IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống