Với Giáo án Toán lớp 4 Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) mới nhất, chi tiết giúp các Thầy, Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 4.
Giáo án Toán lớp 4 Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết, chia có dư).
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho HS.
GV: - SGK + Bảng phụ.
HS: - SGK + Vở ô li.
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng thực hiện: Đặt tính rồi tính. 66178 : 203; 74630: 243 - Nhận xét, đánh giá HS. |
2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn.
|
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: |
- Lắng nghe |
15p |
2. Hướng dẫn HS thực hiện phép chia. * Phép chia 41535 : 195 (Trường hợp chia hết). - Ghi bảng: 41535 : 195 - Gọi 1 HS lên bảng làm và nêu cách tính, cả lớp thực hiện vào vở nháp. - Hướng dẫnHS ước lượng thương. - Gọi HS đọc bài làm và nêu cách tính. ? 41535 : 195 = ? ? Phép chia 41535 : 195 là phép chia hết hay phép chia có dư? - Gọi HS nêu lại cách thực hiện phép chia trên. * Phép chia 80120 : 245 (Trường hợp chia có dư). - Ghi bảng: 80120 : 245 = ? - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở nháp, 1 HS lên bảng thực hiện. ? Phép chia 80120 : 245 là phép chia hết hay phép chia có dư? ? Em có nhận xét gì về số dư và số chia ? - Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện phép chia trên. |
- 1 HS đọc phép chia. - 1 HS lên bảng thực hiện, lớp làm ra nháp.
- HS nêu cách tính như SGK. - 41535 : 195 = 213 - Phép chia 41535 : 195 là phép chia có dư. - 1 HS nêu lại cách thực hiện. - 1 HS đọc phép chia. - 1 HS lên thực hiện và nêu cách tính như SGK, lớp làm vào nháp.
- Phép chia 80120 : 245 là phép chia có dư. - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. - 1 HS nêu lại cách thực hiện phép chia. |
18p |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài làm. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ. - Gọi HS vừa làm bài nêu lại cách thực hiện. - Nhận xét, chốt cách thực hiện chia cho số có ba chữ số. ? Khi thực hiện phép chia có dư cần chú ý điều gì? |
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.
- 4 HS đọc bài làm. - Nhận xét bài trên bảng phụ. - HS lần lượt nêu lại cách thực hiện tính. - Cần chú ý số dư luôn bé hơn số chia. |
Bài 2: Tìm x: - Yêu cầu HS xác định thành phần của x, hoàn thành bài tập, 1 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi HS đọc bài làm. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ. - Nhận xét, chốt bài. ? Muốn tìm số chia ta làm thế nào? |
- 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở. a) 89658 : x = 293 x = 89658 : 293 x = 306 - 2 HS đọc bài làm. - Nhận xét bài trên bảng phụ. - Ta lấy số bị chia chia cho thương. |
|
4p |
C. Củng cố, dặn dò: ? Nêu cách thực hiện chia cho số có ba chữ số? - Nhận xét tiết học.- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài: Luyện tập. |
- 1 HS nêu |
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................