27 câu Trắc nghiệm Thương có chữ số 0 có đáp án 2023 – Toán lớp 4

Tải xuống 7 3.1 K 13

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4: Thương có chữ số 0 có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 7 trang gồm 27 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 4. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương có chữ số 0 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 4 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:      

- Số trang: 7 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 27 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Thương có chữ số 0 có đáp án – Toán lớp 4:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 36 có đáp án: Thương có chữ số 0  (ảnh 1)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 4

BÀI 36: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0

Câu 1: Chọn số thích hợp để điền vào ô trống:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 36: Thương có chữ số 0 có đáp án (ảnh 1)

A. 40

B. 41

C. 42

D. 43

Lời giải:

Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Thừa số chưa biết là 123000 : 3000.
Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:
 Trắc nghiệm Toán 4 Bài 36: Thương có chữ số 0 có đáp án (ảnh 2)              

Do đó ta có: 123000:3000=123:3=41.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 41.

Câu 2: Khi thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xóa một, hai, ba, … chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như bình thường. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Lời giải:

Khi thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xóa một, hai, ba, … chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như bình thường.

Vậy khẳng định đã cho là đúng.

Câu 3: Kết quả của phép chia 35000 : 70 là:

A. 5

B. 50

C. 500

D. 5000

Lời giải:

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

   Trắc nghiệm Toán 4 Bài 36: Thương có chữ số 0 có đáp án (ảnh 3)         

Do đó: 35000:70=3500:7=500.

Vậy kết quả của phép chia 35000:70 là 500.

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 36: Thương có chữ số 0 có đáp án (ảnh 4)

Câu 5: Thương của 46800 và 400 là bao nhiêu?

  1. 107
  2. 117
  3. 1070
  4. 1170

Lời giải:

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 36: Thương có chữ số 0 có đáp án (ảnh 5)

Câu 6: 72000 : 600 ... 1200

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. < 

B. > 

C. =

Lời giải:

Ta có: 72000:600=720:6=120

Mà 120 < 1200.

Do đó 72000:600 < 1200.

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 36: Thương có chữ số 0 có đáp án (ảnh 6)

Lời giải:

3600:y=5600:70

3600:y=80

y=3600:80

y=45

Vậy đáp án đúng là y=45.

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 36: Thương có chữ số 0 có đáp án (ảnh 7)

Lời giải:

Ta có:

(45876+39124):200+300=85000:200+300=425+300=725

Vậy giá trị biểu thức đã cho là 725.

Chú ý

Học sinh có thể làm sai ở bước giải thứ hai, lấy 85000:(200+300) từ đó tìm được đáp án sai là D.

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 36: Thương có chữ số 0 có đáp án (ảnh 8)

Lời giải:

a×40+a×50=40500

a×(40+50)=40500

a×90=40500

a=40500:90

a=450

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 450.

Câu 13: Một đội đồng diễn thể dục, lúc đầu xếp thành 24 hàng dọc, mỗi hàng có 15 học sinh. Sau đó số học sinh này xếp thành hàng ngang, mỗi hàng có 20 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng ngang?

A. 16 hàng

B. 17 hàng

C. 18 hàng

D. 19 hàng

Lời giải:

Số học sinh tham gia đồng diễn thể dục là:
           15×24=360 (học sinh)
Số hàng ngang xếp được là:
           360:20=18 (hàng)
                        Đáp số: 18 hàng.

Câu 14: Một cửa hàng có 3 tấn gạo đựng đều trong các bao, mỗi bao chứa được 40kg gạo. Tuần thứ nhất cửa hàng bán được 14 tạ gạo, tuần thứ hai bán hết số gạo còn lại. Hỏi tuần thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn tuần thứ nhất bao nhiêu bao gạo?

A. 5 bao

B. 15 bao

C. 25 bao

D. 35 bao

Lời giải:

Đổi 3 tấn =3000kg ;  14 tạ = 1400kg

Cửa hàng có tất cả số bao gạo là:

           3000:40=75 (bao)

Tuần thứ nhất cửa hàng bán được số bao gạo là:

           1400:40=35 (bao)

Tuần thứ hai cửa hàng bán được số bao gạo là:

           75−35=40 (bao)

Tuần thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn tuần thứ nhất số bao gạo là:

           40−35=5 (bao)

                                    Đáp số: 5 bao.

Bài tập Chia cho số có hai chữ số. Thương có chữ số 0 lớp 4

I. TRẮC NGHIỆM 

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Người ta xếp đều 270 bộ bàn ghế vào 18 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế ?

A. 15 bộ

B. 16 bộ

C. 17 bộ

D. 18 bộ

Câu 2: Tìm x, biết: x×23=414

A. x = 28

B. x = 18

C. x = 19

D. x = 21

Câu 3: Người ta xếp những hộp bánh vào 24 thùng, mỗi thùng chứa 12 hộp bánh. Hỏi nếu mỗi thùng chứa 16 hộp bánh thì cần có bao nhiêu thùng để xếp hết số hộp bánh đó.

A. 14 thùng

B. 16 thùng

C. 18 thùng

D. 20 thùng

Câu 4: Chọn số thích hợp để điền vào ô trống trong bảng sau:

Thừa số

Thừa số

Tích

………..

24

2904

A. 113

B. 136

C. 105

D. 121

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 

7280:40=               

A. 138

B. 128

C. 182

D. 183

Câu 6: Tìm y biết y=1275:51

A. y = 25

B. y = 26

C.y = 35

D. y = 36

Câu 7: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1125 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà?

A. 47m2

B. 45m2

C. 46m2

D. 48m2

Câu 8: Mỗi bánh xe đạp cần có 36 nan hoa. Hỏi có 5332 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp 2 bánh và còn thừa bao nhiêu nan hoa?.

A.74 xe đạp và 6 nan hoa

B.72 xe đạp và 3 nan hoa

C.74 xe đạp và 4 nan hoa

D. 72 xe đạp và 4 nan hoa

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:

a)23575:25+57b)2104256:14

Câu 2: Tìm x biết:

a)x×34=2448b)x:56=2040:68

Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 336m, chiều dài hơn chiều rộng là 72m. Tính diện tích mảnh đất đó.

Câu 4: Một máy bơm nước trong 1 giờ 05 phút bơm được 4680 lít nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy bơm đó bơm được bao nhiêu lít nước?

Câu 5: Có 13 xe nhỏ chở được 46 875 kg hàng và 12 xe lớn chở được 72 525 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki- lô-gam hàng?

Xem thêm
27 câu Trắc nghiệm Thương có chữ số 0 có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 1)
Trang 1
27 câu Trắc nghiệm Thương có chữ số 0 có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 2)
Trang 2
27 câu Trắc nghiệm Thương có chữ số 0 có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 3)
Trang 3
27 câu Trắc nghiệm Thương có chữ số 0 có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 4)
Trang 4
27 câu Trắc nghiệm Thương có chữ số 0 có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 5)
Trang 5
27 câu Trắc nghiệm Thương có chữ số 0 có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 6)
Trang 6
27 câu Trắc nghiệm Thương có chữ số 0 có đáp án 2023 – Toán lớp 4 (trang 7)
Trang 7
Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống