Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 85 Thương có chữ số 0 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 4 Thương có chữ số 0
Toán lớp 4 trang 85 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 8750 : 35
23520 : 56
11780 : 42
b) 2996 : 28
2420 : 12
13870 : 45
Lời giải
a)
8750 : 35 = 250
23520 : 56 = 420
11780 : 42 = 280 (dư 20)
b)
2996 : 28 = 107
2420 : 12 = 201 (dư 8)
13870 : 45 = 308 (dư 10)
Lời giải
Đổi: 1 giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút máy đó bơm được số lít nước là:
97200 : 72 = 1350 (l)
Đáp số: 1350l nước
a) Tính chu vi mảnh đất đó;
b) Tính diện tích mảnh đất đó.
Lời giải
a) Chu vi mảnh đất là:
307 x 2 = 614 (m)
b) Chiều rộng mảnh đất là:
(307 – 97) : 2 = 105 (m)
Chiều dài mảnh đất là:
105 + 97 = 202 (m)
Diện tích mảnh đất là:
202 x 105 = 21210 (m2)
Đáp số:
a) Chu vi: 614m
b) Diện tích: 21210m2
Lý thuyết Thương có chữ số 0
a)
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
• 94 chia 35 được 2, viết 2 ;
2 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1 ;
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7 ; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
• Hạ 5, được 245 ; 245 chia 35 được 7, viết 7 ;
7 nhân 5 bằng 35 ; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3 ;
7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.
• Hạ 0 ; 0 chia 35 được 0, viết 0.
b)
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
• 24 chia 24 được 1, viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0 ;
1 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
• Hạ 4 ; 4 chia 24 được 0, viết 0.
• Hạ 8, được 48 ; 48 chia 24 được 2, viết 2 ;
2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
Bài giảng Toán lớp 4 trang 85 Thương có chữ số 0