Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề)

Tải xuống 24 1.6 K 24

Tài liệu Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) tổng hợp từ đề thi môn Toán 7 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Toán lớp 7. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề)

Ma trận đề

Chủ đề

Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Thống kê

Tìm dấu hiệu, mốt của dấu hiệu.

Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng.

 

 

 

 

2 câu

 

2 câu

 

 

 

 

4 câu

 

1 điểm

 

1 điểm

 

 

 

 

2 điểm

Biểu thức đại số

Tìm bậc của đơn thức, hai đơn thức đồng dạng, bậc của đa thức.

Cộng trừ hai đa thức một biến.

Tìm nghiệm của đa thức một biến.

Tính giá trị của biểu thức

 

2 câu

 

 

1 câu

 

3 câu

 

1 câu

7 câu

1 điểm

 

 

1 điểm

 

1,5 điểm

 

0,5 điểm

4 điểm

Tam giác, định lý Pytago

Nhận biết các dạng đặc biệt của tam giác

 

Áp dụng tính chất các cạnh của tam giác để tính độ dài các cạnh của tam giác

 

 

1 câu

 

 

 

 

1 câu

 

 

2 câu

0,5 điểm

 

 

 

 

0,5 điểm

 

 

1 điểm

Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác

- Biết được định lý tổng ba góc trong một tam giác.

Biết được các trường hợp bằng nhau của tam giác.

Giải thích được hai tam giác bằng nhau

Từ hai tam giác bằng nhau, chứng minh các góc, các cạnh tương ứng bằng nhau, hai đường thẳng song song, hai tam giác cân.

 

 

 

 

 

 

1 câu

 

1 câu

 

 

2 câu

 

 

 

1 điểm

 

1 điểm

 

 

2 điểm

Tính chất các đường đồng quy trong tam giác

Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác của một tam giác

 

Vận dụng tính chất các đường đồng quy trong tam giác để chứng minh 3 điểm thẳng hàng

 

 

 

 

 

 

 

1 câu

 

 

1 câu

 

 

 

 

 

1 điểm

 

 

1 điểm

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

10 điểm


Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 1)

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Cho đa thức M = 2x3 - 5x2 + 6x + 14. Hệ số cao nhất của M là:

A. 6.

B. -5.

C. 2.

D. 14.

Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy3?

A. 2xy3.

B. 3(xy)3.

C. 3x3y.

D. 2x2y3.

Câu 3. Tam giác ABC là tam giác đều thì kết luận nào sau đây đúng?

A. \[\widehat A\]= 30o.

B. \[\widehat A\]= 90o.

C. \[\widehat A\]= 60o.

D. \[\widehat A\]= 45o.

Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A có AC = 3 cm, BC = 5 cm. Độ dài cạnh AB bằng:

A. 8 cm.

B. 2 cm.

C. \[\sqrt {34} \] cm.

D. 4 cm.

II. Tự luận (8,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) Điểm kiểm tra toán học kì I của lớp 7A được ghi lại như sau:

3

6

4

7

8

5

6

5

9

8

6

7

10

9

8

7

5

6

4

6

5

4

6

10

7

9

8

7

7

5

6

3

6

6

4

a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?

b) Lập bảng tần số.

c) Tìm mốt của dấu hiệu và tính điểm trung bình kiểm tra toán học kì I của lớp 7A (làm tròn đến một chữ số thập phân).

Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức:

f(x) = 9 - x3 + 4x - 2x3 + 4x2 - 6 và g(x) = -3x3 + 4x2 - 2x + 4.

a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức f(x).

b) Tính giá trị của đa thức g(x) tại x = 2.

c) Tìm đa thức h(x) = f(x) - g(x).

d) Tìm nghiệm của đa thức h(x).

Bài 3. (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của AB lấy AM sao cho AB = AM.

a) Chứng minh \[\Delta ABC = \Delta AMC\].

b) Kẻ \[AH \bot BC\] tại H và \[AK \bot MC\] tại K. Chứng minh BH = MK.

c) Chứng minh HK // BM.

d) Chứng minh AC2 + BH2 = AM2 + KC2.

Bài 4. (0,5 điểm)

Cho đa thức f(x) = x100 - 2015.x99 + 2015.x98 - … + 2015.x2 - 2015.x + 2000.

Tính f(2014).

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 2)

Câu 1  ( 2đ) : .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau:

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) (ảnh 1)

a/ Dấu hiệu ở đây là gì?                                  

b/ Lập bảng “ tần số”                                      

c/ Tính số trung bình cộng .                           

d/ Tìm mốt của dấu hiệu.                               

Câu 2  ( 1 điểm) :

a/ Tìm bậc của đơn thức  -2x2y3                                                                      

b/ Tìm các đơn thức đồng dạng  trong các đơn thức sau:     

5xy3  ;  5x2y3  ;  -4x3y2 ;  11 x2y3

Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức

P(x) =  4x3 + x2  - x + 5.                                     

Q(x) =  2 x+ 4x   - 1.                                       

a/ Tính :P(x) + Q(x)

b/ Tính: P(x) -  Q(x)

Câu 4 ( 1,5 điểm) : Cho đa thức A(x)  = x2 – 2x .

a/ Tính giá trị của  A(x)  tại  x = 2.                        

b/ Tìm các nghiệm của đa thức A(x).                    

Câu 5 ( 2 điểm)

a/Trong các tam giác sau ,tam giác nào là tam giác vuông cân,tam giác đều.  

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) (ảnh 2)

b/ Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC ,biết độ dài này là một số nguyên.                        

Câu 6 (2 đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm.

a/ Tính độ dài BC.                                                                                              

b/ Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG. 

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) – Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 3)

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Đơn thức \[ - \frac{2}{3}\]x2y3 đồng dạng với đơn thức nào?

A. \[{\left( { - \frac{2}{3}{x^2}{y^3}} \right)^3}\].

B. 2y2x2(-y).

C. \[ - \frac{2}{3}\]x3y2.

D. \[\frac{2}{3}\]x2y2.

Câu 2. Với x = -2; y = -3 thì giá trị của biểu thức A = 3x2 + 2y3 + 4xy là:

A. 42.

B. -18.

C. -82.

D. 23.

Câu 3. \[\Delta ABC\] có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Nếu \[\Delta ABC\] vuông tại A thì AC bằng:

A. 4 cm.

B. 6 cm.

C. 8 cm.

D. Kết quả khác.

Câu 4. Cho \[\Delta ABC\], các đường trung tuyến AE và BF cắt nhau tại O. Khi đó điểm O:

A. Là trọng tâm của tam giác.

B. Cách A một khoảng bằng \[\frac{1}{3}\]AE.

C. Cách đều ba cạnh của tam giác.

D. Cách đều ba đỉnh của tam giác.

II. Tự luận (8,0)

Bài 1. (2,0 điểm) Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:

7

10

5

8

10

9

10

9

8

7

9

8

10

8

7

8

9

7

9

5

5

9

7

9

8

5

8

10

8

8

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu.

b) Tính số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu (làm tròn đến một chữ số thập phân).

Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức:

P(x) = 2x4 + \[3\frac{1}{2}\]x + 3x3 - \[\frac{1}{2}\]x - 2x3 + 7

Q(x) = \[5\frac{1}{4}\]x - 2x4 - \[\frac{1}{4}\]x - \[\frac{7}{3}\]x3 - 1 + \[1\frac{1}{3}\]x3

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).

Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D (DE > DF), đường phân giác FI

(\[I \in DE\]). Trên tia FE lấy điểm P sao cho FP = FD.

a) Chứng minh rằng: \[\Delta I{\rm{D}}F = \Delta IPF\].

b) So sánh EP và EI.

c) FI là đường trung trực của đoạn thẳng DP.

d) Qua P kẻ đoạn thẳng PQ vuông góc với EI sao cho EQ = EP. Chứng minh \[\widehat {IQ{\rm{D}}} = \widehat {I{\rm{D}}Q}.\]

Bài 4. (0,5 điểm) Tìm nghiệm của đa thức sau: P = x3 - x + 2x2 - 2.

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) – Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 4)

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn trước chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Đa thức x2 - 3x3 + 5 - 6x3 có bậc là:

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 2. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 + x - 20?

A. 0.

B. 1.

C. 5.

D. 4.

Câu 3. Bộ ba số nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác cân có chu vi bằng 20 cm?

A. 5 cm; 5 dm; 10 cm.

B. 6 cm; 6 cm; 9 cm.

C. 6 cm; 6 cm; 8 cm.

D. 5 cm; 5 cm; 10 cm.

Câu 4. Giá trị của biểu thức x2 + 5xy - y2 tại x = -1; y = -2 là:

A. -7.

B. 7.

C. -8.

D. 8.

II. Tự luận (8,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) Số cây trồng được của các bạn học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:

7

10

9

5

9

6

7

8

5

8

8

8

6

7

9

6

9

5

4

5

7

6

9

5

6

4

6

8

6

5

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu.

b) Tính số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu (làm tròn đến một chữ số thập phân).

Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức:

P(x) = x2 + x5 + 2x4 - 2x + 6 - 2x4 - x5 - x - x2.

Q(x) = 2x2 - 9 + x3 - x2 - x3.

a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính G(x) = P(x) + Q(x); H(x) = P(x) - Q(x).

c) Tìm nghiệm của P(x), Q(x).

Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B, đường phân giác AD (D thuộc BC). Kẻ BO vuông góc với AD (O thuộc AD), BO cắt AC tại E. Chứng minh rằng:

a) \[\Delta ABO = \Delta AEO\].

b) \[\Delta BA{\rm{E}}\] là tam giác cân.

c) AD là đường trung trực của BE.

d) Kẻ BK vuông góc với AC (K thuộc AC). Gọi M là giao điểm của BK và AD. Chứng minh ME song song với BC.

Bài 4. (0,5 điểm) Cho đa thức f(x) thỏa mãn f(x) + 2 \[f\left( {\frac{3}{2}{x^2} - \frac{1}{2}x - 1} \right)\] = x2 - x + 3. Chứng minh rằng f(1) + f(-1) = 2f(0).

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) – Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 5)

Câu 1(2đ): Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

8

5

7

8

9

7

8

9

12

8

6

7

7

7

9

8

7

6

12

8

8

7

7

9

9

7

9

6

5

12

 

   a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? 

   b/ Lập bảng “tần số” .

  c/ Tính số trung bình cộng (làm tròn một chữ số thập phân).

Câu 2(3đ): Cho hai đa thức f(x) = 5 +3x2 – x - 2xvà g(x) = 3x + 3 – x – x2

          a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.

          b/ Tính h(x) = f(x) + g(x).

Câu 3(1đ):  Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 4x

Câu 4(3đ): Cho tam giác ABC nhọn và cân tại A, đường cao AH (H\( \in \)BC).

a/ Hai tam giác ABH và ACH có bằng nhau không? Vì sao?

b/ Tia AH có phải là tia phân giác của góc BAC không? Vì sao?

c/ Kẻ tia phân giác BK (K\( \in \)AC) của góc ABC. Gọi O là giao điểm của AH và BK. Chứng minh rằng CO là tia phân giác của góc ACB.

Câu 5(1đ): Một mảnh đất dạng hình chữ nhật ABCD có chiều dài và chiều rộng như hình 1. Hỏi một người muốn đi từ góc B đến góc D thì đi theo đường nào là ngắn nhất và độ dài đường đó là bao nhiêu mét?

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) (ảnh 3)

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) – Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 6)

Bài 1. (2,0 điểm) Cân nặng (tính tròn đến kg) của các học sinh lớp 7A được thống kê trong bảng sau:

30

35

28

30

37

24

30

24

29

29

29

29

28

50

30

29

30

30

35

30

28

30

28

29

30

28

28

50

30

28

49

29

28

37

24

35

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?

b) Lập bảng “tần số”, tìm mốt của dấu hiệu.

c) Hãy tính số trung bình cộng cân nặng của các học sinh lớp 7A (làm tròn đến hàng đơn vị).

Bài 2. (1,5 điểm) Cho đơn thức A = (2x2y3).(-3x3y4).

a) Thu gọn đơn thức A.

b) Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn.

Bài 3. (2,5 điểm) Cho hai đa thức:

P(x) = 3x3 - x5 - 5x2 + 2x - x4 + \[\frac{1}{2}\].

Q(x) = x2 + 5x5 - 7x - x3 - \[\frac{1}{4}\]

a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x).

c) Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 - 3x + 2.

Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD (D thuộc AC). Kẻ DH vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh:

a) AD = HD.

b) D là trực tâm của \[\Delta BCK\].

c) \[\Delta DKC\] cân.

d) 2(AD + AK) > KC.

Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức P(x) = (a + 9)x3 + (b + 6)x + 2018 (a, b là hằng số).

Biết P(-7) = 4. Tính P(7).

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) – Đề 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 7)

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn trước chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y?

A. xy2.

B. 2xy2.

C. -5x2y.

D. 2xy.

Câu 2. Bậc của đa thức -10x7 + y8 là:

A. 7.

B. 8.

C. 15.

D. 10.

Câu 3. Cho hai đa thức A = 2x2 + x - 1 và B = 1 - x. Kết quả A + B là:

A. 2x2 + 2x + 2.

B. 2x2 + 2x.

C. 2x2.

D. 2x2 - 2.

Câu 4. Cho tam giác ABC có \[\widehat A = 90^\circ ;\widehat C = 30^\circ \]. Khi đó quan hệ giữa ba cạnh AB, BC, CA là:

A. BC > AB > AC.

B. AC > AB > BC.

C. AB > AC > BC.

D. BC > AC > AB.

Câu 5. Giá trị của biểu thức 2x2y3 + \[\frac{1}{2}\]x3y2 tại x = -2 và y = -1 là:

A. -18.

B. 18.

C. -12.

D. 12.

Câu 6. Bộ ba số đo nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A. 5 cm; 7 cm; 13 cm.

B. 12 cm; 9 cm; 4 cm.

C. 6 cm; 8 cm; 10 cm.

D. 5 cm; 8 cm; 5 cm.

II. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) Lượng nước tiêu thụ (tính bằng m3) trong tháng 3 của các hộ gia đình trong khu phố X được ghi lại ở bảng sau:

10

13

15

17

22

17

10

15

16

13

15

16

15

13

15

13

16

15

17

22

22

13

17

16

10

15

17

13

10

15

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Khu phố X có bao nhiêu hộ gia đình?

b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu.

c) Tính lượng nước trung bình mỗi hộ gia đình sử dụng trong tháng 3.

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:

a) A(x) = 3x - 2;

b) B(x) = 2(3x + 1) - 5(x - 1);

c) C(x) = \[\frac{1}{2}\]x3 - 2x.

Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.

a) Chứng minh \[\Delta AB{\rm{D}} = \Delta ABC\].

b) Gọi M là trung điểm của BD, N là trung điểm của BC.

Chứng minh \[\Delta AMN\] cân và MN // DC.

c) Cho AB = 9 cm, DN cắt AB tại I. Chứng minh C, I, M thẳng hàng và tính độ dài IA.

Bài 4. (0,5 điểm) Cho (x - 4).f(x) = (x - 5).f(x + 2). Chứng tỏ rằng f(x) có ít nhất hai nghiệm.

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) – Đề 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 8)

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Bậc của đa thức A = 2x4y4 - x3y + 3x2 - 2x4y4 - 1 là:

A. 8.

B. 4.

C. 2.

D. 7.

Câu 2. Đa thức f(x) = x(x + 1) có nghiệm là:

A. 0.

B. 1.

C. 0 và -1.

D. 0 hoặc -1.

Câu 3. Bộ ba nào sau đây không thể là số đo ba cạnh của một tam giác?

A. 2 cm; 5 cm; 6 cm.

B. 5 cm; 8 cm; 4 cm.

C. 12 cm; 9 cm; 3 cm.

D. 2 cm; 3 cm; 4,5 cm.

Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn có 2 đường cao AP và BQ cắt nhau tại H. Biết \[\widehat {AHC} = 150^\circ \]. Số đo góc ABC là:

A. 30o.

B. 45o.

C. 40o.

D. 30o.

II. Tự luận (8,0 điểm)

Bài 1. (2,5 điểm) Cho các đa thức:

P(x) = 4x2 + x3 - 2x + 3 - x - x3 + 3x - 2x2.

Q(x) = 3x2 - 3x + 2 - x3 + 2x - x2.

a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tìm đa thức R(x) sao cho P(x) - Q(x) = R(x).

c) Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của Q(x) nhưng không phải nghiệm của P(x).

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức:

a) A(x) = 2(x - 1) - 3(x + 1)

b) B(x) = 4x2 - 9.

c) C(x) = x2 + 3x.

Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH (H thuộc BC).

a) Chứng minh \[\Delta AHB = \Delta AHC\].

b) Từ H kẻ \[HM \bot AB\] (M thuộc AB); \[HN \bot AC\] (N thuộc AC).

Chứng minh: AM = AN và AH là đường trung trực của MN.

c) Từ H kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AC tại D.

Chứng minh: \[\Delta A{\rm{D}}H\]cân và D là trung điểm của AC.

d) Gọi E là trung điểm của AB, BD cắt AH tại G.

Chứng minh: C, G, E thẳng hàng.

Bài 4. (0,5 điểm)

Tính giá trị của đa thức P(x) = x + x2 + x3 + … + x99 + x100 tại x = \[\frac{1}{2}\].

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) – Đề 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 9)

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Hệ số của đơn thức -3x5y4 là:

A. 5.

B. 3.

C. -3.

D. 9.

Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác MNP vuông tại M có AB = MN,

BC = NP thì hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp:

A. cạnh huyền - cạnh góc vuông.

B. cạnh góc vuông - góc nhọn kề.

C. cạnh huyền - góc nhọn.

D. hai cạnh góc vuông.

Câu 3. Tích của hai đơn thức 2xy và -5xy là:

A. -10xy.

B. -10xy2.

C. -3xy.

D. -10x2y2.

Câu 4. Cho tam giác ABC có AB > AC. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. AB + AC > BC.

B. AB - AC < BC.

C. AB - AC < BC < AB + AC.

D. AB - AC > BC.

II. Tự luận (8,0 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của 30 học sinh lớp 7B được ghi lại trong bảng sau:

1

8

3

9

5

9

10

3

9

6

5

4

5

3

5

2

9

6

10

4

7

8

9

7

1

9

10

10

3

1

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm số các giá trị của dấu hiệu.

b) Lập bảng “tần số”. Tìm mốt của dấu hiệu.

c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến một chữ số thập phân).

Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức:

A(x) = 5x2 - x3 - \[\frac{3}{4}\] + 5x; B(x) = 4x3 - \[\frac{1}{4}\] - 3x - 5x2.

a) Sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính P(x) = A(x) + B(x); Q(x) = A(x) - B(x).

Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ AH vuông góc với BC tại H.

a) Chứng minh \[\Delta ABH = \Delta ACH\] và H là trung điểm của BC.

b) Cho AB = 13 cm, BC = 10 cm. Tính độ dài BH, AH. So sánh các góc trong \[\Delta ABH.\]

c) Vẽ đường trung tuyến CK của tam giác ABC, CK cắt AH tại I. Tính độ dài AI và IH.

d) Tính độ dài HK.

Bìa 4. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để biểu thức A = \[\frac{{3n + 5}}{{n + 4}}\] có giá trị là số nguyên. 

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 có ma trận (10 đề) – Đề 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 10)

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Cho đa thức A = x9 + x2y3 - 5x5 + 9xy - xy7 - x9. Bậc của đa thức M là:

A. 5.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 2. Giá trị của biểu thức B = 3x2y - 1 tại x = \[ - \frac{1}{3}\], y = 1 là:

A. \[ - \frac{4}{3}\]

B. \[ - \frac{1}{3}\]

C. \[ - \frac{1}{2}\]

D. \[ - \frac{2}{3}\]

Câu 3. Đa thức P(x) = -x3 + 7x2 - 9x + 10 có hệ số cao nhất là:

A. -1.

B. 7.

C. -9.

D. 10.

Câu 4. Cho \[\Delta ABC\]\[\widehat B = 80^\circ ;\widehat C = 35^\circ \]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB > AC > BC.

B. AC > AB > BC.

C. BC > AC > AB.

D. AC > BC > AB.

II. Tự luận (8,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) Số tiền (đơn vị nghìn đồng) ủng hộ phòng chống dịch Covid - 19 của một số học sinh được ghi lại như sau:

20

20

35

20

20

20

15

35

20

20

5

20

20

25

15

25

15

35

10

15

15

30

10

15

10

5

20

20

5

20

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng (làm tròn đến đơn vị).

c) Tìm mốt của dấu hiệu.

Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức:

M(x) = 2x4 - 3x3 - x + 7x3 - 5x +1.

N(x) = -2x3 + x2 + 3x4 + 5x - 2x4 - 6 + x.

a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tìm đa thức P(x) và Q(x) biết P(x) = M(x) + N(x) và N(x) - Q(x) = M(x).

Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại M.

a) Chứng minh \[\Delta ABM = \Delta ACM\]\[AM \bot BC.\]

b) Vẽ trung tuyến BQ của \[\Delta ABC\] cắt AM tại G. Chứng minh G là trọng tâm của \[\Delta ABC.\]

c) Cho AB = 15 cm, BC = 18 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AG.

d) Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại D.

Chứng minh ba điểm D, G, C thẳng hàng.

Bài 4. (0,5 điểm) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 42 - 3|y - 3| = 4(2020 - x)4.

 

Tài liệu có 24 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống