Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ 38 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chương 2: Phân thức đại số có đáp án. Tài liệu gồm 38 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 8.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 38 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án - Toán lớp 8:
Trắc nghiệm Toán 8
Ôn tập chương 2
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
A. -x
B. 2x
C. x/2
D. x
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 2: Thực hiện phép tính sau , ta được kết quả là:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 3: Điền vào chỗ trống:
Lời giải
Gọi phân thức cần điền là P, khi đó
Đáp án cần chọn là: C
Bài 4: Kết quả của phép tính là:
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 5: Rút gọn biểu thức ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 6: Tìm biểu thức Q biết:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 7: Tìm x, biết:
A. x = -6
B. x = -5
C. x = -7
D. không có x thỏa mãn
Lời giải
Điều kiện x ≠ {0; -1; -2; -3; -4; -5; -6}
Vậy phương trình vô nghiệm
Đáp án cần chọn là: D
Bài 8: Thực hiện phép tính ta được kết quả là
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 9: Tìm biểu thức M, biết
A. M = -5x(x – 2y)
B. M = 5x(x – 2y)
C. M = x(x – 2y)
D. M = 5x(x + 2y)
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 10: Thực hiện phép tính sau , ta được kết quả là
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 11: Phân thức xác định khi
A. x ≠ 0
B. x ≠ - 2
C. x ≠ -2; x ≠ 0
D. x ≠ 3; x ≠ -2; x ≠ 0
Lời giải
ĐK: 3x2 + 6x ≠ 0 ⇔ 3x(x + 2) ≠ 0 ⇔
Đáp án cần chọn là: C
Bài 12: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức là:
A. 3x(x – 2)
B. x – 2
C. 3x2(x – 2)
D. 3x(x – 2)2
Lời giải
Vậy đa thức cần tìm là 3x(x – 2)
Đáp án cần chọn là: A
Bài 13: Đa thức P trong đẳng thức là
A. P = x + y
B. P = 5(x – y)
C. P = 5(y – x)
D. P = x
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 14: Kết quả của phép tính là
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 15: Tìm biểu thức Q biết:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 16: Tìm x, biết:
A. x = -6
B. x = -5
C. x = -7
D. không có x thỏa mãn
Lời giải
Điều kiện x ≠ {0; -1; -2; -3; -4; -5; -6}
Vậy phương trình vô nghiệm
Đáp án cần chọn là: D
Bài 17: Thực hiện phép tính ta được kết quả là
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 18: Tìm biểu thức M, biết
A. M = -5x(x – 2y)
B. M = 5x(x – 2y)
C. M = x(x – 2y)
D. M = 5x(x + 2y)
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 19: Thực hiện phép tính sau , ta được kết quả là
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 20: Thực hiện phép tính
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 21: Cho
Rút gọn Q ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 22: Cho biểu thức
a) Rút gọn P ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
b) Tính P khi x = -1
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
c) Tìm x Є Z để P + 1 Є Z
A. x Є {-25; -5; -3}
B. x Є {-25; -5; -3; 15}
C. x Є {-5; -3; 15}
D. x Є {-1;-19;1;19}
Lời giải
Theo câu trước ta có
x Є Z để P + 1 Є Z ⇒ (x + 4) Є Ư(19) = {±1; ±19}
Vậy x Є {-25; -5; -3; 15} thì P + 1 Є Z
Đáp án cần chọn là: B
Bài 23: Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0. Chọn câu đúng về biểu thức
A. A < -2
B. 0 < A < 1
C. A > 0
D. A < -1
Lời giải
Từ x + y + z = 0 ⇒ x + y = -z ⇒ x2 + 2xy + y2 = z2 ⇒ x2 + y2 – z2 = -2xy
Tương tự ta có:
Do đó:
Suy ra A < - 1
Đáp án cần chọn là: D
Bài 24: Giá trị lớn nhất của phân thức là
A. 5
B. -5
C. 2
D. -2
Lời giải
Vậy GTLN của phân thức là 5.
Dấu "=" xảy ra khi (x – 3)2 = 0 hay x = 3
Đáp án cần chọn là: A
Bài 25: Rút gọn và tính giá trị biểu thức khi x = 994.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 26: Cho và . Khi x + y = 6, hãy so sánh M và N
A. M < N
B. M > N
C. M ≥ N
D. M = N
Lời giải
Và N = (x + y)2 = 62 = 36. Nên M < N
Đáp án cần chọn là: A
Bài 27: Cho và . Khi x = 101, hãy so sánh A và B.
A. B < A
B. B > A
C. B = A
D. B ≤ A
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 28: Cho
Chọn câu đúng
A. Bạn Đào đúng, bạn Mai sai
B. Bạn Đào sai, bạn Mai đúng
C. Hai bạn đều sai
D. Hai bạn đều đúng
Lời giải
Vậy cả hại bạn Mai và Đào đều làm sai
Đáp án cần chọn là: C
Bài 29: Sau khi thực hiện phép tính ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là
A. x + 5
B. 2(x + 5)
C. x + 6
D. 2(x + 5)(6 – x)
Lời giải
Ta có:
Vậy mẫu thức cần tìm là 2(x + 5)
Đáp án cần chọn là: B
Bài 30: Tìm phân thức Q biết
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 31: Tìm biểu thức Q, biết
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 32: Tìm biểu thức M, biết
A. 5x(x – 2y)
B. 5x(x + 2y)
C. 5x(x – y)
D. x(x – 2y)
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 33: Tìm biểu thức M, biết
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 34: Tìm biểu thức N, biết N:
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 35: Tìm x, biết
A. x = - 6
B. x = - 5
C. x = - 7
D. x = 5
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 36: Giá trị biểu thức là
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 37: Cho x + y + z ≠ 0 và x = y + z. Chọn đáp án đúng
Lời giải
(vì x = y + z)
Đáp án cần chọn là: B
Bài 38: Tính giá trị của biểu thức:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải
Ta có x2 + (a – b)x – ab = x2 + ax – bx – ab
= x(x + a) – b(x + a) = (x – b)(x + a)
x2 – (a – b)x – ab = x2 – ax + bx – ab
= x(x – a) + b(x – a) = (x – a)(x + b)
x2 – (a + b)x + ab = x2 – ax – bx + ab
= x(x – a) – b(x – a) = (x – b)(x – a)
x2 + (a + b)x + ab = x2 + ax + bx + ab
= x(x + a) + b(x + a) = (x + a)(x + b)
x2 – (b – 1)x – b = x2 – bx + x – b
= x(x – b) + x – b = (x – b)(x + 1)
x2 + (b + 1)x + b = x2 + bx + x + b
= x(x + b) + x + b = (x + b)(x + 1)
x2 – (b + 1)x + b = x2 – bx – x + b
= x(x – b) – (x – b) = (x – b)(x – 1)
x2 – (1 – b)x – b = x2 – x + bx – b
= x(x – 1) + b(x – 1) = (x + b)(x – 1)
Khi đó:
Vậy T = 1
Đáp án cần chọn là: A
Bài giảng Toán 8 Ôn tập chương 2 Đại số