Trắc nghiệm Cực trị hàm số có đáp án – Toán lớp 10

Tải xuống 9 2.4 K 3

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10: Phương trình đường tròn (phần 1) có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 9 trang gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 10. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương trình đường tròn (phần 1) có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 10 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 9 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Phương trình đường tròn (phần 1) có đáp án – Toán lớp 10:

Trắc nghiệm Cực trị hàm số có đáp án – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Phương trình đường tròn (phần 1)

Câu 1: Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(-1; 3), B(1; 4), C(3; 2) là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Đáp án B

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Chú ý. Học sinh có thể tìm tâm và bán kính trước rồi suy ra phương trình của đường tròn, tuy nhiên cách làm này dài hơn. Khi có phương trình tổng quát của đường tròn rồi thì có ngay thông tin của tâm và bán kính của đường tròn.

Câu 2: Cho đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng Δ: x + 2y – 5 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1: 3x-y+5=0 và d2: x+3y-13=0. Khi đó bán kính lớn nhất của đường tròn (C) có thể nhận là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Đáp án

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 3: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2-6x+4y-12=0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(-1; 1) là:

A. – 4x + 3y – 7 = 0

B. 4x + 3y + 1= 0

C. 3x + 4y – 1 = 0

D. 3x – 4y + 7 = 0

Đáp án D

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 4: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2-6x+4y-12=0 và điểm A(m; 3). Giá trị của m để từ A kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến (C) là

A. m = 2 hoặc m = 8

B. m = - 2 hoặc m = - 8

C. m = 2 hoặc m = - 8

D. m = - 2 hoặc m = 8

Đáp án D

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 5: Cho đường tròn (C) có phương trình (x-2)2+(y+1)2=4. Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

A. I(-2; 1), R = 4

B. I(2; -1), R = 4

C. I(2; -1), R = 2

D. I(-2; 1), R = 2

Đáp án C

Đường tròn (C) có phương trình:

(x - 2)2 + (y + 1)2 = 4

Có tâm I(2; -1) và bán kính R = 2.

Câu 6: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-6y-3=0. Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

A. I(4; -6), R = 4

B. I(-2; 3), R = 16

C. I(-4; 6), R = 4

D. I(-2; 3), R = 4

Đáp án D

Ta có x2+y2+4x-6y-3=0 ⇔ (x+2)2+(y-3)2=16 nên đường tròn có tâm I(-2; 3) và bán kính R = 4.

Chú ý. Học sinh có thể áp dụng công thức tính tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình tổng quát của đường tròn.

Câu 7: Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 + 2x - 8y + 8 = 0. Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

A. I(2;-8),R=√17

B. I(1;-4),R=3

C. I(-1;4),R=√17

D. I(1;-4),R=2√2

Đáp án C

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Chú ý: Khi học sinh không nhớ công thức của tâm và bán kính thì cần biến đổi phương trình đường tròn ở dạng tổng quát về dạng chính tắc

x2 + y2 + 2x - 8y = 0 ⟺ (x + 1)2 + (y - 4)2 = 17

Từ đó có thông tin về tâm và bán kính của đường tròn.

Các phương án A, B, D là các sai lầm thường gặp của học sinh.

Câu 8: Điều kiện của m để phương trình

x2 + y2 - 2(m - 3)x - 2(2m + 1)y + 3m + 10 = 0

Là phương trình của một đường tròn là:

A. m ∈ (-∞;0]∪[1;+∞)

B. m ∈ (-∞;0)∪(1;+∞)

C. m ∈ (0;1)

D. m ∈ [0;1]

Đáp án B

Để phương trình x2 + y2 - 2(m - 3)x - 2(2m + 1)y + 3m + 10 = 0 là phương trình của một đường tròn thì (m - 3)2 + (2m + 1)2 - 3m - 10 > 0

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm I(3; -5) và có bán kính R = 2 là

A. x2+y2+3x-5y+2=0

B. x2+y2+6x-10y+30=0

C. x2+y2-6x+10y-4=0

D. x2+y2-6x+10y+30=0

Đáp án

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 10: Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 6), B(-3; 2) là

A. x2 + y2 + 2x - 8y + 9=0

B. x2 + y2 - 2x + 8y + 9=0

D. x2 + y2 + 2x - 8y - 15=0

C. x2 + y2 - 2x + 8y - 15=0

Đáp án A

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 11: Cho đường tròn (C) có phương trình 2x2+2y2-3x+7y+1=0. Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Đáp án A

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 12: Cho đường tròn (C) có tâm I(-4;2) và bán kính R = 5. Khi đó phương trình của (C) là:

A. x2+y2-4x+2y-5=0

B. x2+y2+8x-4y-5=0

C. x2+y2-8x+4y-5=0

D. x2+y2+8x-4y-25=0

Đáp án B

Phương trình của đường tròn

(x+4)2+(y-2)2=52 ⇔ x2+y2+8x-4y-5=0

Câu 13: Cho đường tròn (C) có tâm I(-1; 2) đi qua điểm A(3; 4). Khi đó phương trình của (C) là:

A. x2+y2-2x+4y-15=0

B. x2+y2+2x-4y-15=0

C. x2+y2+x-2y-15=0

D. x2+y2-x+2y-20=0

Đáp án B

Đường tròn có bán kính là

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Nên phương trình của đường tròn là (x+1)2+(y-2)2=20 ⇔ x2+y2+2x-4y-15=0

Câu 14: Cho đường tròn (C) có đường kính là AB với A(-2; 1), B(4; 1). Khi đó phương trình của (C) là:

A. x2+y2+2x+2y+9=0

B. x2+y2+2x+2y-7=0

C. x2+y2-2x-2y-7=0

D. x2+y2-2x-2y+9=0

Đáp án C

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 15: Cho đường tròn (C) có tâm I(2; 5) và tiếp xúc với đường thẳng Δ: 3x – 4y – 6 = 0. Khi đó (C) có bán kính là:

A. R = 2     B. R=2√2     C. R = 3     D. R = 4

Đáp án D

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Xem thêm
Trắc nghiệm Cực trị hàm số có đáp án – Toán lớp 10 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Cực trị hàm số có đáp án – Toán lớp 10 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Cực trị hàm số có đáp án – Toán lớp 10 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Cực trị hàm số có đáp án – Toán lớp 10 (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Cực trị hàm số có đáp án – Toán lớp 10 (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Cực trị hàm số có đáp án – Toán lớp 10 (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Cực trị hàm số có đáp án – Toán lớp 10 (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Cực trị hàm số có đáp án – Toán lớp 10 (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Cực trị hàm số có đáp án – Toán lớp 10 (trang 9)
Trang 9
Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống