Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11: Các quy tắc tính đạo hàm có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 17 trang gồm 37 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Các quy tắc tính đạo hàm có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 11 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 17 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 37 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Các quy tắc tính đạo hàm có đáp án – Toán lớp 11:
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11
Bài giảng toán 11 Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm
Bài 2: Các Quy Tắc TÍnh Đạo Hàm
Câu 1: Tính đạo hàm cuả hàm số
Chọn đáp án A
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số
Chọn đáp án C
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số .
Chọn đáp án B
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số .
Chọn đáp án A
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số .
Chọn đáp án C
Câu 6: Đạo hàm của bằng:
Chọn đáp án A
Câu 7: Đạo hàm của hàm số là
Chọn đáp án C
Câu 8: Cho . Giải bất phương trình f'(x) > g'(x)
Chọn đáp án B
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số
Chọn đáp án D
Câu 10: Cho hàm số: .Giải phương trình : y' = 2
A. S = {0; 1}
B. S = {0; -1}
C. S = {1; -1}
D. S = {-1; 0; 1}
Chọn đáp án B
Câu 11: Giải bất phương trình f'(x) ≥ 0 với f(x)= 2x3 - 3x2 + 1
Chọn đáp án D
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số sau:
Chọn đáp án D
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số sau:
Chọn đáp án A
Câu 14: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
Chọn đáp án B
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số
Chọn đáp án D
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số
Chọn đáp án A
Câu 17: Cho . Giải bất phương trình f'(x) > g'(x).
Chọn đáp án C
Câu 18: Cho hàm số đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
A. - 4
B. - 5
C. - 3
D. -2
Chọn đáp án B
Câu 19: Cho hàm số . Tính y'(0) bằng:
A. 1/2
B. 1/3
C. 1
D. 2
Chọn đáp án A
Câu 20: Cho hàm số y = 4x - √x. Nghiệm của phương trình y’ = 0 là
Chọn đáp án C
Câu 21: Cho hàm số .Để x = 1 là nghiệm của bất phương trình f'(x) ≤ 1 khi và chỉ khi:
A. m ≥ 1
B. m ≤ -1
C. -1 ≤ m ≤ 1
D. m ≥ -1
Chọn đáp án D
Câu 22: Tìm m để các hàm số y = (m - 1)x3 - 3(m + 2)x2 - 6(m + 2)x + 1 có y' ≥ 0, ∀ x ∈ R
A. m ≥ 3
B. m ≥ 1
C. m ≥ 4
D. Đáp án khác
Chọn đáp án D
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số .
Chọn đáp án D
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số
Chọn đáp án A
Câu 25: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi . Giá trị f'(0) bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. Không tồn tại.
Chọn đáp án D
Câu 26: Cho hàm số y = -4x3 + 4x. Để y' ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
Chọn đáp án B
Câu 27: Tìm m để các hàm số có y' ≤ 0 , ∀ x ∈ R.
A. m ≤ √2
B. m ≤ 2
C. m ≤ 0
D.m < 0
Chọn đáp án C
Câu 28: Cho hàm số , đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
A. y'(1) = -4.
B. y'(1) = -3.
C. y'(1) = -2.
D. y'(1) = -5.
Chọn đáp án D
Câu 29: Đạo hàm của hàm số y = (x3 - 2x2)2016 là:
A. y' = 2016(x3 - 2x2)
B. y' = 2016(x3 - 2x2)2015(3x2 - 4x).
C. y' = 2016(x3 - 2x2)(3x2 - 4x).
D. y' = 2016(x3 - 2x2)(3x2 - 2x).
Chọn đáp án B
Câu 30: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f'(-1) bằng:
A. 2
B. 6
C. - 4
D. 3
Ta có : f'(x) = 4x ⇒ f'(-1) = -4.
Chọn đáp án C
Câu 31: Cho hàm số f(x) = -x4 + 43 -32 + 2x + 1 xác định trên R. Giá trị f'(-1) bằng:
A. 4
B. 14
C. 15
D. 24
Chọn đáp án D
Câu 32: Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = -1 là:
A. -32
B.30
C. - 64
D. 12
Chọn đáp án C
Câu 33: Cho hàm số y = x3 - 3x2 - 9x - 5. Phương trình y' = 0 có nghiệm là:
A. {-1; 2}.
B. {-1; 3}.
C. {0; 4}.
D. {1; 2}.
Chọn đáp án B
Câu 34: Với . Thì f'(-1) bằng:
A. 1
B. -3
C. -5
D. 0
Chọn đáp án D
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số sau:
Chọn đáp án C
Câu 36: Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây?
Chọn đáp án C
Câu 37: Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:
Chọn đáp án C