Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11: Đạo hàm cấp hai có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 8 trang gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Đạo hàm cấp hai có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 11 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 8 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Đạo hàm cấp hai có đáp án – Toán lớp 11:
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11
Bài giảng Toán 11 Bài 5: Đạo hàm cấp hai
Bài 5: Đạo Hàm Cấp Hai
Câu 1: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 - 3t2 + 5t + 2, trong đó t tính bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là:
A. 24 m/s2.
B. 17 m/s2.
C. 14 m/s2.
D. 12 m/s2.
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển động tại thời điểm t.
Chọn đáp án D
Câu 2: Hàm số có đạo hàm cấp 2 bằng :
Chọn đáp án C
Câu 3: Hàm số y = (2x + 5)5 có đạo hàm cấp 3 bằng :
A. y‴ = 80(2x + 5)3.
B. y‴ = 480(2x + 5)2.
C. y‴ = -480(2x + 5)2.
D. y‴ = -80(2x + 5)3.
Chọn đáp án B
Câu 4: Hàm số y = tanx có đạo hàm cấp 2 bằng :
Chọn đáp án D
Câu 5: Hàm số có đạo hàm cấp 2 bằng :
Chọn đáp án B
Câu 6: Hàm số có đạo hàm cấp hai là:
Chọn đáp án D
Câu 7: Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là:
A. y''' = 12(x2 + 1).
B. y''' = 24(x2 + 1).
C. y''' = 24(5x2 + 3).
D. y''' = -12(x2 + 1).
Chọn đáp án C
Câu 8: Hàm số có đạo hàm cấp hai bằng:
Chọn đáp án C
Câu 9: Cho hàm số . Khi đó :
Chọn đáp án A
Câu 10: Cho hàm số y = sin2x. Tính
A. 4 và 16
B. 5 và 17
C. 6 và 18
D. 7 và 19
Chọn đáp án A
Câu 11: Cho hàm số f(x) = (x + 1)3. Giá trị f''(0) bằng
A. 6
B. 3
C. 12
D. 24
Chọn đáp án A
Câu 12: Cho hàm số f(x) = sin3x + x2. Giá trị f''(π/2) bằng
A. 0
B. – 1
C. –2
D. 5
Chọn đáp án B
Câu 13: Cho hàm số f(x) = 5(x + 1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phương trình f''(x) = 0 là
A. [-1; 2].
B. (-∞].
C. {-1}.
D. ∅.
Chọn đáp án C
Câu 14: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 - 3t2 - 9t + 2 ( t tính bằng giây; S tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t =0 hoặc t = 2 .
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18 m/s.
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t= 3 là a = 12 m/s2.
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0.
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển động tại thời điểm t
Chọn đáp án C
Câu 15: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = t3 - 3t2 (t tính bằng giây; S tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 18 m/s2.
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là a = 9 m/s2.
C. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 12 m/s.
D. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24 m/s.
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển động tại thời điểm t.
Chọn đáp án A