Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7: Đơn thức có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 16 trang gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Đơn thức có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 7 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 16 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 25 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Đơn thức có đáp án – Toán lớp 7:
Câu 1: Sau khi thu gọn đơn thức (3x2y).(xy2) ta được đơn thức
Lời giải:
Ta có: (3x2y).(xy2) = (3.1)(x2y.xy2) = 3.(x2.x)(y2.y) = 3x3y3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2
A. 10
B. 20
C. -40
D. 40
Lời giải:
Thay x = -1; y = -1; z = -2 vào đơn thức 5x4y2z3 ta được: 5(-1)4.(-1)2.(-2)3 = -40
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Tính giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x = -1; y = -1; z = 1
A. -4
B. -8
C. 4
D. 20
Lời giải:
Thay x = -1; y = -1; z = 1 vào đơn thức 4x2yz5 ta được 4(-1)2.(-1).15 = -4
Vậy giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x = -1; y = -1; z = 1 là -4
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Tìm hệ số trong đơn thức -36a2b2x2y3 với a,b là hằng số
Lời giải:
Đơn thức -36a2b2x2y3 với a, b là hằng số có hệ số là -36a2b2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Tìm hệ số trong đơn thức với a,b là hằng số
Lời giải:
Đơn thức với a,b là hằng số có hệ số là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Thu gọn đơn thức x3y3.x2y2 z ta được
Lời giải:
Ta có: x3y3.x2y2 z = x3.x2.y3.y2.z = x5y5 z
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Thu gọn đơn thức x2.xyz2 ta được
Lời giải:
Ta có: x2.xyz2 = (x2.x).yz2 = x3yz2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức là
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức là
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10: Hệ số của đơn thức (2x2)2(-3y3)(-5xz)3 là
A. -1500
B. -750
C. 30
D. 1500
Lời giải:
Ta có:
Vậy hệ số cần tìm là 1500
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
A. 2
B. 5x + 9
C. x3y2
D. x
Lời giải:
Biểu thức 5x + 9 không phải là đơn thức
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
Lời giải:
Biểu thức x − 2 không phải đơn thức.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x3y)y2 ta được đơn thức
Lời giải:
Ta có: 2.(-3x3y)y2 = 2.(-3).x3.y.y2 = -6x3y3
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16: Tìm phần biến trong đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số
Lời giải:
Đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số có phần biến là x2yz
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17: Tìm phần biến trong đơn thức 2mn.zt2 với m,n là hằng số
Lời giải:
Đơn thức 2mn.zt2 với a,b là hằng số có phần biến là zt2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18: Các đơn thức có bậc lần lượt là
A. 0 ; 1 ; 3 ; 4.
B. 0 ; 3 ; 1 ; 4.
C. 0 ; 1 ; 2 ; 3.
D. 0 ; 1 ; 3 ; 2.
Lời giải:
Các đơn thức có bậc lần lượt là 0 ; 1 ; 3 ; 4.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19: Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là
A. 0; 2; 3; 5
B. 0; 2; 3; 3
C. 0; 1; 3; 5
D. 1; 2; 3; 5
Lời giải:
+ Đơn thức 4 có bậc là 0
+ Đơn thức xy có bậc là 1 + 1 = 2
+ Đơn thức x3 có bậc là 33
+ Đơn thức xy.xz2 có bậc là 2 + 1 + 2 = 5
Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là 0; 2; 3; 5
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20: Phần biến số của đơn thức (với a,b là hằng số) là:
Lời giải:
Ta có:
Phần biến số thu được là x6y3z4
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21: Phần biến số của đơn thức (với a,b là hằng số) là:
Lời giải:
Ta có:
Phần biến số của đơn thức đã cho là x3y3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số:
22.1: Thu gọn các đơn thức trên
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
22.2: Hệ số của đơn thức A và B lần lượt là:
Lời giải:
Đơn thức A = -26x3y5z3 có phần hệ số là -26
Đơn thức B = -a2bx5y4 có phần hệ số là -a2b
Đáp án cần chọn là: A
22.3: Bậc của đơn thức A và B lần lượt là:
A. 9 và 11
B. 11 và 9.
C. 10 và 9.
D. 12 và 8
Lời giải:
Đơn thức A = -26x3y5z3 có bậc là 3 + 5 + 3 = 11
Đơn thức B = -a2bx5y4 có bậc là 5 + 4 = 9
Bậc của đơn thức A và B lần lượt là 11 và 9
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số:
23.1: Thu gọn các đơn thức trên:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
23.2: Hệ số của đơn thức A và B lần lượt là:
Lời giải:
Đơn thức A = -35x5y9 có phần hệ số là -35
Đơn thức B = -75ab2x2y5 có phần hệ số là -75ab2
Đáp án cần chọn là: A
23.3: Bậc của đơn thức A và B lần lượt là:
A. 7 và 14
B. 14 và 10
C. 14 và 7
D. 15 và 1
Lời giải:
Đơn thức A = -35x5y9 có bậc là 5 + 9 = 14
Đơn thức B = -75ab2x2y5 có bậc là 2 + 5 = 7
Bậc của đơn thức A và B lần lượt là 14 và 7
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24: Viết đơn thức 21x4y5z6 dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x2y2z
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25: Cho đơn thức . Chọn câu đúng nhất
A. Giá trị của A luôn không âm với mọi x; y;z
B. Nếu A = 0 thì x = y = z = 0
C. Chỉ có 1 giá trị của x để A = 0
D. Chỉ có 1 giá trị của y để A = 0
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A