Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11: Nhị thức niu-tơn có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 10 trang gồm 14 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Nhị thức niu-tơn có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 11 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 10 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 14 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Nhị thức niu-tơn có đáp án – Toán lớp 11
TRẮC NGHIỆM TOÁN 11
Bài giảng Toán 11 Bài 3: Nhị Thức Niu-ton
Bài 3: Nhị Thức Niu-ton
Câu 1: Tìm hệ số của x12 trong khai triển (2x - x2)10
Chọn đáp án B
Câu 2: Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển
Chọn đáp án B
Câu 3: Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển (x3 + xy)21
Suy ra khai triển (x3 + xy)21 có 22 số hạng nên có hai số hạng đứng giữa là số hạng thứ 11 (ứng với k = 10) và số hạng thứ 12 (ứng với k = 11). Vậy hai số hạng đứng giữa cần tìm là
Chọn đáp án D
Câu 4: Tìm hệ số của x5 trong khai triển P(x) = x(1 - 2x)5 + x2(1 + 3x)10
A. 80
B. 3240
C. 3320
D. 259200
Chọn đáp án C
Câu 5: Tìm hệ số của x5 trong khai triển : P(x) = (1 + x) + 2(1 + x)2 + ... + 8(1 + x)8.
A. 630
B. 635
C. 636
D.637
Các biểu thức (1 + x), (1 + x)2, ⋯, (1 + x)4 không chứa số hạng chứa x5.
Chọn đáp án C
Câu 6: Khai triển biểu thức (x-m2)4 thành tổng các đơn thức:
A. x4 –x3m+x2m2 + m4
B. x4 –x3m2+x2m4 –xm6+ m8
C. x4 –4x3m+6x2m2 -4xm+ m4
D. x4 –4x3m2+6x2m4 – 4xm6+ m8
Sử dụng nhị thức Niuton với a = x, b = - m2
Chọn đáp án D
Câu 7: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
A. 2268 B. -2268
C. 84 D. -27
Chọn đáp án là B
Câu 8: Xác định hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển (x2-2/x)n nếu biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển đó bằng 49.
A. 160 B. -160
C. 160x3 D. -160x3
Chọn đáp án là B
Câu 9: Tính tổng S = 32015.C2015o-32014C20151+32013C20152-…+3C20152014 -C20152015
A. 22015 B. -22015
C. 32015 D. 42015
Chọn đáp án A
Câu 10: Trong khai triển nhị thức (a + 2)n + 6, (n ∈ N). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:
A. 17
B. 11
C. 10
D. 12
Chọn đáp án C
Câu 11: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn .
A.n = 8
B.n = 9
C.n = 10
D. n = 11
Chọn đáp án C
Câu 12: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn .
A.n = 5
B.n = 9
C.n = 10
D.n = 4
Chọn đáp án A
Câu 13: Tìm số nguyên dương n sao cho:
A. 5
B. 11
C. 12
D. 4
Chọn đáp án A
Câu 14: Tính
Chọn đáp án D