60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 có đáp án 2023: Deserts

Tải xuống 18 2.3 K 16

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 9: Deserts có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 18 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 12. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 12 sắp tới.

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 có đáp án: Deserts gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9 có đáp án: Deserts:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 12

Unit 9Deserts

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1. A. almost     B. camel     C. aborigine     D. blanket

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔ:/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 2. A. buffalo     B. but     C. cactus     D. hummock

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 3. A. acacia     B. camel     C. crest     D. corridor

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /∫/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 4. A. branch     B. stretch     C. challenge     D. chemistry

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /t∫/

Question 5. A. mosquito     B. enormous     C. crocodile     D. colony

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/

Question 6. A. expedition     B. camel     C. gazelle     D. stretch

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 7. A. tableland     B. jackal     C. branch     D. parallel

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /a:/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8. A. corridor     B. tableland     C. colony     D. acacia

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9. A. circle     B. aerial     C. gazelle     D. eastward

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 10. A. survey     B. explore     C. lizard     D. agent

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 11. A. neelde     B. firewood     C. blanket     D. instead

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12. A. buffalo     B. mosquito     C. similar     D. crocodile

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13. A. enormous     B. mosquito     C. interpret     D. parallel

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 14. A. rabbit     B. lizard     C. destroy     D. desert

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 15. A. needle     B. improve     C. instead     D. explore

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1. ____________ other students, he goes to school five days per week.

A. As     B. Similar to     C. Like     D. Alike

Đáp án: C

Giải thích: Like+ N: giống ai

Dịch: Như những học sinh khác, anh ấy tới trường 5 ngày một tuần.

Question 2. Newcomers find it difficult_______ a new environment when studying abroad.

A. to adapt     B. to adapt to     C. adapting     D. adapting to

Đáp án: B

Giải thích: Find it + adj+ to do sth: Thấy… để làm gì

Dịch: Những du học sinh cảm thấy khó khăn trong việc thích ứng với một môi trường mới khi đi du học nước ngoài.

Question 3. _____________ drive to fast. You will be fined.

A. Not     B. With     C. Don’t     D. Do

Đáp án: C

Giải thích: Don’t+ V nguyên thể: đừng làm gì

Dịch: Đừng lái xe quá nhanh. Bạn sẽ bị phạt đấy.

Question 4. The Sahara is the largest hot desert in the world______ it isn’t the largest one in the world.

A. therefore     B. however     C. but     D. so

Đáp án: C

Giải thích: But: nhưng

Dịch: Sahara là sa mạc nóng nhất trên thế giới nhưng nó không phải là sa mạc lớn nhất trên thế giới.

Question 5. It is raining heavily_______ we can’t go out for walking.

A. therefore     B. so     C. but     D. because

Đáp án: B

Giải thích: Mệnh đề nguyên nhân+ so+ mệnh đề kết quả

Dịch: Trời mưa rất to vì vậy chúng tôi không thể ra ngoài đi dạo được.

Question 6. Many desert plants develop their long and shallow root system._________, they can collect much water as much as possible.

A. So     B. Therefore     C. However     D. Although

Đáp án: B

Giải thích: Mệnh đề kết quả. Therefore, mệnh đề nguyên nhân

Dịch: Nhiều loài thực vật sa mạc phát triển hệ thống rễ dài và nông của chúng . Do vậy, chúng có thể thu thập càng nhiều nước càng tốt.

Question 7. Deserts often include _________ and rocky surface.

A. Oil     B. Water     C. Sand     D. Trees

Đáp án: C

Giải thích: Sand: cát

Dịch: Các sa mạc thường có cát và bề mặt đá.

Question 8. We go to school every day per week____________ Sundays.

A. but     B. so     C. except     D. therefore

Đáp án: C

Giải thích: Except+ N: ngoại trừ

Dịch: Chúng mình đi học mỗi ngày trong tuần ngoại trừ chủ nhật.

Question 9. ___________ a desert requires a lot of careful preparation and survival skills.

A. Visiting     B. Exploring     C. Visit     D. Explore

Đáp án: B

Giải thích: V_ing+ sth giữ vai trò là chủ ngữ trong câu.

Dịch: Khám phá một sa mạc đòi hỏi rất nhiều sự chuẩn bị cẩn thận và các kỹ năng sinh tồn.

Question 10. You have no choice __________ work hard to make your parents happy.

A. despite     B. therefore     C. because     D. but

Đáp án: D

Giải thích: but+ do sth: Ngoài trừ làm gì

Dịch: Bạn không có sự lựa chọn ngoại trừ làm việc chăm chỉ để khiến bố mẹ mình vui.

Question 11. The weather is so cold.________, we still continue our exploration of this beautiful place.

A. However     B. Therefore     C. But     D. So

Đáp án: A

Giải thích: however: tuy nhiên

Dịch: Trời rất lạnh. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc khám phá mảnh đất xinh đẹp này.

Question 12. I missed the lessons yesterday so I have to___________ on work.

A. put up     B. catch up     C. work up     D. go with

Đáp án: B

Giải thích: Catch up: làm bù để bắt kịp công việc đã lỡ

Dịch: Tôi bỏ lỡ các tiết học hôm qua vì vậy tôi cần làm bù để bắt kịp công việc.

Question 13. Teenagers can’t live ___________ a smart phone.

A. except     B. however     C. without     D. because

Đáp án: C

Giải thích: Without+ N: nếu không có

Dịch: Giới trẻ không thể sống nếu thiếu một chiếc điện thoại thông minh.

Question 14. I went to a food stall to buy some sandwiches for breakfast________ it didn’t have it.

A. however     B. but     C. except     D. despite

Đáp án: B

Giải thích: But: nhưng

Dịch: Tôi đã đến cửa hàng ăn để mua vài cái bánh sandwich cho bữa sáng nhưng ở đó không có.

Question 15. ________ Simpson Desert of_______ Australia is the largest desert of the country.

A. The/ Ø     B. Ø/ the     C. A/ the     D. The/ the

Đáp án: A

Giải thích: The + sa mạc

Ø+ tên đất nước

Dịch: Sa mạc Simpson của Úc là sa mạc lớn nhất của đất nước này.

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

The Middle East and North Africa are one of the driest regions on earth. Nearly two-thirds of the region is desert. The Sahara Desert of northern Africa is the largest desert in the world. Desert air contains little moisture, so few clouds form over the land. Without clouds to block the sun, temperatures may reach as much as 125°F during the day. At night, without the clouds to contain the heat, the temperature can fall to as low as 125°F. Extreme temperatures combining with little rainfall make desert life difficult for people, plants, and animals. Therefore, some life forms have adapted to even the most severe desert environment. Camels are able to survive long periods without food or water. Many desert plants have long, shallow root systems. This allows the plants to reach out to collect water over great distances. Other desert plants have taproots. Taproots grow very deep so they can tap sources of underground water. Plant life in the desert is usually spread out over great distances. This is why deserts are often described as barren, or lifeless.

Question 1. The South East and North Africa are the driest regions in the world.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The Middle East and North Africa are one of the driest regions on earth”.

Dịch: Trung Đông và Bắc Phi là một trong những vùng khô nhất trên Trái Đất.

Question 2. The Sahara Desert is located in the Asia.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “The Sahara Desert of northern Africa is the largest desert in the world”.

Dịch: Sa mạc Sahara ở phía bắc châu Phi là sa mạc lớn nhất thế giới.

Question 3. The temperature of desert can decrease to 125°C at night.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “At night, without the clouds to contain the heat, the temperature can fall to as low as 125°F”.

Dịch: Vào ban đêm khi không có mây để chứa nhiệt, nhiệt độ có thể xuống thấp tới 125 ° F.

Question 4. A lot of plants on desert have long and shallow root systems to collect water from a far distance.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Many desert plants have long, shallow root systems. This allows the plants to reach out to collect water over great distances”.

Dịch: Nhiều thực vật sa mạc có hệ thống rễ dài và nông. Điều này cho phép thực vật có thể vươn ra để thu thập nước trên một khoảng cách lớn.

Question 5. The life on deserts is often described as barren or lifeless.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “This is why deserts are often described as barren, or lifeless”

Dịch: Đây là lý do tại sao các sa mạc thường được mô tả là cằn cỗi hoặc vô hồn

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

The Sahara is the …..(6)….. hot desert in the world, and the third largest desert behind Antarctica and the Arctic, which are ….(7)…. cold deserts. The Sahara is one …(8)…. the harshest environments on Earth, covering 3.6 million square miles (9.4 million square kilometers), nearly a third of the African continent, about the size of the United States …(9)….. Alaska and Hawaii. The name of the desert comes ……(10)…. the Arabic word ṣaḥrāʾ, which means "desert."

Question 6. A. smallest     B. largest     C. most largest     D. the most largest

Đáp án: B

Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn nhất

Dịch: Sahara là sa mạc nóng lớn nhất trên thế giới, và là sa mạc lớn thứ 3 sau thế giới sau Antarctica và Arctic, hai sa mạc lạnh.

Question 7. A. neither     B. either     C. both     D. all

Đáp án: C

Giải thích: Both: cả hai đều

Dịch: Sahara là sa mạc nóng lớn nhất trên thế giới, và là sa mạc lớn thứ 3 sau thế giới sau Antarctica và Arctic, hai sa mạc lạnh.

Question 8. A. of     B. among     C. between     D. with

Đáp án: A

Giải thích: One of the+ so sánh hơn nhất+N: Một trong những

Dịch: Sahara là một trong những môi trường khắc nghiệt nhất trên Trái Đất, bao gồm 3,6 triệu dặm vuông (9,4 triệu km2), bằng gần một phần ba của lục địa châu Phi, về kích thước của Hoa Kỳ bao gồm Alaska và Hawaii.

Question 9. A. excluding     B. including     C. consisting     D. covering

Đáp án: B

Giải thích: Including: bao gồm

Dịch: Sahara là một trong những môi trường khắc nghiệt nhất trên Trái Đất, bao gồm 3,6 triệu dặm vuông (9,4 triệu km vuông), bằng gần một phần ba của lục địa châu Phi, về kích thước của Hoa Kỳ bao gồm Alaska và Hawaii

Question 10. A. from     B. after     C. up     D. forward

Đáp án: A

Giải thích: Come from: đến từ

Dịch: Tên của sa mạc xuất phát từ tiếng Ả Rập aḥrāʾ, có nghĩa là "sa mạc".

 

 

Tài liệu có 18 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống