60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10 có đáp án 2023: Endangered Species

Tải xuống 19 7.6 K 152

 Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 10: Endangered Species có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 19 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 12. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 12 sắp tới.

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10 có đáp án: Endangered Species gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 10 có đáp án: Endangered Species:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 12

Unit 10Endangered Species

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1. A. biologist     B. habitat     C. derive     D. rhinoceros

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/

Question 2. A. enact     B. bared     C. leopard     D. damage

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 3. A. develop     B. essential     C. project     D. endanger

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 4. A. numerous     B. vulnerable     C. dune     D. amuse

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/

Question 5. A. rhino     B. hummock     C. habitat     D. help

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/

Question 6. A. species     B. enact     C. conservation     D. project

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 7. A. essential     B. fertile     C. contaminate     D. parrot

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /t/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8. A. driven     B. leopard     C. reserve     D. wildlife

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9. A. sociable     B. endanger     C. habitat     D. numerous

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 10. A. develop     B. essential     C. awareness     D. livelihood

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 11. A. damage     B. fertile     C. project     D. enact

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12. A. biologist     B. rhinoceros     C. vulnerable     D. contaminate

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 13. A. survive     B. danger     C. species     D. parrot

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 14. A. reserve     B. derive     C. project     D. enact

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 15. A. gorilla     B. sociable     C. urbanize     D. fashionable

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1. The authority has made a lot of great efforts ________ endangered species.

A. to save     B. to kill     C. do     D. to store

Đáp án: A

Giải thích: Make effort to do sth: nỗ lực làm gì

Dịch: Chính phủ có rất nhiều nỗ lực để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.

Question 2. All rubbish and sewage has to be _________ treated before being discharged into seas and rivers.

A. chemical     B. chemically     C. chemistry     D. chemist

Đáp án: B

Giải thích: Chemically treated: xử lí hóa học

Dịch: Tất cả rác thải và rác sinh hoạt cần phải được xử lí hóa học trước khi được thải xuống biển và sông.

Question 3. This campaign for protecting endangered species appeals more than 20__________.

A. research     B. researches     C. researchers     D. researcher

Đáp án: C

Giải thích: Researcher: nhà nghiên cứu

Dịch: Chiến dịch bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng thu hút hơn 20 nhà nghiên cứu.

Question 4. Some people ________ that animals and plants will never become extinct.

A. believe     B. tell     C. view     D. regard

Đáp án: A

Giải thích: Believe that+ Mệnh đề: Tin rằng

Dịch: Một vài người tin rằng các loài động thực vật sẽ không bao giờ tuyệt chủng.

Question 5. _____________ means the protection of natural environment.

A. starvation     B. save     C. conservation     D. saving

Đáp án: C

Giải thích: Conservation: bảo vệ

Dịch: Bảo tồn có nghĩa là bảo vệ môi trường tự nhiên.

Question 6. Maintaining biodiversity is_________ great importance of preserving the precious and rare animals.

A. of     B. in     C. at     D. within

Đáp án: A

Giải thích: To be of importance: quan trọng

Dịch: Duy trì cân bằng sinh thái rất quan trọng trong việc bảo vệ các loài động vật quý hiếm.

Question 7. She never remembers to lock the door before leaving out, _____ she?

A. doesn’t she     B. does she     C. did she     D. didn’t she

Đáp án: B

Giải thích: Câu ở dạng câu hỏi láy đuôi

Dịch: Cô ấy không bao giờ nhớ khóa cửa trước khi ra ngoài, phải không?

Question 8. You should wear warm clothes in winter, _________ you will catch cold.

A. therefore     B. however     C. otherwise     D. so

Đáp án: C

Giải thích: Otherwise: nếu không

Dịch: Bạn nên mặc quần áo thật ấm vào mùa đông, nếu không bạn có thể bị cảm lạnh.

Question 9. __________ the cold weather, my family still managed to go for a pinic.

A. Because     B. Because of     C. In spite of     D. Though

Đáp án: C

Giải thích: In spite of+ N: Mặc dù

Dịch: Mặc dù trời lạnh, gia đình tôi vẫn quyết định đi cắm trại.

Question 10.  He has got________ money so he can’t buy this latest car.

A. few     B. a little     C. little     D. a few

Đáp án: C

Giải thích: Little: dùng cho N không đếm được mang ý nghĩa phủ định

Dịch: Anh ấy có rất ít tiền vì vậy anh ấy không thể mua chiếc xe mới nhất.

Question 11. More and more specious animals ________ of environmental problems.

A. exit     B. survive     C. save     D. die

Đáp án: D

Giải thích: Die of: chết vì

Dịch: Rất nhiều loại động vật quý hiếm chết vì các vấn đề môi trường.

Question 12. ___________ means a global list of endangered and vulnerable species.

A. The Read Paper     B. Animal List     C. Earth Book     D. The Red List

Đáp án: D

Giải thích: Read List: sách đỏ

Dịch: Sách đỏ là một danh sát toàn cầu về các loài có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.

Question 13. It is important to raise the people’s _________ of environmental conservation.

A. know     B. awareness     C. knowledge     D. cognition

Đáp án: B

Giải thích: Raise awareness of: nâng cao nhận thức

Dịch: Điều này là quan trọng để nâng cao nhận thức về viêc bảo vệ môi trường.

Question 14. Most environmental problems are ______ to lacks of awareness and understanding of humans.

A. in spite of     B. because     C. due     D. led

Đáp án: C

Giải thích: Due to: là do

Dịch: Hầu hết vấn đề môi trường là do sự thiếu nhận thức và hiểu biết của con người.

Question 15. There is_____________ universal store next to my house.

A. a     B. the     C. an     D. X

Đáp án: A

Giải thích: A universal store: một cửa hàng toàn cầu

Dịch: Có một cửa hàng toàn cầu ở đối diện nhà của tôi.

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

An initiative by the Ministry of the Environment (MMA) will allocate about 13 million dollars to a project to minimize impacts on biodiversity. The National Strategy for the Conservation of Threatened Species (GEF-Pró-Espécies Project) was launched on Tuesday (May 22), International Biodiversity Day, and is designed to mitigate threats and strengthen the conservation status of species.

With funding from the Global Environment Facility Trust Fund (GEF), the project will cover at least 12 key areas in 13 states (MA, BA, PA, AM, TO, GO, SC, PR, RS, MG, SP, RJ, and ES), in a total area of 9 million hectares. Measures to protect all threatened species in Brazil are expected to be implemented by 2022.

Question 1. An initiative to minimize the effects on biodiversity was launched by the Ministry of the Environment (MMA).

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “An initiative by the Ministry of the Environment (MMA) will allocate about 13 million dollars to a project to minimize impacts on biodiversity”.

Dịch: Một sáng kiến của Bộ Môi trường (MMA) sẽ phân bổ khoảng 13 triệu đô la cho một dự án để giảm thiểu tác động đến đa dạng sinh học

Question 2. International Biodiversity aims at decreasing threats and strengthening the conservation status of species.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “The National Strategy for the Conservation of Threatened Species (GEF-Pró-Espécies Project) was launched on Tuesday (May 22), International Biodiversity Day, and is designed to mitigate threats and strengthen the conservation status of species”.

Dịch: Chiến lược quốc gia về bảo tồn các loài bị đe dọa (Dự án GEF-Pró-Espécies) đã được đưa ra vào thứ ba (22 tháng 5), Ngày đa dạng sinh học quốc tế, và được thiết kế để giảm thiểu các mối đe dọa và củng cố tình trạng bảo tồn của các loài.

Question 3. The project was funded by the Global Environment Facility Trust Fund.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “With funding from the Global Environment Facility Trust Fund (GEF), the project will cover at least 12 key areas in 13 states (MA, BA, PA, AM, TO, GO, SC, PR, RS, MG, SP, RJ, and ES), in a total area of 9 million hectares”.

Dịch: Với Quỹ ủy thác môi trường toàn cầu (GEF), dự án sẽ bao gồm ít nhất 12 lĩnh vực chính ở 13 tiểu bang (MA, BA, PA, AM, TO, GO, SC, PR, RS, MG, SP, RJ, và ES), trong tổng diện tích 9 triệu ha.

Question 4. The project takes place in 13 states in Brazil.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “With funding from the Global Environment Facility Trust Fund (GEF), the project will cover at least 12 key areas in 13 states (MA, BA, PA, AM, TO, GO, SC, PR, RS, MG, SP, RJ, and ES), in a total area of 9 million hectares”.

Dịch: Với Quỹ ủy thác môi trường toàn cầu (GEF), dự án sẽ bao gồm ít nhất 12 lĩnh vực chính ở 13 tiểu bang (MA, BA, PA, AM, TO, GO, SC, PR, RS, MG, SP, RJ, và ES), trong tổng diện tích 9 triệu ha.

Question 5. Until 2020, every threatened species in Brazil is protected in the national scale.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Measures to protect all threatened species in Brazil are expected to be implemented by 2022”.

Dịch: Các biện pháp bảo vệ tất cả các loài bị đe dọa ở Brazil dự kiến sẽ được thực hiện vào năm 2022

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

An endangered species is an animal or plant that's considered at …..(6)… of extinction. A species can be listed as endangered at the state, federal, and international level. On the federal level, the endangered species list is managed …..(7)…. the Endangered Species Act.

The Endangered Species Act (ESA) was ….. (8)…. by Congress in 1973. Under the ESA, the federal government has the responsibility to protect endangered species (species that are likely to become extinct throughout all or a large portion of their range), threatened species (species that are likely to become endangered in the near future), and critical habitat (areas vital to the survival of endangered or threatened species).

The Endangered Species Act has lists of protected plant and animal species….(9)….. nationally and worldwide. When a species is given ESA protection, it is said to be a "listed" species. Many additional species are evaluated for possible protection under the ESA, and they …..(10)…called “candidate” species.

Question 6. A. danger     B. obstacle     C. possibility     D. risk

Đáp án: D

Giải thích: At risk of: có nguy cơ

Dịch: Một loài có nguy cơ tuyệt chủng là loài động vật hoặc thực vật được coi là có nguy cơ tuyệt chủng

Question 7. A. under     B. in     C. on     D. at

Đáp án: A

Giải thích: Under sth: theo cái gì

Dịch: Ở cấp liên bang, danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng được quản lý theo Đạo luật về các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Question 8. A. made     B. completed     C. done     D. enacted

Đáp án: D

Giải thích: Enact law/ act: ban hành luật/ hành động

Dịch: Đạo luật về các loài có nguy cơ tuyệt chủng (ESA) đã được Quốc hội ban hành vào năm 1973

Question 9. A. neither     B. not only     C. both     D either

Đáp án: C

Giải thích: Both A and B: cả A và B

Dịch: Đạo luật về các loài có nguy cơ tuyệt chủng gồm danh sách các loài động vật và thực vật được bảo vệ cả trong phạm vi quốc gia và trên toàn thế giới

Question 10. A. have     B. are     C. been     D. were

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia dạng bị động

Dịch: Nhiều loài bổ sung được đánh giá là có khả năng cần bảo vệ theo ESA, và chúng được gọi là các ứng cử viên.

 

 

 

Tài liệu có 19 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống