34 câu Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án 2023: Sự thích nghi của sinh vật

Tải xuống 15 4 K 41

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 12: Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 15 trang gồm 34 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Sinh học 12. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 12.

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án: Sự thích nghi của sinh vật:Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án: Sự thích nghi của sinh vật (ảnh 1)

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 12
BÀI 35: SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG
 

Câu 1: Câu khẳng định không đúng với sự thích nghi của thực vật với ánh
sáng là:
A. Cây ưa sáng phát huy tối đa diện tích để đón ánh sáng mặt trời.
B. Cây ưa sáng có cấu tạo để hạn chế tác hại của ánh sáng mạnh.
C. Cây ưa bóng phát huy tối đa khả năng thu nhận ánh sáng mặt trời.
D. Cây ưa bóng thường sống dưới tán cây ưa sáng.
Đáp án:
Ở cây ưa sáng, các lá của chúng có cấu tạo chếch 1 góc so với mặt đất nhằm hạn
chế sự ảnh hưởng trực tiếp của ánh sáng tới cây vì điều này có thể gây tổn thương
cho cây
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Câu khẳng định đúng với sự thích nghi của thực vật với ánh sáng là:
A. Cây ưa sáng phát huy tối đa diện tích để đón ánh sáng mặt trời.
B. Cây ưa sáng có cấu tạo để hạn chế tác hại của ánh sáng mạnh.
C. Cây ưa bóng phát huy tối đa khả năng tránh ánh sáng mặt trời.
D. Cây ưa sáng thường sống dưới tán cây ưa bóng.
Đáp án:
A sai, vì ở cây ưa sáng, các lá của chúng có cấu tạo chếch 1 góc so với mặt đất
nhằm hạn chế sự ảnh hưởng trực tiếp của ánh sáng tới cây vì điều này có thể gây
tổn thương cho cây
C sai, vì cây ưa bóng thường sống dưới tán cây ưa bóng.
D sai, Cây ưa sáng mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng
Đáp án cần chọn là: B
 

Câu 3: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người
ta đã trồng xen các loại cây theo trình tự sau:
A. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây
D. Không trồng cả 2 loại cây vào một chỗ
Đáp án:
Người ta đã trồng xen các loại cây theo trình tự cây ưa sáng trồng trước, cây ưa
bóng trồng sau
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phù hợp với sự thích nghi của cây trồng
đối với nhân tố ánh sáng:
A. trồng đỗ dưới gốc các cây ngô
B. trồng lúa dưới gốc cây ngô
C. trồng lá lốt dưới gốc cây xoài
D. Không có ứng dụng nào cả
Đáp án:
Ứng dụng nào sau đây không phù hợp là B. Cây lúa nước và cây ngô đều là cây ưa
sáng → Không trồng lúa dưới gốc cây ngô
Đáp án cần chọn là: B
 

Câu 5: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật
A. Hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho độngvật nhận biết các vật, định hướng
di chuyển trong không gian.
B. Đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
C. Hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản
D. Ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho
động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian
Đáp án:
Ánh sáng giúp cho động vật có khả năng định hướng trong không gian và nhận biết
các vật xung quanh
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:
A. kiếm mồi quanh nơi sống
B. nhận biết giao phối
C. nhận biết con mồi
D. định hướng trong không gian
Đáp án:
Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là: định hướng trong không
gian
Vì động vật cần nhận biết được không gian xung quanh, từ đó có thể quyết định sẽ
có những hành động gì, bao gồm cả: kiếm mồi quanh nơi sống, nhận biết giao
phối, nhận biết con mồi
Đáp án cần chọn là: D
 

Câu 7: Theo quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi,.. của cơ thể thì
A. động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường lớn hơn
tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
B. động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường lớn hơn
tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
C. động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường bé hơn
tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
D. động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường bé hơn
tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
Đáp án:
Quy tắc về các bộ phận tai, đuôi, chi... của cơ thể (quy tắc Anlen)
- Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi, chi ... bé hơn tai, đuôi,
chi... của loài động vật tương tự sống ở vùng nóng.
- Ví dụ: tai và đuôi thỏ ở vùng ôn đới luôn nhỏ hơn tai và đuôi thỏ nhiệt đới.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có:
A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với
những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với
những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
C. Các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với
những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
D. Các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài
sống tương tự sống ở vùng nhiệt đới
Đáp án:
Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có các phần thò ra (tai, đuôi)
nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng
nhiệt đới
Đáp án cần chọn là: C
 

Câu 9: Động vật hằng nhiệt sống nơi có nhiệt độ thấp có tỉ số giữa diện tích bề
mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) giảm. Điều này ...
A. giúp cơ thể nhỏ, vận động nhanh để tỏa nhiệt.
B. làm tăng khả năng tỏa nhiệt.
C. giúp cơ thể dễ ẩn nấp, trú đông
D. góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể.
Đáp án:
Quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman)
- Động vật hằng nhiệt sống ở vùng có khí hậu lạnh thì có kích thước cơ thể
lớn hơn so với những động vật cùng loài sống ở vùng nhiệt đới ấm áp (tỉ số
giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể (S/V) giảm, để hạn chế sự toả
nhiệt của cơ thể). Đồng thời, chúng có lớp mỡ dày nên khả năng chống rét
tốt.
- Ví dụ: voi, gấu sống ở vùng lạnh kích thước to hơn voi, gấu ở vùng nhiệt
đới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Động vật hằng nhiệt sống nơi có nhiệt độ thấp hạn chế sự mất nhiệt
của cơ thể bằng cách:

A. tăng tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V).
B. giảm tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V).
C. liên tục kiếm ăn.
D. phủ bộ lông màu trắng lên cơ thể.
Đáp án:
Quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman)
Động vật hằng nhiệt sống ở vùng có khí hậu lạnh thì có kích thước cơ thể lớn hơn
so với những động vật cùng loài sống ở vùng nhiệt đới ấm áp (tỉ số giữa diện tích
bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể (S/V) giảm, để hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể).
Đồng thời, chúng có lớp mỡ dày nên khả năng chống rét tốt.
Ví dụ: voi, gấu sống ở vùng lạnh kích thước to hơn voi, gấu ở vùng nhiệt đới.
Đáp án cần chọn là: B
 

Câu 11: Nếu gọi S = diện tích bề mặt, V = thể tích cơ thể, thì quy tắc tương
ứng giữa S và V của động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi trường là
A. sống nơi càng nóng, S càng lớn
B. sống nơi càng lạnh, V càng lớn
C. sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng giảm
D. sống nơi càng nóng, tỉ số S/V càng giảm
Đáp án:
Động vật hằng nhiệt sống ở vùng có khí hậu lạnh thì có kích thước cơ thể lớn hơn
so với những động vật cùng loài sống ở vùng nhiệt đới ấm áp (tỉ số giữa diện tích
bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể (S/V) giảm, để hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể).
Đồng thời, chúng có lớp mỡ dày nên khả năng chống rét tốt.
Ví dụ: voi, gấu sống ở vùng lạnh kích thước to hơn voi, gấu ở vùng nhiệt
đới.
→ Sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng giảm
Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Nếu gọi S = diện tích bề mặt, V = thể tích cơ thể, thì quy tắc tương
ứng giữa S và V của động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi trường là
A. sống nơi càng nóng, S càng lớn
B. sống nơi càng lạnh, V càng lớn
C. sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng tăng
D. sống nơi càng nóng, tỉ số S/V càng tăng
Đáp án:
Quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman)
- Động vật hằng nhiệt sống ở vùng có khí hậu lạnh thì có kích thước cơ thể
lớn hơn so với những động vật cùng loài sống ở vùng nhiệt đới ấm áp (tỉ số
giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể (S/V) giảm, để hạn chế sự toả
nhiệt của cơ thể). Đồng thời, chúng có lớp mỡ dày nên khả năng chống rét
tốt.
→ Sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng giảm và ngược lại với sống ở nơi vùng nóng.
Đáp án cần chọn là: D 

Câu 13: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm
A. Ảnh hưởng tới sinh sản, cấu tạo giải phẫu của cây
B. Thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình
thành
C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật
D. Tăng hoặc giảm cường độ quang hợp của cây.
Đáp án:
Thực vật
thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau của môi trường, thể hiện
qua các đặc điểm về hình thái, cấu tạo giải phẫu và hoạt động sinh lý.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14: Thực vật thích nghi với ánh sáng bằng cách thay đổi:
A. Hình thái.
B. Cấu tạo giải phẫu.
C. Sinh lí.

D. Cả A, B và C.
Đáp án:
Thực vật
thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau của môi trường, thể hiện
qua các đặc điểm về hình thái, cấu tạo giải phẫu và hoạt động sinh lý.
Đáp án cần chọn là: D
 

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với cây ưa sáng?
A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang
B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển
C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng
D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất
Đáp án:
Đặc điểm không đúng với cây ưa sáng là : phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô
giậu, lá nằm ngang
Vì là cây ưa sáng nên lá cây phải chịu một cường độ chiếu sáng lớn. Do đó nếu lá
cây cấu trúc như trên thì rất dễ bị tổn thương và sẽ bị CLTN loại bỏ.
Lá cây phải xếp nghiêng, lá dày, mô giậu phát triển để có khả năng thích nghi chịu
được ánh sáng mạnh
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16: Đặc điểm sau không phải của cây ưa bóng:
A. Phiến lá mỏng.
B. Ít hoặc không có mô giậu.
C. Lá nằm ngang.
D. Mô giậu phát triển
Đáp án:
Cây ưa bóng có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.
Đáp án cần chọn là: D
 

Câu 17: Đặc điểm thích nghi sau không gặp ở những động vật hoạt động ban
đêm:

A. thân có màu sắc sặc sỡ dễ nhận biết.
B. mắt rất tinh dễ quan sát.
C. xúc giác phát triển
D. mắt nhỏ lại hoặc tiêu giảm
Đáp án:
+ Những loài ưa hoạt động ban ngày (ong, thằn lằn, nhiều loài chim, thú…) với thị
giác phát triển và thân có màu sắc nhiều khi rất sặc sỡ giúp nhận biết đồng loại,
ngụy trang hay để dọa nạt…
+ Những loài ưa hoạt động ban đêm hoặc sống trong hang: bướm đêm, cú, cá
hang… thân màu sẫm. Mắt có thể rất tinh (cú, chim lợn) hoặc nhỏ lại (lươn) hoặc
tiêu giảm, thay vào đó là sự phát triển của xúc giác và cơ quan phát sáng (cá biển ở
sâu).
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18: Đặc điểm thích nghi sau gặp ở những động vật hoạt động ban đêm:
A. mắt nhỏ lại hoặc tiêu giảm
B. mắt rất tinh dễ quan sát.
C. xúc giác phát triển.
D. Cả A, B và C
Đáp án:
+ Những loài ưa hoạt động ban ngày (ong, thằn lằn, nhiều loài chim, thú…) với thị
giác phát triển và thân có màu sắc nhiều khi rất sặc sỡ giúp nhận biết đồng loại,
ngụy trang hay để dọa nạt…
+ Những loài ưa hoạt động ban đêm hoặc sống trong hang: bướm đêm, cú, cá
hang… thân màu sẫm. Mắt có thể rất tinh (cú, chim lợn) hoặc nhỏ lại (lươn) hoặc
tiêu giảm, thay vào đó là sự phát triển của xúc giác và cơ quan phát sáng (cá biển ở
sâu).
Đáp án cần chọn là: D
 

Câu 19: Nhiệt độ tác động đến
A. Hình thái, cấu trúc cơ thể, tuổi thọ, các hoạt động sinh lí- sinh thái và tập
tính của sinh vật
B. Đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản
C. Hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản.
D. Ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho
động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.
Đáp án:
Nhiệt độ tác động mạnh đến hình thái, cấu trúc cơ thể, tuổi thọ, các hoạt động sinh
lí- sinh thái và tập tính của sinh vật.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20: Nhiệt độ không tác động đến
A. Hình thái, cấu trúc cơ thể.
B. tuổi thọ, các hoạt động sinh lí
C. Định hướng di chuyển trong không gian.
D. Sinh thái và tập tính của sinh vật
Đáp án:
Nhiệt độ tác động mạnh đến hình thái, cấu trúc cơ thể, tuổi thọ, các hoạt động sinh
lí- sinh thái và tập tính của sinh vật.
Ánh sáng giúp động vật định hướng di chuyển trong không gian.
Đáp án cần chọn là: C
 

Câu 21: Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu
A. mùa
B. thuỷ triều.
C. ngày, đêm.
D. tuần trăng.
Đáp án:
Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu ngày đêm
Đáp án cần chọn là: C

Câu 22: Hiện tượng nào dưới đây là nhịp sinh học theo mùa?
A. Ngủ đông của động vật biến nhiệt
B. Sự di trú của một số loài chim
C. Sự hoá nhộng của sâu sòi ở Hà Nội
D. Tất cả đều đúng
Đáp án:
Hiện tượng nhịp sinh học theo mùa là: A, B, C.
Đáp án cần chọn là: D
 

Câu 23: Trong tầng nước ven bờ các loài tảo phân bố khác nhau theo các tầng
nước, nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đó là:
A. thành phần và cường độ ánh sáng
B. nhiệt độ
C. đặc điểm cấu tạo
D. nguyên nhân khác.
Đáp án:
Trong tầng nước ven bờ các loài tảo phân bố khác nhau theo các tầng nước do
thành phần và cường độ ánh sáng khác nhau
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24: Trên một sườn núi, các loài thực vật phân bố khác nhau theo độ cao
là do:
A. thành phần và cường độ ánh sáng
B. nhiệt độ
C. đặc điểm cấu tạo
D. nguyên nhân khác.
Đáp án:
Trên một sườn núi, các loài thực vật phân bố khác nhau theo độ cao là do nhiệt độ.
Đáp án cần chọn là: B
 

Câu 25: Tại sao việc duy trì nhiệt độ cơ thể cao (ví dụ 370C) là vấn đề thách
thức hơn đối với động vật nhiệt đới có kích thước nhỏ so với động vật có kích
thước lớn
A. Động vật nhỏ có tỷ lệ trao đổi chất thấp hơn ( trên một gam khối lượng cơ
thể) so với động vật lớn hơn.
B. Động vật nhỏ hơn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với khối lượng cơ thể lớn hơn
và do đó mất nhiệt lớn ra môi trường.
C. Động vật nhỏ hơn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với khối lượng cơ thể nhỏ
hơn và do đó mất nhiệt lớn ra môi trường
D. Động vật nhỏ hơn không thể run lên với tốc độ đủ nhanh để tạo ra nhiệt
lượng trong cơ.
Đáp án:
Động vật nhỏ hơn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với khối lượng cơ thể lớn hơn và do
đó mất nhiệt lớn ra môi trường
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26: Động vật nhiệt đới có kích thước nhỏ so với động vật có kích thước
lớn thì?
A. Mất nhiệt lớn hơn.
B. Mất nhiệt ít hơn
C. Không thể so sánh.
D. Mất nhiệt như nhau
Đáp án:
Động vật nhỏ hơn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với khối lượng cơ thể lớn hơn và do
đó mất nhiệt lớn ra môi trường
Đáp án cần chọn là: A
 

Câu 27: Hiện tượng không phải nhịp sinh học là
A. lá một số cây họ đậu xếp lại lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc sáng sớm.
B. dơi ngủ ban ngày và hoạt động về đêm
C. cây trinh nữ xếp lá khi có vật chạm vào
D. cây ôn đới rụng lá vào mùa đông

Đáp án:
Cây trinh nữ xếp lá khi có vật chạm vào là ứng động của cây.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 28: Hiện tượng nào sau đây là nhịp sinh học?
A. lá một số cây họ đậu xếp lại lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc sáng sớm.
B. Cú mèo bắt chuột làm thức ăn
C. cây trinh nữ xếp lá khi có vật chạm vào
D. Lúa bị đổ do bão
Đáp án:
Đáp án đúng là A
Cây trinh nữ xếp lá khi có vật chạm vào là ứng động của cây.
Cú mèo bắt chuột làm thức ăn là tập tính. Lúa bị đổ do bão nguyên nhân do yếu tố
môi trường.
Đáp án cần chọn là: A
 

Câu 29: Nhịp sinh học là
A. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường.
B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kì của môi
trường.
C. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo
chu kì của môi trường.
D. sự thay đổi theo chu kì của sinh vật trước môi trường.
Đáp án:
- Nhiều yếu tố tự nhiên nhất là những yếu tố khí hậu biến đổi có chu kì theo các
quy luật thiên văn: vận động của Trái Đất quanh trục của mình hay trên quỹ đạo
quay quanh Mặt Trời, sự vận động của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất với sự dao
động của thủy triều. Tính chu kì đó đã quyết định đến mọi quá trình sinh lí – sinh
thái diễn ra ngay trong cơ thể của mỗi loài, tạo cho sinh vật hoạt động theo những
nhịp điệu chuẩn xác như chiếc đồng hồ sinh học.

Đáp án cần chọn là: C
Câu 30: Nhịp sinh học là:
A. Sự thay đổi về tập tính của động vật
B. Sự thay đổi đặc điểm cấu tạo cơ thể theo tác động môi trường
C. Phản ứng cơ thể với những thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường
D. Sự thay đổi các hoạt động ở sinh vật theo điều kiện môi trường
Đáp án:
Nhịp sinh học là khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự
thay đổi theo chu kì của môi trường.
Đáp án cần chọn là: C
 

Câu 31: Loài voi phân bố ở vùng ôn đới và vùng nhiệt đới ấm áp. Theo quy
tắc Becman, điều nào sau đây là đúng
A. Kích thước voi vùng ôn đới lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới dày
hơn voi nhiệt đới.
B. Kích thước voi vùng ôn đới nhỏ hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới dày
hơn voi nhiệt đới.
C. Da voi vùng nhiệt đới dày hơn vùng ôn đới
D. Kích thước voi vùng ôn đới lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới mỏng
hơn voi nhiệt đới.
Đáp án:
Quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman)
- Động vật hằng nhiệt sống ở vùng có khí hậu lạnh thì có kích thước cơ thể
lớn hơn so với những động vật cùng loài sống ở vùng nhiệt đới ấm áp (tỉ số
giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể (S/V) giảm, để hạn chế sự toả
nhiệt của cơ thể). Đồng thời, chúng có lớp mỡ dày nên khả năng chống rét
tốt.
- Ví dụ: voi, gấu sống ở vùng lạnh kích thước to hơn voi, gấu ở vùng nhiệt
đới.
Đáp án cần chọn là: A

Câu 32: Cùng loài gấu phân bố ở Bắc cực và vùng nhiệt đới ấm áp. Theo quy
tắc Becman, điều nào sau đây là đúng?
A. Kích thước gấu bắc cực lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ gấu bắc cực mỏng
hơn gấu nhiệt đới.
B. Kích thước gấu bắc cực nhỏ hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ gấu bắc cực dày
hơn gấu nhiệt đới.
C. Da gấu vùng nhiệt đới dày hơn gấu bắc cực.
D. Kích thước gấu bắc cực lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ gấu bắc cực dày hơn
gấu nhiệt đới.
Đáp án:
Quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman)
Động vật hằng nhiệt sống ở vùng có khí hậu lạnh thì có kích thước cơ thể lớn hơn
so với những động vật cùng loài sống ở vùng nhiệt đới ấm áp (tỉ số giữa diện tích
bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể (S/V) giảm, để hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể).
Đồng thời, chúng có lớp mỡ dày nên khả năng chống rét tốt.
Đáp án cần chọn là: D
 

Câu 33: Sinh vật có những tác động nào trở lại môi trường?
A. giảm nhẹ tác động của các nhân tố sinh thái.
B. biến đổi môi trường theo hướng có lợi cho đời sống của mình.
C. làm cho bề mặt hành tinh biến đổi lớn lao.
D. tất cả các ý trên
Đáp án:
Sinh vật không chỉ bị chi phối bởi các nhân tố sinh thái mà còn tác động trở lại,
làm giảm nhẹ tác động của các nhân tố đó và dẫn đến sự biến đổi của môi trường
theo hướng có lợi cho đời sống của mình.
Sự tác động của tất cả các sinh vật trên Trái Đât làm cho bề mặt hành tinh biến đổi
lớn lao.
Đáp án cần chọn là: D

Câu 34: Tác động nào sau đây không phải là tác động của sinh vật trở lại môi
trường?
A. giảm nhẹ tác động của các nhân tố sinh thái.
B. biến đổi môi trường.
C. Tạo nên núi cao, hồ sâu
D. thay đổi bề mặt Trái đất.
Đáp án:
Sinh vật không chỉ bị chi phối bởi các nhân tố sinh thái mà còn tác động trở lại,
làm giảm nhẹ tác động của các nhân tố đó và dẫn đến sự biến đổi của môi trường
theo hướng có lợi cho đời sống của mình.
Sự tác động của tất cả các sinh vật trên Trái Đât làm cho bề mặt hành tinh biến đổi
lớn lao.
Đáp án cần chọn là: C
 

Xem thêm
34 câu Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án 2023: Sự thích nghi của sinh vật (trang 1)
Trang 1
34 câu Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án 2023: Sự thích nghi của sinh vật (trang 2)
Trang 2
34 câu Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án 2023: Sự thích nghi của sinh vật (trang 3)
Trang 3
34 câu Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án 2023: Sự thích nghi của sinh vật (trang 4)
Trang 4
34 câu Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án 2023: Sự thích nghi của sinh vật (trang 5)
Trang 5
34 câu Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án 2023: Sự thích nghi của sinh vật (trang 6)
Trang 6
34 câu Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án 2023: Sự thích nghi của sinh vật (trang 7)
Trang 7
34 câu Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án 2023: Sự thích nghi của sinh vật (trang 8)
Trang 8
34 câu Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án 2023: Sự thích nghi của sinh vật (trang 9)
Trang 9
34 câu Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 có đáp án 2023: Sự thích nghi của sinh vật (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 15 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Sinh học 12
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống