Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Toán học 7: Kiểm tra chương 4 hay nhất theo mẫu Giáo án môn Toán học chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy/cô dễ dàng biên soạn chi tiết Giáo án môn Toán học lớp 7. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.
Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. XÁC ĐỊNH CHUẨN KTKN:
Kiến thức chương IV: Biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số; Đơn thức; Đơn thức đồng dạng; Đa thức; Cộng, trừ đa thức; Đa thức một biến; Cộng trừ đa thức một biến; Nghiệm của đa thức.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Tự luận 100%
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng |
Cộng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
1. Biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số. |
|
Tính được giá trị của biểu thức |
|
|
2 2,0 20% |
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
|
2 2,0
|
|
|
|
2. Đơn thức. Đơn thức đồng dạng |
Thu gọn đơn thức, chỉ ra hệ số và phần biến, bậc của đơn thức |
Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. |
|
|
2 2,0 20% |
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
1 1,0
|
1 1,0
|
|
|
|
3. Đa thức. Đa thức một biến. Cộng trừ đa thức một biến |
Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến. |
Cộng đa thức một biến |
Trừ đa thức một biến. |
|
4 3,0 30% |
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
2 1,0
|
1 1,0 |
1 1,0
|
|
|
4. Nghiệm của đa thức
|
Tìm nghiệm của đa thức |
|
Chứng minh đa thức không có nghiệm |
Tìm nghiệm của đa thức một biến. |
3 3,0 30% |
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % |
1 1,0 |
|
1 1,0
|
1 1,0
|
|
TS câu hỏi TS điểm Tỉ lệ % |
4 3,0 30% |
4 4,0 30% |
2 2,0 20% |
1 1,0 10% |
11 10,0 100% |
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2,0 điểm)
Bài 2: (2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài 3: (3,0 điểm) Cho các đa thức P(x) = -5 + 5x3 – 2x + 3x2
và Q(x) = 5x3 – 2x + 4 – x2 + 3x2
Bài 4: (3,0 điểm)
()
- Kiểm tra lại bài làm qua vở ghi.
- Làm câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Bài 1 (2,0 điểm)
|
a) |
().() = Phần hệ số là: Phần biến là: Bậc của đơn thức là 8 |
0,25
0,25
0,25 0,25 |
b) |
5x4y – 2x4y + 7x4y = (5 – 2 + 7) x4y = 10x4y |
0,5 0,5 |
|
Bài 2 (2,0 điểm) |
a) |
Thay x = 1 vào biểu thức 2x2 + 3x + 1, ta được: 2.12 + 3.1 + 1 = 6 Vậy giá trị của biểu thức trên bằng 6 tại x = 1 |
0,25 0,5 0,25 |
b) |
Thay x = 1; y = -1; z = -1 vào biểu thức + y2 - 2ta được: 12 + (-1)2 – 2(-1)3 = 4 Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 4 tại x = 1; y = -1; z = -1 |
0,25 0,5 0,25 |
|
Bài 3 (3,0 điểm)
|
a) |
P(x) = 5x3 + 3x2 – 2x – 5 Q(x) = 5x3 + 2x2 – 2x + 4 |
0,5
0,5 |
b) |
P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 – 4x – 1 P(x) – Q(x) = x2 – 9 |
1,0 1,0 |
|
Bài 4 (3,0 điểm) |
a) |
Ta có M(7) = 7.7 – 47 = 0 Vậy x = 7 là nghiệm của đa thức M(x) = 7x – 49 |
0,5 0,5 |
b) |
Vì Nên N(x) = x4 + 5 > 0 với mọi giá trị của x. Do đó đa thức N(x) không có nghiệm. |
0,25 0,5 0,25 |
|
c) |
Cho H(x) = 0, ta có: = 0 Suy ra hoặc Do đó x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1 Vậy đa thức H(x) có ba nghiệm là 0, 1, -1 |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
*Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.