Bài tập về amin-amino axit-peptit cơ bản, nâng cao

Tải xuống 10 6.6 K 42

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập về amin-amino axit-peptit cơ bản, nâng cao môn Hóa học lớp 12, tài liệu bao gồm 10 trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Chủ đề 12.3 AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT (Phần 1)
Câu hỏi ôn tập
Câu 1: Ch t n o s u     l   min no    n  h c  m  h hở 
A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N.
Câu 2: Ch t n o s u     thuộ  lo i  min bậ  h i 
A. CH3NHCH3. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. CH3NH2.
Câu 3: Amin n o s u     thuộ  lo i  min bậ  3 
A. Trimetylamin. B. Etylmetylamin. C. Phenylamin. D. Điet l min.
Câu 4: Cho  min T  ó   u t o: CH3-CH(NH2)-CH2-CH3. Tên th   thế  ủ  T là
A. Sec-butyl amin B. Butan-2-amin
C. Etylmetylamin D. N-metylpropan-2-amin
Câu 5: An ol v   min n o s u      ùng bậ   
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 6: Alanin  ó  ông th   l 
A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 7: Amino  xit l  hợp  h t hữu    t p  h  , ph n tử  h    ồng thời nhóm ..........(1)..........
(−NH2) v  nhóm ..........(2).......... (−COOH). Cá  từ thí h hợp  ượ   iền v o  hỗ trống (1) và (2) lần
lượt l :
A. amin; cacboxyl. B. amino; cacboxyl. C. amino; cacboxylic. D. amin; cacboxylic.
Câu 8: Amino  xit X  ó ph n tử khối bằng 75. Tên  ủ  X l 
A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin.
Câu 9: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 10: Hợp  h t n o s u     thuộ  lo i  ipeptit
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-NH-CH2COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 11: Metylamin không phản  ng  ượ  với dung dị h n o s u     
A. CH3COOH. B. HCl. C. NaOH. D. FeCl2.
Câu 12: Ch t n o s u      ó khả năng l m quỳ tím ẩm hó  x nh 
A. Alanin. B. Anilin. C. Etylamin. D. Glyxin.
Câu 13: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nit  trong l sin l 
A. 17,98%. B. 19,18%. C. 15,73%. D. 19,05%.
Câu 14: Theo một nghiên c u của Hiệp hội Hóa họ  Ho ng gi  Anh năm 2015  trong bột cacao và
chocolate có ch a etylphenylamin  ược gọi là "chocolate amphetamin" - ch t có tác dụng kích thích
trung tâm khoái cảm củ   on người, giúp não tiết ra endorphin, giúp b n cảm th    êu  ời h n khi
ăn  ho ol te. Etylphenylamin có công th c phân tử là:
A. C7H9N. B. C6H7N. C. C8H11N. D. C9H13N.
Câu 15: Cho  á   h t: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Ch t n o l m  ổi m u quỳ tím th nh
xanh?
A. CH3NH2, NH3. B. C6H5OH, CH3NH2. C. C6H5NH2, CH3NH2. D. C6H5OH, NH3.
Câu 16: Cho  á  dung dị h: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH, C6H5OH (phenol),
H2NCH2COOH. Trong các dung dị h trên  số dung dị h  ó thể l m  ổi m u phenolpht lein l :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 17: Thuố  thử  ượ  dùng  ể ph n biệt Gl -Ala-Gl  với Gl -Ala là:
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dị h N Cl.
Chủ đề 12.3 Amin – Amino axit – Peptit_ Luyện thi Y – Dược (P1) Biên soạn: Lê Trọng Hiếu
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/ 2
C. dung dị h HCl. D. dung dị h N OH.
Câu 18: Dung dị h n o s u     l m quỳ tím  hu ển m u  ỏ 
A. Axit etanoic. B. Metanamin.
C. Axit 2-aminoetanoic. D. Axit 2-aminopropanoic.
Câu 19: Trong  á   h t s u: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH. Số  h t l m quỳ tím ẩm  hu ển s ng m u hồng l 
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 20: Hiện tượng qu n sát  ượ  khi  ho dung dị h et l min tá  dụng với dung dị h FeCl3 là
A. xu t hiện kết tủ  m u n u  ỏ. B.  ó khói m u trắng b   r .
C. xu t hiện kết tủ  m u trắng. D.  ó khí thoát r  l m x nh gi   quỳ ẩm.
Câu 21: Khi nói về tetr peptit X (Gl -Gly-Ala-Al )  kết luận n o s u     không  úng 
A. X th m gi   ượ  phản  ng biure t o r  ph   m u tím.
B. X  ó  h   3 liên kết peptit.
C. X  ó  ầu N l   l nin v   ầu C l  gl xin.
D. X th m gi   ượ  phản  ng thủ  ph n.
Câu 22: Khi n u   nh  u  thì th    á  mảng “riêu  u ” nổi lên l  do:
A. Sự  ông tụ  ủ  protein do nhiệt  ộ. B. Phản  ng thủ  ph n  ủ  protein.
C. Phản  ng m u  ủ  protein. D. Sự  ông tụ  ủ  lipit.
Câu 23: Cho  á  lo i hợp  h t: et l min;  imet l  min  l xin   nilin. Ở  iều kiện thường  số  h t ở
thể rắn l :
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 24: Cho  á   h t: phen l moni  loru    l nin  l sin  gl xin  et l min. Số  h t l m quỳ tím  ổi
màu là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Cho dã   á  dung dị h s u: glu oz   s    roz   ala-gly, anbumin. Số dung dị h trong dã 
hò  t n  ượ  Cu(OH)2 ở  iều kiện thường l 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26: Peptit X có  ông th    u t o như s u:
H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(C2H4COOH)-CONH-CH2-COOH
Khi thủ  ph n X không thu  ượ  sản phẩm n o s u     
A. Gly-Glu. B. Gly-Ala. C. Ala-Glu. D. Glu-Gly.
Câu 27: Hã   ho biết dùng quỳ tím  ó thể ph n biệt  ượ  dã   á  dung dị h n o s u      
A. glyxin, alanin, lysin. B. glyxin, valin, axit glutamic.
C. alanin, axit glutamic, valin. D. glyxin, lysin, axit glutamic.
Câu 28: Phát biểu n o s u      úng 
A. Trong một ph n tử tetr peptit m  h hở  ó 4 liên kết peptit.
B. Amino axit là hợp  h t  ó tính lưỡng tính.
C. Trong môi trường kiềm   ipeptit m  h hở tá  dụng  ượ  với Cu(OH)2  ho hợp  h t m u tím.
D. Cá  hợp  h t peptit kém bền trong môi trường b z  nhưng bền trong môi trường  xit.
Câu 29: Những nhận xét n o trong  á  nhận xét s u l   úng 
(1) Met l min   imet l min  trimet l min v  et l min l  những  h t khí mùi kh i khó  hịu   ộ .
(2) Cá   min  ồng  ẳng  ủ  met l min  ó  ộ t n trong nướ  giảm dần theo  hiều tăng  ủ  khối
lượng ph n tử.
(3) Anilin  ó tính b z  v  l m x nh quỳ tím ẩm.
(4) Lự  b z   ủ   á   min luôn lớn h n lự  b z   ủ   moni  .
A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).
Câu 30: Khi nói về peptit v  protein  phát biểu n o s u     l   úng?
A. Thủ  ph n ho n to n protein   n giản thu  ượ   á  α-amino axit.
B. T t  ả  á  peptit v  protein  ều  ó phản  ng m u biure với Cu(OH)2.
Chủ đề 12.3 Amin – Amino axit – Peptit_ Luyện thi Y – Dược (P1) Biên soạn: Lê Trọng Hiếu
Tài liệu được phát hành miễn phí tại: https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/ 3
C. Liên kết  ủ  nhóm CO với nhóm NH giữ  h i   n vị  mino  xit  ượ  gọi l  liên kết peptit.
D. Oligopeptit l   á  peptit  ó từ 2  ến 10 liên kết peptit.
Câu 31: Câu n o s u     không  úng 
A. Peptit  ó thể bị thủ  ph n không ho n to n th nh  á  peptit ngắn h n.
B. Khi cho Cu(OH)2 v o lòng trắng tr ng th   xu t hiện m u tím  ặ  trưng.
C. Hò  t n lòng trắng tr ng v o nướ   s u  ó  un sôi  lòng trắng tr ng sẽ  ông tụ l i.
D. Hợp  h t NH2–CH2–CH2–CONH–CH2COOH thuộ  lo i  ipeptit.
Câu 32: Thủ  ph n ho n to n 1 mol oligopeptit X m  h hở thu  ượ  2 mol Gl   2 mol Al   1 mol
V l  1 mol L s. Mặt khá   nếu thủ  ph n không ho n to n X thì thu  ượ  sản phẩm  ó  h   Gl -
Ala-Val, Gly-Lys, Lys-Ala và Val-Gl . Công th     u t o phù hợp  ủ  X l :
A. Gly-Lys-Ala-Gly-Ala-Val. B. Ala-Val-Gly-Ala-Lys-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Lys-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Gly-Lys-Ala.
Câu 33: Phát biểu n o s u     l   úng 
A. Ở nhiệt  ộ thường   á   mino  xit  ều l  những  h t lỏng.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit.
C. Amino  xit thuộ  lo i hợp  h t hữu    t p  h  .
D. Axit glut mi  l  th nh phần  hính  ủ  bột ngọt.
Câu 34: Cho  á  lo i hợp  h t:  mino  xit (X)  muối  moni  ủ   xit    box li  (Y)   min (Z)  este
 ủ   mino  xit (T). Dã  gồm  á  lo i hợp  h t vừ  tá  dụng  ượ  với dung dị h N OH vừ  tá 
dụng  ượ  với dung dị h HCl l :
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. X, T.
Câu 35: Số  ipeptit tối     ó thể t o r  từ một hỗn hợp gồm  l nin v  gl xin l 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 36: Phát biểu n o s u      úng 
A. Nhỏ v i giọt nướ  brom v o dung dị h phenol hoặ   l nin  ều thu  ượ  kết tủ  trắng.
B. Methionin l  thuố  hỗ trợ thần kinh.
C. Axit  mino xeti  không thể hò  t n Cu(OH)2.
D. Từ 2  ồng ph n  ủ   mino  xit  ó  ông th   ph n tử C3H7NO2  ó thể t o r  tối    4  ipeptit.
Câu 37: H i hợp  h t hữu    X v  Y  ó  ùng  ông th   ph n tử l  C3H7NO2,  ều l   h t rắn ở  iề

Xem thêm
Bài tập về amin-amino axit-peptit cơ bản, nâng cao (trang 1)
Trang 1
Bài tập về amin-amino axit-peptit cơ bản, nâng cao (trang 2)
Trang 2
Bài tập về amin-amino axit-peptit cơ bản, nâng cao (trang 3)
Trang 3
Bài tập về amin-amino axit-peptit cơ bản, nâng cao (trang 4)
Trang 4
Bài tập về amin-amino axit-peptit cơ bản, nâng cao (trang 5)
Trang 5
Bài tập về amin-amino axit-peptit cơ bản, nâng cao (trang 6)
Trang 6
Bài tập về amin-amino axit-peptit cơ bản, nâng cao (trang 7)
Trang 7
Bài tập về amin-amino axit-peptit cơ bản, nâng cao (trang 8)
Trang 8
Bài tập về amin-amino axit-peptit cơ bản, nâng cao (trang 9)
Trang 9
Bài tập về amin-amino axit-peptit cơ bản, nâng cao (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 10 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống