Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Tuyển chọn 15 đề thi học kì 2 môn Hóa học có đáp án, chọn lọc, tài liệu bao gồm 35 trang, tuyển chọn 15 đề đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 thời gian thi. Đề thi được tổng hợp từ các trường THPT trên cả nước giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi học kì 2 môn hóa học lớp 11 sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): ( Cho C = 12, H= 1, O = 16, Ca = 40 )
Câu 1: Sắp xếp theo chiềugiảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là:
A. H
2O, C2H5OH, CH3OH B. CH3OH, C2H5OH, H2O
C. CH
3OH, H2O, C2H5OH D. H2O, CH3OH, C2H5OH
Câu 2: Công thức dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở là:
A. C
nH2n + 1O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. CnH2n O.
Câu 3:Dãy chất nào sau đây thuộc loại ankan?
A. C
4H4 ,C2H4 , CH4 . B. CH4 , C3H6 , C5H12.
C. C
2H6 , CH4 ,C5H12 . D. C2H6 , C4H8 ,CH4 .
Câu 4 : Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. nước B. dd brom C. khí HCl D. dd NaOH
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3gam C2H6 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thấy
thu được m gam kết tủa. Gía trị của m = ?
A. 8,8g B. 4,4g C. 10g D. 20g
Câu 6: Số đồng phân ancol của C4H9OH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7: Cho 6,00 gam ancol C3H7OH tác dụng với natri vừa đủ thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc). Gía trị
của V là :A. 1,12l. B. 2,24l. C. 3,36l. D. 4,48l.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra?
A. C
2H5OH + Fe ? B. C6H5OH + NaOH ?
C. C
6H5OH + HCl ? D. C2H5OH + NaOH ?
Câu 9: Gäi tªn rîu sau: CH
3-CH2 -CH(CH3)-CH2OH
A. 2-metyl-butan - 1- ol C. 3-metylbutan - 1- ol
B. 3-metylbutan- 4 - ol D. 3-metylpentan -1- ol
Câu 10:Cho sơ đồ biến hoá: C
4H9OH (X) A CH3-CHBr-CHBr-CH3 .Vậy X là
:A
. CH
3-CH2-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 C. (CH3)3COH D. Cả A và B đều đúng
II.TỰ LUẬN(5 điểm):
Câu 1 : (2điểm) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện nếu có :
a. C
2H4(OH)2 + Cu(OH)2 b. C6H5OH + NaOH
c. C
2H2 + AgNO3/NH3 dư d. CH2 = CH2 + Br2
Câu 2: (3điểm):
Cho 9,2g hỗn hợp A gồm metanol và propan -1-ol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc.
a)Viết phương trình phản ứng.
b) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu.
c )Cho 30 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2
(đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Tính giá trị của V
Trang 1
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.A A C C B D A A B A B
II.Tự luận:
Câu 1: PTPU
Mỗi PTPU 0,5 điểm
a. 2 C
2H4(OH)2 + Cu(OH)2 [ C2H4(OH)O ] 2Cu + 2 H2O
b.
C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
c. C
2H2 + 2 AgNO3 + 2NH3 C2Ag2 + 2 NH4NO3
d. CH2 = CH2 + Br2 CH2 Br - CH2 Br
Câu 2: Mỗi câu 1 điểm
a , PTPU: 2 CH3OH + 2 Na 2 CH3ONa + H2 (0,5 đ)
2 C
2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2 (0,5 đ)
b , Gọi số mol 2 ancol metanol và propanol lần lượt là x, y mol
giải hệ 32x + 60 y = 9,2
x/2 + y/2 = 2,24/22,4= 0,1
=> x = 0,1 ; y = 0,1
% khối lượng metanol = 3,2 .100%/ 9,2 =34,78 % (1đ)
% khối lượng propanol63, 22%
c, V rượu nguyên chất = 46.30/100 = 13,8 ml => V H2O = 30 – 13,8 = 16,2 ml
=> m rượu nguyên chất = 13,8 . 0,8 = 11,04 g => n rượu = 11,04/46 = 0,24 mol
m nước = 16,2 .1 = 16,2g => n nước = 16,2/18 = 0,9 mol
=> n H
2 = ( n rượu + n H2O)/ 2 = (0,9+ 0,24)/2 = 0,57 mol => V= 0,57.22,4 = 12,768( lit) (1đ)
Trang 2
A. 50% B. 55% C. 40% D. 60%
1. Cho 3,36 lít propin (đktc) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A.
22,05 B. 22,20 C. 36,00 D. 38,10
2. Tách nước một ancol đơn chức, no, mạch hở X thu được anken Y có tỉ khối hơi so với X là 0,7. Vậy công thức của X làA. C4H9OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH.
3. Tỉ khối hơi của ankan Y so với H2 bằng 22. Công thức phân tử của Y là
A. CH4 B. C3H8. C. C4H10. D. C2H6.
4. CTPTnào dưới đây là của etilen?A. CH4B. C2H4C. C2H2D. C2H6
5. Phương pháp điều chế ancoletylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?
A. Anđehitaxetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen.
6. Hợp chất có tên nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng?
A. But-2-in.B. But-1-in.C. But-1-en.D. Pent-2-en.
7. Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là
A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-1-en. D. 2-metylbut-3-en.
8. Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, NaOH, HCl.B. Na, NaOH, Na2CO3C. NaOH, Mg, Br2.D. K, KOH, Br2.
9.
|
A. 280,0 lít. B. 228,9lít
.C. 425,6 lít. D. 179,2lít.
10. Phản ứng nào chứng minh sự ảnh hưởng của –C6H5 đến –OH trong phân tử phenol?
A. Phản ứng của phenol với Na B. Phản ứng của ddnatriphenolat với CO2
C. Phản ứng của Phenol với ddBrom D. Phản ứng của phenol với ddNaOH
11. CTPT chung của Anken là:
A. CnH2n+2 (n≥1) B. CnH2n (n≥2)
C. CnH2n-2 (n≥3) D. CnH2n-6 (n≥6)
12. Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
13. Để phân biệt ba chất lỏng sau: Glixerol, etanol, phenol, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2, Na. B. Cu(OH)2, dd Br2. C. Quỳ tím, Na. D. Dd Br2, quỳ tím.
14. Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất:
A. CH2=CH-CH2-CH3.B. CH2=CH-CH3C. CH2=C(CH3)2. D. CH3-CH=CH-CH3.
II. Tự luận (5,0 điểm)
Bài 1: (2,5điểm)Viết PTHH (dưới dạng CTCT thu gọn, ghi rõ điều kiện phản ứng và chỉ viết sản phẩm chính – nếu có) của các phản ứng sau:
a) CH3CH(CH3)CH3 tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1 : 1)
………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………………………………………
b) CH2=CH-CH3 tác dụng với HBr
………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………………………………………
c) CH≡CH tác dụng với dd AgNO3/NH3
………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………………………………………
d) C6H5OH tác dụng với dd Br2
………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………………………………………
e) Trùng hợp CH2=CH-CH3
………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………………………………………
Bài 2 (2,5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc và 12,6 gam H2O.
a) Xác định CTPT, viết CTCT và gọi tên 2 ancol trên biết khi oxi hóa hỗn hợp X bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp anđêhit.
b) Tính khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.
c)
|
(Cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Ag=108)
I – Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu |
ĐA |
1 |
B |
2 |
B |
3 |
A |
4 |
A |
5 |
B |
6 |
D |
7 |
A |
8 |
B |
9 |
B |
10 |
B |
11 |
C |
12 |
B |
13 |
A |
14 |
D |
15 |
C |
16 |
D |
17 |
B |
18 |
A |
19 |
B |
20 |
D |
II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1: (2,5điểm)
a) CH3CH(CH3)CH3 + Cl2□ CH3Cl(CH3)CH3 + HCl
b) CH2=CH-CH3 + HBr □ CH3 – CHBr – CH3
c) ) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3□ AgC≡CAg + 2NH4NO3
d) + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr
e) n CH2=CH-CH3
a/nCO2 = 0,5 mol; nH2O = 0,7 mol Đặt CTPT chung của 2 ancol là: CnH2n +1OH PTHH: CnH2n +1OH + 3n/2 O2 → nCO2 +(n+1)H2O → n = 2,5. Vậy CTPT: C2H5OH và C3H7OH CTCT: CH3CH2OH: etanol; CH3CH2CH2OH: propan-1-ol; |
0,25đ
0,25đ 0,5đ 0,5đ |
b/Viết 2 pthh cháy; đặt x, y lần lượt là số mol của 2 ancol, ta có hệ 2 pt 2x + 3y = 0,5 x = 0,1 mol |
|
3x + 4y = 0,7 y = 0,1 mol m C2H5OH = 4,6g m C3H7OH = 6g |
0,5đ
0,5đ |
c/ Hiệu suất phản ứng ete hóa c ủa 2 ancol: C2H5OH H% = 40% - C3H7OH H% = 20% |
0,5đ |
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Hóa Học Lớp 11
Thời gian: 45 phút
Cho H=1, Be=9, O=16, Na=13, Mg=24, Al=27, S=32, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Sr=88, Ba=137
Câu 1. Ngâm 2,33 g hợp kim Fe-Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải phóng 896 ml khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là:
A. 27,9% Zn và 72,1 % Fe. B. 24,9 % Zn và 75,1% Fe.
C. 25,9% Zn và 74,1 % Fe. D. 26,9% Zn và 73,1% Fe.
Câu 2. Ngâm một thanh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh sắt tăng thêm:
A. 0,8 gam. B. 8,0 gam. C. 16,0 gam. D. 1,6 gam.
Câu 3. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Mg và Zn. B. Na và Cu. C. Ca và Fe. D. Fe và Cu.
Câu 4. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần?
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Al, Fe, Cu, Ag, Au
C. Ag, Cu, Fe, Al, Au D. Au, Ag, Cu, Fe, Al
Câu 5. Cho m gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 thu được 3,36 lít hỗn hợp hai khí NO và N2 (đktc) với khối lượng 4,4 gam. Giá trị m là:
A. 9,6 B. 7,2 C. 4,8 D. 6,6
Câu 6. Trường hợp nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối Fe(III):
1) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 2) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3
3) Cho Fe vào dung dịch HNO3 dư 4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư
A. 1, 2, 3 B. 1 C. 3, 4 D. 3
Câu 7. Một hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A tác dụng với nước dư, thu được 1,344 lít khí, dung dịch B. Cho 2m gam A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là:
A. 10,155 B. 12,21 C. 12,855 D. 27,2
Câu 8. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 25 gam. D. 40 gam.
Câu 9. Cho Zn và Cu lần lượt vào các dung dịch muối sau: FeCl3, AlCl3, AgNO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Cho Ba(OH)2 lần lượt vào từng dung dịch sau đến dư: Na2SO4, NH4Cl, AlCl3, Cu(NO3)2, NaHCO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 11. Trường hợp nào sau đây tạo thành kết tủa?
A. Cho dd NaOH dư vào dung dịch AlCl3
B. Sục HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2
C. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
D. Sục khí CO2 dư vào dd Ca(OH)2
Câu 12. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Cu; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 13. Trộn 32g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung với nhiệt độ cao, hỗn hợp sau phản ứng hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Số gam Fe thu được là:
A. 11,20g. B. 1,12g. C. 12,44g. D. 13,44g.
Câu 14. Cho 4,4g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) thuộc hai chu kỳ liên tiếpnhau trong bảng hệ thống tuần hoàn tác dụng với dung dịch HCl dư cho 3,36 lit khí hiđro (ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Sr và Ba. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Mg và Ca.
Câu 15. Cho 14g NaOH vào 100ml dung dịch AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc, lượng kết tủa thu được là:
A. 23,4g. B. 3,9g C. Không tạo kết tủa. D. 7,8g.
Câu 16. Khi điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ dòng điện 5 ampe. Khối lượng kim loại đồng giải phóng ở catot là:
A. 5,969g B. 5,575g C. 7,950g D. 7,590g
Câu 17. Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là:
A. 11,2 gam B. 9,6 gam C. 14,4 gam D. 16,0 gam
Câu 18. Cho 17,6 gam hỗn hợp Cu và Fe có tỷ lệ số mol tương ứng là (1:2) tác dụng vừa đủ với lượng khí Clo. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 26,83 gam B. 38,90 gam C. 46,00 gam D. 28,25 gam
Câu 19. Trộn 200 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M với 300 ml dung dịch chứa HCl 0,05M và H2SO4 0,025M thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là:
A. 1 B. 13 C. 12 D. 2
Câu 20. Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 3,12 gam B. 4,20 gam C. 4,00 gam D. 3,22 gam
Câu 21. Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khoảng 3ml nước và lắc đều được dd Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào dd Y được dd Z. Màu của Y và Z lần lượt là:
A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh. B. màu nâu đỏ, màu vàng chanh.
C. màu vàng chanh, màu nâu đỏ. D. màu vàng chanh, màu đỏ da cam.
Câu 22. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần
lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 23. Có các chất sau: NaCl, Na2SO4, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là :
A. HCl. B. Na2SO4. C. Na2CO3 D. NaCl.
Câu 24. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa là 8,55 gam thì giá trị của m là:
A. 1,59. B. 1,71. C. 1,17. D. 1,95.
Câu 25. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch:
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 26. Phản ứng nào sau đây, Fe2+ thể hiện tính khử?
A. FeSO4 + H2O Fe + 1/2O2 + H2SO4
B. Mg + FeSO4 ® MgSO4 + Fe
C. FeCl2 Fe + Cl2
D. 2FeCl2 + Cl2 ® 2FeCl3
Câu 27. Để phân biệt các dd hóa chất riêng biệt: NaCl, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3 người ta có thể dùng kim loại nào sau:
A. K B. Na C. Mg D. Ba
Câu 28. Công đoạn nào sau đây cho biết đó là quá trình luyện thép:
A. Khử hợp chất kim loại thành kim loại tự do.
B. Khử quặng sắt thành sắt tự do.
C. Điện phân dung dịch muối sắt (III).
D. Oxi hóa tạp chất trong gang thành oxit rồi chuyển thành xỉ.
Câu 29. Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là:
A. 32% ; 68%. B. 16% ; 84%. C. 84% ; 16%. D. 68% ; 32%.
Câu 30. Để bảo quản kim loại kiềm cần:
A. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín. B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
C. Ngâm chúng vào nước. D. Ngâm chúng trong dầu hỏa.
Đáp án: 01. A; 02. A; 03. D; 04. A; 05. A; 06. C; 07. A; 08. A; 09. C; 10. B; 11. C; 12. D; 13. D; 14. D; 15. B;
16. A; 17. D; 18. C; 19. B; 20. A; 21. A; 22. C; 23. C; 24. D; 25. C; 26. D; 27. D; 28. D; 29. B; 30. D;
----------------□ Hết □-----------------
Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12
A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 2: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. etan. B. metan. C. propan. D. butan.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12.
Câu 4: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 5: Sô đồng phân Ankin C4H6 cho phản ứng thế ion kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 6: Stiren không phản ứng được với
A. dung dịch Br2. B. H2 ,Ni,to. C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch NaOH.
Câu 7: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 8: Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 9: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic (ancol no, đơn chức, mạch hở) là
A. CnH2n + 1O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. CnH2n O.
Câu 10: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. CH2=CHCH2OH. D. C2H5OH.
Câu 11: Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích
. CTPT của X là
A. C4H10O. B. C3H6O. C. C5H12O. D. C2H6O.
Câu 12: Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
C. số nhóm chức có trong phân tử. D. số cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 13: Chất dùng để điều chế ancol etylic bằng phương pháp sinh hóa là
A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Etilen. D. Tinh bột.
Câu 14: X là hỗn hợp gồm hai anken (ở thể khí trong điều kiện thường). Hiđrat hóa X được hỗn hợp Y
gồm 4 ancol (không có ancol bâc III). X gồm
A. propen và but-1-en. B. etilen và propen.
C. propen và but-2-en. D. propen và 2-metylpropen.
Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. B. Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
C. NaOH, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4, CH3COOH.
C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH.
Câu 17: Hiđro hóa hoàn toàn 3,0 gam môṭ anđehit A được 3,2 gam ancol B. A có công thức phân tử là
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2.
Câu 18: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
Câu 19: Cho dung dịch chứa 4,4 gam CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Sau phản ứng thu được m gam bạc. Giá trị m là
A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 43,2 gam.
Câu 20: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 21: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng tách D. phản ứng phân huỷ.
Câu 22: Anken có đồng phân hình học là
A. pent-1-en. B. 2-metylbut-2-en. C. pent-2-en. D. 3-metylbut-1-en.
Câu 23: Chất trùng hợp tạo ra cao su BuNa là
A. Buta-1,4-dien. B. Buta-1,3-dien. C. Penta-1,3-dien. D. Isopren.
Câu 24: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. cafein. B. nicotin. C. aspirin. D. moocphin.
Câu 25: Metanol có công thức là
A. CH3OH. B. CH3CHO.
C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 26: Cho các chất sau: phenol, etan, etanol và propan - 1- ol. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. phenol. B. etan. C. etanol. D. propan - 1 - ol.
Câu 27: Trong các ancol sau, ancol tách 1 phân tử nước cho 2 sản phẩm là
A. CH3- CH(CH3)-CH2 -OH B. CH3- CH2 -CH(CH3)-OH.
C. CH3- CH(CH3)-OH D. CH3- CH2-CH2 -CH2-OH
Câu 28: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là
A. 2-clo-2-metyl propan. B. 2-clo-1-metyl propan.
C. 2-clo-2-metyl propen. D. 2-clo-1-metyl propen.
Câu 29: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là
A. Butan. B. Metan. C. Etilen. D. Etan.
Câu 30: Cho 4,6 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư, thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc). CTPT của X là ( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 )
A. C3H8O. B. C5H12O. C. C4H10O. D. C2H6O.
Câu 31: Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1) , CH2=CHCHO (2) , CH3COCH3 (3) , CH2=CHCH2OH (4).
Những chất tác dụng hoàn toàn với H2 dư ( Ni, to ) cho cùng một sản phẩm là
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 32: Đốt cháy 1 hidrocacbon X mạch hở thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. X là
A. Anken. B. Ankin.
C. Ankan. D. Ankađien
Câu 33: Cho hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 34: Có 2 bình chứa hai khí riêng biệt mất nhãn là metan và etilen. Để phân biệt chúng ta dùng
A. dung dịch nước brom. B. Tàn đóm đỏ.
C. dung dịch nước vôi trong. D. Quì tím.
Câu 35: Khi đun nóng ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được ete Y. Tỉ khối của Y đối với X là 1,4357. X là
A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH.
Câu 36: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-3-en. C. 2-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-1-en.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. Giá trị m là
A. 2 gan. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 8 gam.
Câu 38: Stiren không có khả năng phản ứng với
A. dung dịch Brom. B. H2, có Ni xúc tác.
C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 39: Liên kết đôi được hình thành bởi
A. Một liên kết π. B. Một liên kết σ và một liên kết π.
C. Hai liên kết σ. D. Hai liên kết σ.
Câu 40: Trong những dãy chất sau đây, các chất đồng phân của nhau là
A. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3-O-CH3.
C. C4H10, C6H6. D. CH3-O-CH3, CH3CHO.
(Biết: C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23; Ag = 108)