Chuyên đề Phân bón hóa học 2023 hay, chọn lọc

Tải xuống 7 5.2 K 87

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn chuyên đề Phân bón hóa học gồm đầy đủ lý thuyết, các dạng bài tập chọn lọc và ví dụ minh họa từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh ôn luyện kiến thức, biết cách làm bài tập môn Hóa học 11.

Chuyên đề Phân bón hóa học

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM

Phân bón hoá học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất mùa màng.

Có ba loại phân bón hóa học chính thường dùng là phân đạm, phân lân và phân kali.

1. Phân đạm

Phân đạm cung cấp N hoá hợp dưới dạng NO3  và NH4+

Tác dụng: Kích thích quá trình sinh trưởng, làm tăng tỉ lệ protein thực vật.

Cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả.

Độ dinh dưỡng được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nitơ.

Một số loại phân đạm thường dùng:

Phân

đạm

Amoni

Nitrat

Urê

Thành phần

hoá

học

chính

Muối amoni:NH4Cl;  NH4NO3;  NH42SO4...

 

NaNO3;CaNO32;...

NH22CO

Phương pháp

điều

chế

NH3 tác dụng với axit

tương ứng.

Axit nitric và muối

cacbonat.

CO2+2NH3200  atm180200°CNH22CO+H2O

Dạng

ion hoặc hợp

chất mà cây

trồng

đồng

hoá

NO3 và NH4+

NO3

NH4+

 

2. Phân lân

Phân lân cung cấp P cho cây trồng dưới dạng ion photphat.

Tác dụng: Tăng quá trình sinh hoá, trao đổi chất, trao đổi năng lượng của cây.

Độ dinh dưỡng được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của P2O5  tương ứng với lượng photpho có trong thành phần của phân.

Một số loại phân lân thường dùng

 

Supephotphat đơn

Supephotphat kép

Lân nung chảy

Thành phần hoá học chính

CaH2PO42 và CaSO4

CaH2PO42

Hỗn hợp photphat và silicat của canxi, magie.

Hàm lượng

14 - 20%

40 - 50%

12 - 14%

Phương pháp điều chế

Ca3PO42+2H2SO4®ÆcCaH2PO42+2CaSO4

1Ca3PO42+3H2SO4

2H3PO4+3CaSO4

24H3PO4+Ca3PO42

Nung hỗn hợp

quặng apatit, đá

xà vân và than cốc ở trên .

Dạng ion hoặc hợp chất mà cây trồng đồng hoá

H2PO4

H2PO4

Không tan trong nước, tan trong môi trường axit (đất chua).

 

3. Phân kali

Phân kali cung cấp kali dưới dạng ion K+.

Tác dụng: Tăng cường tạo ra đường, bột, xơ, dầu  tăng khả năng chống rét, chống bệnh và chịu hạn cho cây.

Độ dinh dưỡng được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2O  tương ứng với lượng K có trong thành phần của phân.

4. Phân hỗn hợp và phân phức hợp

Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

Ví dụ: Nitrophotka là hỗn hợp của  NH42HPO4 và KNO3

Phân phức hợp là hỗn hợp các chất tạo ra đồng thời bằng tương tác hóa học của các chất.

Ví dụ: Amophot là hỗn hợp của  NH4H2PO4 và NH42HPO4

5. Phân vi lượng

Cung cấp các nguyên tố: Bo, Mg, Zn, Cu, Mo... ở dạng hợp chất.

Cây trồng chỉ cần một lượng nhỏ nên các nguyên tố trên đóng vai trò là vitamin cho thực vật.

PHÂN BÓN HÓA HỌC

1. Khái niệm

  • Là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất mùa màng.

2. Phân loại

  • Phân đạm
    • Phân đạm amoni
    • Phân đạm nitrat
    • Phân urê
  • Phân lân
    • Supephotphat đơn
    • Supephotphat kép
    • Phân lân nung chảy.
  • Phân kali
  • Phân hỗn hợp và phân phức hợp
    • Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
    • Phân phức hợp: là hỗn hợp các chất tạo ra đồng thời bằng tương tác hóa học của các chất
  • Phân vi lượng

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1:

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1: Khi trồng trọt, người ta thường bón phân hóa học cho đất để:

A. Bổ sung nguyên tố dinh dưỡng cho đất.           

B. Giữ độ ẩm cho đất. 

C. Làm cho đất tơi xốp.                

D. Tất cả đều đúng.

Hướng dẫn giải

Khi trồng trọt thường bón phân hóa học cho đất để bổ sung nguyên tố dinh dưỡng cho đất.

 Chọn A.

Ví dụ 2: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là

A. CaHPO4 .   

B. Ca3PO42                   

C.  CaH2PO42   

D. CaH2PO42  CaSO4 .

Hướng dẫn giải

Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là CaH2PO42  CaSO4 .

 Chọn D.

III. Bài tập tự luyện dạng 1

Bài tập cơ bản

Câu 1: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

A. Ca3PO42,  NH42HPO4 .  

B. NH4NO3,  CaH2PO42  

C. NH4H2PO4,   NH42HPO4

D. NH4H2PO4,   CaH2PO42

Câu 2: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A.  NH42HPO4,  KNO3.  

B.   NH42HPO4,  NaNO3. 

C.  NH43PO4,  KNO3.    

D. NH4H2PO4,  KNO3 .

Câu 3: Urê được điều chế từ

A. axit cacbonic và amoni hiđroxit.

B. Khí amoniac và khí cacbonic.      

C. khí amoniac và axit cacbonic.  

D. Khí cacbonic và amoni hiđroxit.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân đạm cung cấp nitơ.

B. Phân kali cung cấp kali.   

C. Phân vi lượng cung cấp đồng thời N, P, K.

D. Phân lân cung cấp photpho.

Bài tập nâng cao

Câu 5: Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat. Hãy dùng các thuốc thử thích hợp để phân biệt chúng. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã dùng.

Câu 6: Có thể bón đạm amoni cùng với vôi bột để khử chua đất trồng được không?

Dạng 2: Tính hàm lượng các chất trong phân bón

Phương pháp giải

·         Độ dinh dưỡng của phân đạm tính bằng hàm lượng %N trong phân.

·         Độ dinh dưỡng của phân lân tính bằng hàm lượng %P2O5  tương ứng với lượng photpho có trong thành phần của nó.

·         Độ dinh dưỡng của phân kali tính bằng hàm lượng %K2O  tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.

Ví dụ: Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% CaH2PO42 , còn lại là CaSO4 . Độ dinh dưỡng của loại phân trên là

A. 58,38%.                    B. 21,50%.

C. 3,34%.                      D. 43,00%

Hướng dẫn giải

Ta có: mCaH2PO42=5,51  gam

nCaH2PO42=0,02355  mol

Bảo toàn nguyên tố P: nP2O5=0,02355  mol

 Độ dinh dưỡng =%mP2O5

=0,02355.14215,55.100%=21,50%

 Chọn B.

 Ví dụ mẫu

Ví dụ 1: Tính khối lượng của nguyên tố N có trong 200 gam NH42SO4 .

Hướng dẫn giải

Phần trăm theo khối lượng của nguyên tố N trong NH42SO4  là:

%mN=14.2132.100%21,21%

Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 gam NH42SO4  là:

200.21,21%=42,42  gam

Ví dụ 2: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là

A. 95,51%.                    B. 65,75%.

C. 87,18%.                    D. 88,52%.

Hướng dẫn giải

Lấy khối lượng của phân kali là 100 gam.

Ta có: mK2O=55gam

Bảo toàn nguyên tố K: nKCl=2nK2O

=0,5851.2=1,1702  mol

%mKCl=1,1702.74,5100.100%=87,18%

 Chọn C.

IV. Bài tập tự luyện dạng 2

Câu 1: Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là

A. 75%.                         B. 55%.

C. 25%.                         D. 35%.

Câu 2: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất

A.NH4NO3 .                B.NH42SO4 .

C. NH22CO .             D.NH4Cl .

Câu 3: Một loại quặng photphat có chứa 35% Ca3PO42 . Hàm lượng phần trăm P2O5  có trong quặng photphat là

A. 15%.                         B. 16%.

C. 20%.                         D. 25%.

ĐÁP ÁN

Dạng 1: Câu hỏi lí thuyết

1 – C

2 – A

3 – B

4 – C

Câu 5:

Hòa tan một ít các mẫu phân đạm vào nước thì được 3 dung dịch muối:NH42SO4,NH4Cl,  NaNO3 .

Cho từ từ dung dịch BaOH2  vào từng dung dịch:

Ta có bảng sau:

 

Dung dịch NH42SO4

Dung dịch NH4Cl

Dung dịch NaNO3

Dung dịch BaOH2

Khí mùi khai bay ra, xuất hiện kết tủa trắng

Khí mùi khai bay ra

Không có hiện tượng

Phương trình hóa học:

NH42SO4+BaOH2BaSO4+2NH3+2H2O2NH4Cl+BaOH2BaCl2+2NH3+2H2O

Câu 6:

Không dùng, vì: vôi bột là CaO.

CaO+H2OCaOH22NH4Cl+CaOH2CaCl2+2NH3+2H2O

Muối amoni tan trong nước tạo môi trường axit:

NH4ClNH4++ClNH4+NH3+H+

 Chỉ dùng cho vùng đất ít chua

Dạng 2: Tính hàm lượng các chất trong phân bón

Câu 1: Chọn D

Amoni nitrat: NH4NO3

Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là: %mN=14.280.100%=35%

Câu 2: Chọn C.

Hàm lượng N có trong:

 NH4NO3:%mN=14.280.100%=35%.   

NH42SO4:%mN=14.2132.100%=21,21%

 NH22CO:%mN=14.260.100%=46,67% 

 NH4Cl:%mN=1453,5.100%=26,17%

Câu 3: Chọn B.

Có thể tính như sau: Trong 310 gam Ca3PO423Cao.P2O5  có chứa 142 gam P2O5 .

Từ đó ta tính được khối lượng P2O5  trong quặng photphat có chứa 35% Ca3PO42  ;

x=142.35:310=16  gamHàm lượng P2O5  là 16%.

Xem thêm
Chuyên đề Phân bón hóa học 2023 hay, chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Chuyên đề Phân bón hóa học 2023 hay, chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Chuyên đề Phân bón hóa học 2023 hay, chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Chuyên đề Phân bón hóa học 2023 hay, chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Chuyên đề Phân bón hóa học 2023 hay, chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Chuyên đề Phân bón hóa học 2023 hay, chọn lọc (trang 6)
Trang 6
Chuyên đề Phân bón hóa học 2023 hay, chọn lọc (trang 7)
Trang 7
Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống