Tài liệu Bộ đề thi Hóa học lớp 11 Giữa học kì 1 năm học 2022 - 2023 gồm 15 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Hóa học 11 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Hóa học 11. Mời các bạn cùng đón xem:
Phần I. Ma trận đề thi giữa học kì 1 hóa 11
MA TRẬN
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức |
Cộng |
||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng bậc thấp |
Vận dụng mức cao hơn |
|||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||||
1. Sự điện li
|
- Phân biệt được chất điện li mạnh, chất điện li yếu. - Phân loại chất điện li mạnh yếu, viết phương trình điện li. |
|
- Vận dụng bảo toàn điện tích trong dd các chất điện li |
|
|
|||||||||
Số câu hỏi |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|||||
2. Axit - bazơ - muối |
Định nghĩa : axit, bazơ và muối theo thuyết A-rê-ni-ut. Nhận biết hiđroxit lưỡng tính. |
- Phân biệt các loại muối. - Tính nồng độ của dung dịch dung dịch muối khi biết khối lượng. |
|
|
|
|||||||||
Số câu hỏi |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
3 |
|||||
3. Sự điện li của nước, pH, chất chỉ thị axit - bazơ |
- Định nghĩa môi trường axit và môi trường kiềm dựa vào pH hoặc [H+]
|
- Xác định được môi trường của dung dịch bằng cách sử dụng giấy quỳ tím hoặc pH hoặc [H+] |
- Tính nồng độ H+ dựa vào nồng độ OH- và tích số ion của nước. - Tính pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh. |
- Tính pH của dung dịch khi trộn axit mạnh, bazơ mạnh. - Tính pH và kết tủa. |
|
|||||||||
Số câu hỏi |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
|||||
4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li |
- Bản chất phản ứng trao đổi ion - Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion. |
- Viết được phương trình phân tử và ion rút gọn. - Xác định các cặp chất xảy ra phản ứng hoặc không xảy ra phản ứng.
|
|
- Bài tập tổng hợp về phương trình ion rút gọn. - Các bài tập hiddroxit lưỡng tính, oxit axit pứ với dd kiềm, dd H+ pứ muối cacbonat |
|
|||||||||
Số câu hỏi |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
3 |
|||||
5. Nito- photpho |
- Nêu được cấu tạo nguyên tử, phân tử, tính chất vật lí, hóa học, trạng thái tự nhiên, điều chế, ứng dụng của nitơ và hợp chất của nito |
- Viết được ptpư thể hiện tchh của nitơ và các hợp chất của nitơ. - Nêu hiện tượng và giải thích. - Xác định được vai trò của các chất trong một phản ứng (oxi hóa khử) cụ thể. - Xác định các cặp chất có phản ứng với nhau được hay không. |
- Giải bài toán liên quan đến amoniac, muối amoni, muối nitrat. - Giải bài toán phản ứng của kim loại, oxit kim loại với dung dịch HNO3. - Tổng hợp lý thuyết về nitơ và các hợp chất của nitơ. |
- Giải quyết vấn đề thực tiễn, thực nghiệm có liên quan đến nitơ và hợp chất của nó. - Giải được bài toán liên quan đến phản ứng điều chế amoniac, bài toán KL với HNO3. |
|
|||||||||
2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
13 |
||||||
Tổng |
7 |
1 |
5 |
3 |
4 |
2 |
1 |
2 |
25 |
|||||
PHẦN II. ĐỀ THI
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Câu 1. Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Dung dịch có [H+] = 10-11M.
B. Dung dịch có [H+] = 10-7M.
C. Dung dịch có [OH-] = 10-7M.
D. Dung dịch có [OH-] = 10-11M.
Câu 2. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.
B. Zn(OH)2.
C. KOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 3. Trong số các chất sau: Cu(OH)2, Ba(NO3)2, HClO2, H2S, chất điện li mạnh là
A. HClO2.
B. H2S.
C. Ba(NO3)2.
D. Cu(OH)2.
Câu 4. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Zn(OH)2, NaHCO3.
B. Al(OH)3, NH4HSO4.
C. KAlO2, (NH4)2CO3.
D. NH4Cl, NaHS.
Câu 5: Khi thêm một ít dung dịch HCl vào dung dịch CH3COOH thì nồng độ ion CH3COO- trong dung dịch thu được sẽ thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Tăng sau đó giảm.
Câu 6: Cho từ từ dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ca(HCO3)2 thì
A. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có K2CO3.
B. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHCO3.
C. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có KHCO3.
D. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHSO4.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaCl trong nước.
B. Dung dịch C2H5OH trong nước.
C. Dung dịch KCl trong nước.
D. Dung dịch H2SO4 trong nước.
Câu 8. Trị số pH của dung dịch HCl 0,0005M là
A. 2,4.
B. 3,1.
C. 1,68.
D. 3,3.
Câu 9. Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4+, Al3+, NO3-, Cl-.
B. K+, Ca2+, Cl-, CO32-.
C. K+, Na+, OH-, HCO3-.
D. Mg2+, PO43-, OH-, Ca2+.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: S2- + 2H+ → H2S?
A. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.
B. Na2S + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2S.
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
D. FeS + H2SO4→ FeSO4 + H2S.
Câu 11. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Dung dịch có pH = 8.
B. Dung dịch có pH = 10.
C. Dung dịch có pH = 4.
D. Dung dịch có pH = 7.
Câu 12. Trong số các muối sau: KHSO4, CH3COONa, NH4Cl, Ca3(PO4)2, số muối axit là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 13. Có 4 dung dịch: NaOH, NaCl, CH3COOH, Na2SO4 đều có nồng độ 0,1M. Dung dịch có tổng nồng độ mol của các ion nhỏ nhất là
A. NaCl.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. Na2SO4.
Câu 14. NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất X và thể hiện tính bazơ khi tác dụng với chất Y. Các chất X, Y tương ứng là
A. O2, HCl.
B. HCl, O2.
C. H2O, ZnCl2.
D. ZnCl2, H2O.
Câu 15: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
C. Nước phun vào bình và không có màu.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
Câu 16. Cho 4 dung dịch loãng, có cùng nồng độ mol: C2H5COOH, HCl, NH3, Ba(OH)2. Dung dịch có pH nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là
A. HCl và NH3.
B. CH3COOH và Ba(OH)2.
C. HCl và Ba(OH)2.
D. CH3COOH và NH3.
Câu 17: Trộn các cặp chất và dung dịch sau:
(1) NaHSO4 + NaHSO3;
(2) Na3PO4 + K2SO4;
(3) AgNO3 + Fe(NO3)2;
(4) CH3COONa + H2O;
(5) CuS + HNO3 (đ, t°);
(6) Ba(OH)2 + H3PO4;
(7) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(8) NaOH + Al(OH)3;
(9) MgSO4 + HCl.
Số phản ứng axit - bazơ xảy ra là :
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 18. Một dung dịch không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây:
A. Al3+, K+, H+, NO3-, SO42-.
B. Fe3+, Cu2+, Na+,NH4+,Cl-
C. Mg2+, Ca2+, H+, OH-, Cl-, SO42-.
D. NH4+., K+, Na+, PO43-, CO32-
Câu 19: Một dung dịch có chứa các ion: NH4+ (0,1 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và CO32- (x mol). Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 14,775.
C. 19,7.
D. 16,745.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 37,8 gam B. 18,9 gam
C. 28,35 gam D. 39,8 gam
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 22. Phản ứng giữa HNO3 với P tạo khí NO. Tổng số các hệ số trong phản ứng là:
A. 17 B. 20
C. 18 D. 19
Câu 23. Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 24: Trong số các chất sau: C2H4; CH4; C6H6; Ca(HCO3)2, H2SO4, NaClO, Ba(OH)2, CuSO4, C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, CuO, CH3COONa, số chất điện li là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Câu 25: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 0,448 B. 0,792
C. 0,672 D. 0,746
…………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 2)
Câu 1. Hợp chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. KCl.
Câu 2. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4Cl.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COONa.
Câu 3. Chất không có tính lưỡng tính là
A. K2SO4.
B. ZnO.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
Câu 4. Chất không phân li ra ion khi hòa tan trong nước là
A. CaCl2.
B. HClO.
C. Ca(OH)2.
D. C2H5OH.
Câu 5. Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch CuCl2 ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 6. Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là
A. axit.
B. kiềm.
C. trung tính.
D. không xác định.
Câu 7. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
C. [H+] > [NO3-].
B. [H+] < [NO3-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 8. Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NH2-.
B. NH4+, OH-, H2O.
C. NH4+, OH-, NH3, H2O.
D. H+, OH-, NH3, H2O.
Câu 9. Giả sử dung dịch các chất sau: HCl; Na2SO4, NaOH, KCl đều có nồng độ 0,01M. Dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào là
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
Câu 10. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-.
B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.
C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3- .
D. K+, Al3+, Cl-, OH-.
Câu 11. Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà hết 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là
A. 200 ml.
B. 100 ml.
C. 150 ml.
D. 50 ml.
Câu 12. Chất nào sau đây là axit theo a – rê – ni – uyt?
A. HClO.
B. CsOH.
C. NH4Cl.
D. CH3COONa.
Câu 13: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol NO3- và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
A. 0,15 mol B. 0,20 mol
C. 0.35 mol D. 0,10 mol
Câu 14: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3. B. 5.
C. 4. D. 1.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí nitơ được điều chế từ
A. không khí.
B. NH3 và O2.
C. NH4NO2.
D. Zn và HNO3.
Câu 16: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của
A. P.
B. PO33-.
C. P2O5.
D. NO3-.
Câu 17: Muối nào sau đây bền với nhiệt?
A. NH4Cl.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. NH4HCO3.
Câu 18. Phương trình điện li nào dưới đây đúng?
A. H2SO4 →H+ + HSO4-
B. H2CO3 → H+ + HCO3-
C.H2SO3 → 2H++ SO32-
D. Na2S → 2Na++ S2−
Câu 19: Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng phân urê đủ cung cấp 70 kg N là (Cho: N=14, H=1, O=16)
A. 152,17 kg.
B. 145,5 kg.
C. 160,9 kg.
D. 200,0 kg.
Câu 20: Cho 2,4 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư. Sau khi phản ứng kết thúc không có khí thoát ra. Cho NaOH dư vào dung dịch thu được thấy có V lít khí (đktc) không màu mùi khai thoát ra. Giá trị của V là (Cho: Mg=24, N=14, O=16, H=1)
A. 2,24. B. 4,48.
C. 0,56. D. 0,448.
Câu 21: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là (Cho: Cu=64, H=1, N=14)
A. 0,672. B. 0,448.
C. 0,560. D. 0,336.
Câu 22: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì xuất hiện kết tủa màu vàng tan được trong dung dịch HNO3. X là
A. K3PO4. B. KI.
C. KBr. D. KCl
Câu 23: Dãy gồm các chất điện li mạnh là:
A. H3PO4, HCl, Cu(OH)2, AlCl3, HClO.
B. HNO3, KOH, HClO4, Ca(OH)2, KNO3.
C. AlCl3, NaOH, Ba(HCO3)2, HClO4, H2SO3.
D. NaNO3, AlCl3, CH3COOH, H2SO4, Ca(HCO3)2.
Câu 24: Cho phản ứng sau :
Fe(NO 3)3 + A B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:
A. KBr, FeBr3
B. K2SO4, Fe2(SO4)3
C. KCl, FeCl3
D. KOH, Fe(OH)3
Câu 25: Trộn 100ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 với 100ml dung dịch NaOH nồngđộ 0,08(mol/l) thu được dung dịch X có pH=2. Để trung hòa dung dịch X cần V lít dung dich Ba(OH)2 0,05M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ của HCl và H2SO4 lần lượt là
A. 0,05; 4.10-4
B. 0,06; 5.10-3
C. 0,09; 5.10-3
D. 009; 2.10-3
…………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 3)
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HNO2 B. HF
C. Al2(SO4)3 D. CH3COOH
Câu 2: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. Fe2(SO4)3
B. NaHCO3
C. KHSO4
D. NaH2PO4
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, N2 thể hiện tính khử.
B. Sấm chớp trong các trận mưa dông có thể tạo ra khí N2O do N2 tác dụng với O2.
C. Nitơ không duy trì sự hô hấp do nitơ là khí độc.
D. Vì phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học.
Câu 4: Dẫn khí NH3 vào nước thu được dung dịch có tính:
A. Bazo B. Axit
C. Lưỡng tính D. Trung tính
Câu 5: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Cu
C. Ag D. Zn
Câu 6: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3-
B. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2
C. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2
D. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3-
Câu 7: Chọn câu phát biểu không đúng:
A. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn thu được kim loại và khí oxi.
D. Cho dd NaOH vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.
Câu 8: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:
A. Tạo thành chất điện li yếu.
B. Có ít nhất một trong ba điều kiện trên
C. Tạo thành chất khí.
D. Tạo thành chất kết tủa.
Câu 9: Khối lượng kết tủa thu được khi trộn 10ml dung dịch Na2SO4 1M và 10 ml dung dịch BaCl2 1M là:
A. 1,79 gam B. 2,33 gam C. 3,94 gam D. 4,39 gam
Câu 10: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, trong bột nở thường dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)2SO4. B. CaCO3.
C. NH4NO2. D. NH4HCO3.
Câu 11: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. AgNO3. B. Mg(NO3)2.
C. KNO3. D. NH4NO3.
Câu 12: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml Ba(OH)2 0,1M. pH dung dịch thu được là:
A. 2,5. B. 0,96
C. 12. D. 1.
Câu 13: Trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,3 mol NaCl. Nồng độ mol/l của [Na+];[Cl-] lần lượt là:
A. 0,2M ; 0,2 M.
B. 0,1M ; 0,2M.
C. 0,1M ; 0,1M.
D. 0,3M ; 0,3M.
Câu 14: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 15: Chọn câu đúng
A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm
B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 16: Cho dd NaOH dư vào 300 ml dd NH4Cl 1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích khí (đktc) thu được là:
A. 13,44 lít. B. 6,72 lít.
C. 26,88 lít D. 3,36 lít.
Câu 17: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 2,52g. B. 1,88g.
C. 3,2g D. 1,2g.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là khôngđúng?
A. Đốt cháy NH3 trong không khí (xúc tác Pt) tạo khí không màu hóa nâu ngoài không khí.
B. NH3 cháy trong oxi tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng là nhiên liệu tên lửa.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 thấy dung dịch chuyển sang màu hồng
D. Cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong NH3.
Câu 19: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
Câu 20: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là:
A. 6,26 gam. B. 2,66 gam.
C. 26,6 gam. D. 22,6 gam.
Câu 21: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,1Mvào 1 lít dung dịch (NH4)2CO30,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm là
A. 2,31 gam. B. 1,97 gam.
C. 2,14 gam. D. 0,17 gam.
Câu 22: Cho dãy các chất: (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 23: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam.
B. 13,32 gam.
C. 6,52 gam.
D. 13,92 gam.
Câu 24: Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là :
A. 69 gam.
B. 87 gam.
C. 94 gam.
D. 141 gam.
Câu 25: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:
+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 3,055g.
B. 6,11g.
C. 5,35g.
D. 9,165g.
………………………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 4)
Câu 1. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF |
B. HNO2 |
C. Al2(SO4)3 |
D. CH3COOH |
Câu 3. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, NO3-, Mg2+, Cl- |
B. Fe3+, NO3- Mg2+, Cl- |
C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl- |
D. H+, NH4+, SO42-, Cl- |
Câu 4. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 |
B. NaOH |
C. C6H12O6 |
D. HClO |
Câu 5. Muối nào sau đây bền với nhiệt?
A. KClO3. |
B. NaCl. |
C. NaNO3. |
D. NH4HCO3. |
Câu 6. Số oxi hóa của nito trong các chất: NO2, N2O, HNO3, NH3 lần lượt là:
A. +4, +1,+5, -3 |
B. +4, +1,+5, +3 |
C. -4, +1,+5, -3 |
D. +4, -1,+5, -3 |
Câu 7. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. giấy quỳ mất màu.
D. giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 8. Axit nào dưới đây là axit 1 nấc
A. CH3COOH |
B. H3PO4 |
C. HClO4 |
D. H2SO4 |
Câu 9. Phương trình điện li nào dưới đây đúng?
A. H2SO4 →H+ + HSO4-
B. H2CO3 → H+ + HCO3-
C.H2SO3 → 2H++ SO32-
D. Na2S → 2Na++ S2−
Câu 10. Sục từ từ V lít NH3 (đktc) vào 200 ml dung dịch AlCl3 đến khi thu được 7,4 gam kết tủa. Giá trị của V.
A. 2,24 l |
B. 3,36 l |
C. 1,12 l |
D. 6,72 l |
Câu 11. Cho 40ml dung dịch HCl 0,75 M và 160 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M. pH dung dịch thu được là:
A. 2,5 |
B. 0,96 |
C.12 |
D. 1 |
Câu 12. Cho dung gồm dung dịch X gồm: 0,02 Na+, 0,04 mol Mg2+; 0,02 mol NO3-; x mol SO42-. Giá trị của x là
A. 0,04 mol |
B. 0,03 mol |
C. 0,02 mol |
D. 0,01 mol |
Câu 13. Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, BaCl2, NaHS, K2HPO4
A. 4 |
B. 5 |
C. 7 |
D. 6 |
Câu 14. Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l; môi trường của X là?
A. Lưỡng tính |
B. Trung tính |
C. Axit |
D. Bazo |
Câu 15. Phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S
A. BaS + H2SO4 (loãng) → H2S + BaSO4
B. FeS (r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2
C. H2 + S2 → H2S
D. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl
Câu 16. Khử hoàn toàn 3,2 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 3,36 gam |
B. 2,24 gam |
C. 4,46 gam |
D. 4,48 gam |
Câu 17. Cho dãy chất sau: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy là chất lưỡng tính
A. 3 |
B. 2 |
C. 4 |
D. 1 |
Câu 18. Muối nào sau đây bền với nhiệt?
A. KClO3. |
B. NaCl. |
C. NaNO3. |
D. NH4HCO3. |
Câu 19. Cho các tính chất sau: 1) Hòa tan tốt trong nước, 2) Nặng hơn không khí, 3) Tác dụng với axit, 4) Làm xanh quỳ tím ẩm, 5) Khử được hiđro. Những tính chất của NH3 là:
A. 1, 4, 5. |
B. 1, 2, 3. |
C. 1, 3, 4. |
D. 2, 4, 5. |
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. X là
A. NO. |
B. N2O. |
C. NO2. |
D. N2. |
Câu 21. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560ml khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam |
B. 14,62 gam |
C, 24,16 gam |
D. 14,26 gam |
Câu 22. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2
D. Hg(NO3)2, AgNO3
Câu 23. Có 4 dung dịch không màu mất nhãn được đựng trong lọ riêng biệt: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, Na2CO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 4 lọ trên.
A. NaCl |
B. NH3 |
C. NaNO3 |
D. Ba(OH)2 |
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(2) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl.
(6) Sục khí H2S tới dư vào dd Pb(NO3)2
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 5.
C. 4. D. 2.
Câu 25: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là
A. 1,080. B. 4,185.
C. 5,400. D. 2,160
…………………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 5)
Câu 1: Một dung dịch có [H+] < [OH-] thì dung dịch đó có môi trường
A. axit.
B. bazơ.
C. trung tính.
D. không xác định được.
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. H2SO4 → 2H+ + SO42- .
B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ .
C. HF → H+ + F-.
D. KClO → K+ + ClO- .
Câu 3: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch HCl trong nước.
B. Dung dịch glucozơ trong nước.
C. Dung dịch NaCl trong nước.
D. Dung dịch NaOH trong nước.
Câu 4: Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit axetic (CH3COOH) là axit nhiều nấc.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
Câu 5: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, PO43-.
B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.
C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3-.
D. K+, Al3+, Cl-, CO32-.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?
A. CaO + CO2 → CaCO3.
B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
C. Ba(NO3)2 + 2NaOH → Ba(OH)2 + 2NaNO3.
D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4.
Câu 7: Dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M có giá trị pH là
A. 13,6.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 13,5.
Câu 8: Chất X là muối khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường axit. Khi cho X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư hay dung dịch KOH dư đều thu được kết tủa (sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn). X là
A. Al2(SO4)3.
B. ZnSO4.
C. Na2SO4.
D. CuSO4.
Câu 9: Trong dung dịch H3PO4 có tất cả bao nhiêu anion (bỏ qua sự phân li của nước)?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4HCO3.
B. HCOONa.
C. HCOONH4.
D. (NH4)2CO3.
Câu 11: Cho các chất sau: K2CO3; (NH4)2CO3; Al(OH)3; Fe(OH)2; Zn(OH)2; Ag; Cr(OH)3; Cu(OH)2; Al; Zn; CuS. Số chất tác dụng được với HCl là
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 7.
Câu 12: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, C6H6, HCOOH, C6H12O6, C2H5OH, NaClO, CH4, NaOH, NH4NO3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li yếu là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ 0,01M: Ba(OH)2 (1); H2SO4 (2); NaOH (3); Na2SO4 (4). Thứ tự giảm dần giá trị pH của các dung dịch đó là
A. (2), (4), (3), (1).
B. (1), (3), (4), (2).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Câu 14: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N2 NH3 (A) (B) HNO3
A. (A) là NO, (B) là N2O5 B. (A) là NO, (B) là NO2
C. (A) là N2, (B) là N2O5 D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 15: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2→
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2→
(3) Na2SO4 + BaCl2→
(4) H2SO4 + BaSO3→
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2→
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(2) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl.
(6) Sục khí H2S tới dư vào dd Pb(NO3)2
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 5.
C. 4. D. 2.
Câu 17: Hòa tan các chất sau: KOH, C2H5OH, C12H22O11, NaCl vào nước để thu được các dung dịch riêng rẽ. Trong các dung dịch thu được, có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?
A. 3 B. 2
C. 5 D. 6
Câu 18: Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là:
H+ + OH- → H2O :
A. NH4Cl + NaOH→ NH3 + H2O + NaCl
B. Mg(OH)2 + 2HNO3→ Mg(NO3)2+ 2H2O
C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
Câu 19: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam. B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.
Câu 20: Có 4 dung dịch không màu: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, Na2CO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 4 lọ trên
A. NaCl. B. NH3.
C. NaNO3. D. Ba(OH)2.
Câu 21: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:
A. NaHCO3, Na2CO3, CO2, MgSO4 , HCl
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3
C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2
D. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.
Câu 22: Cho V lít (đktc) hỗn hợp N2 và H2 có tỷ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng được 1,5 mol NH3. Biết hiệu suất phản ứng là H = 25%. Giá trị của V là
A. 42 lít B. 268,8 lít
C. 336 lít D. 448 lít
Câu 23: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M và HNO3 0,5M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M, thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 24: Dung dịch X gồm 0,15 mol K+; 0,3 mol Mg2+; 0,25 mol Na+; a mol Cl- và b mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 61,8 gam muối khan. Giá trị của b là
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,5.
Câu 25: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng
A. 0,12. B. 0,14.
C. 0,16. D. 0,18.
………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 6)
Câu 1. Ở 25°C, tích số K = [H+].[OH-] = 1,0.10-14 được gọi là
A. tích số tan của nước.
B. tích số phân li của nước.
C. độ điện li của nước .
D. tích số ion của nước.
Câu 2. Một dung dịch có pH = 3. Nống độ ion H+ là
A. 0,003.
B. 0,01.
C. 0,1.
D. 0,001.
Câu 3. Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. NaCl nóng chảy.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. HBr hoà tan trong H2O.
D. NaCl rắn, khan.
Câu 4: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. NH4+, NO3-, HCO3-, OH-
B. K+, H+, SO42-, OH-
C. Na+, NH4+, H+,CO3 2-
D. Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-
Câu 5: Thể tích dung dịch HNO3 0,3M vừa đủ để trung hòa 100 ml dung dịch chứa hỗn hp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
A. 100 ml B. 150ml
C. 200 ml D. 250 ml
Câu 6: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O
D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
Câu 7. Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra chất khí nhưng không sinh ra chất kết tủa?
A. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
B. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NH3.
C. Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NH4HCO3.
Câu 8. Trong các dung dịch, chất nào sau đây có phản ứng với NaHCO3?
A. KOH.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. Na2SO4.
Câu 9. Phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A. BaCl2 + K2SO4.
B. SO2 + H2S.
C. Cu + H2SO4 đặc.
D. Fe + HCl.
Câu 10. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4- .
B. H2CO3 ⇌ H+ + HCO3-.
C. H2SO3 → 2H+ + SO32-.
D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-.
Câu 11. Hòa tan một ít tinh thể CH3COOK vào dung dịch CH3COOH thì nồng độ H+ trong dung dịch thu được sẽ thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. tăng.
B. tăng sau đó giảm.
C. không đổi.
D. giảm.
Câu 12. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, HCl, NH3.
B. CuCl2, HCOOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, H3PO4.
D. NaCl, H2SO3, Al2(SO4)3.
Câu 13: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 33,8 gam B. 28,5 gam
C. 29,5 gam D. 31,3 gam
Câu 14: Cho dãy các chất sau: HCl, H2SO4, H3PO4, NaOH, C2H5OH, Ba(OH)2, Fe(NO3)3, NH4Cl, KAlO2. Số chất điện li mạnh là:
A. 6 B. 7
C. 8 D. 9
Câu 15: Cho các chất sau: KOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2 và Pb(OH)2. Số chất có tính chất lưỡng tính là:
A. 2. B. 3
C. 4 D. 5
Câu 16. Dãy các chất điện li mạnh gồm
A. BaCO3, KCl, CuCl2, AgNO3.
B. NaOH, HCl, NH4NO3, NaNO3.
C. CO2, FeSO4, KHCO3, Al(OH)3.
D. Fe(NO3)2, Ca3(PO4)2, HCl, CH3COOH.
Câu 17. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng của Cu đã phản ứng là:
A. 12,8g B. 6,4g
C. 3,2g D. 16g
Câu 18. Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau:
A. H2SO4, KOH, NH3
B. NaOH, K2O, NH3
C. KCl, NaOH, NH3
D. NaCl, NaOH, NH3
Câu 19. Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây: H2SO4; Ba(OH)2; BaCl2; HCl; NaCl; NaOH. hãy chọn một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết:
A. phenolphtalein B. Quỳ tím
C. AgNO3 D. Al (nhôm kim loại)
Câu 20. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là :
A. 0,2 M B. 0,13 M
C. 0,12 M D. 0,1 M
Câu 21. Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M) ; Mg2+ (0,05 M); Cl- (0,06M) và ion SO42-. Nồng độ ion SO42- trong dung dịch là:
A. 0,07 M B. 0,14 M
C. 0,05M D. 0,06M
Câu 22. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. Zn(NO3)2 ZnO + 2NO2 + 1/2O2
B. 2KNO3 2KNO2 + O2
C. 2AgNO3 Ag2O + 2NO2 + 1/2O2
D. Mg(NO3)2 MgO + 2NO2 + 1/2O2
Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?
A. BaO + CO2 → BaCO3.
B. Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu.
C. Ba(NO3)2 + 2KOH → Ba(OH)2 + 2KNO3.
D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4.
Câu 24: Nén hỗn hợp khí gồm 1,5 mol N2 và 4,5 mol H2 trong bình phản ứng có xúc tác thích hợp và nhiệt độ bình giữ không đổi ở 4500C. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 4,7222. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là (Cho: H = 1, N = 14)
A. 25%. B. 30%.
C. 15%. D. 20%.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. X là (Cho: Zn=65, H=1, N=14)
A. NO. B. N2O.
C. NO2. D. N2.
……………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 7)
Câu 1. pH của dung dịch KOH 0,01M là
A. 8.
B. 12.
C. 11.
D. 9.
Câu 2. Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của dung dịch sau phản ứng là
A. pH = 2.
B. pH = 7.
C. pH > 7.
D. pH < 7.
Câu 3. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] < 0,10M.
B. [H+] = 0,10M.
C. [H+] < [CH3COO-].
D. [H+] > [CH3COO-].
Câu 4. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. NaOH + HCl.
B. KOH + NaCl
C. NaOH + Cl2.
D. NaOH + Zn(OH)2.
Câu 5. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là
A. 7,175g.
B. 71,8g.
C. 72,75g.
D. 73g.
Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. KClO4.
B. HCl.
C. KOH.
D. Cả A,B,C.
Câu 7. Muối axit là
A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.
B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+.
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
Câu 8: Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,4 M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 M được dung dịch A, nồng độ ion OH− trong dung dịch A là:
A. 1,2 M B. 0,4 M
C. 0,6 M D. 0,8 M
Câu 9: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ?
A. (NH4)2SO4 B. Na2CO3
C. NaNO3 D. NaCl
Câu 10: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?
A. NaOH, HNO3, CaCl2
B. NaOH, K2CO3, CH3COOH
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2
D. NaOH, KOH, CaCO3
Câu 11: Để nhận biết 3 chất khí riêng biệt: N2, HCl và H2S có thể dùng dung dịch
A. AgNO3. B. CaCl2.
C. Ca(OH)2. D. Cu(NO3)2.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4.
B. 2NH3 + 3O2 N2 + 6H2O.
C. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.
D. NH4NO3 NH3 + HNO3.
Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. NaNO3 (rắn) + H2SO4 ( đặc, nóng).
B. Dung dịch Cu(NO3)2 + dung dịch HCl.
C. Dung dịch NH3 + dung dịch HCl.
D. Dung dịch AgNO3 + dung dịch Na3PO4.
Câu 14: Dung dịch có chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol), Cl- (0,04 mol) và chỉ còn một ion nữa là:
A. SO42- (0,01 mol)
B. NH4+ (0,01 mol)
C. NO3- (0,03 mol)
D. CO32- (0,015 mol)
Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 300 ml dung dịch KOH 0,01M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là :
A. 12 B. 3
C. 2 D. 13
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1)Các muối amoni tan trong nước tạo dung dịch chất điện li mạnh;
(2) Ion NH4+ tác dụng với dung dịch axit tạo kết tủa màu trắng;
(3) Muối amoni tác dụng với dung dịch bazơ thu được khí có mùi khai;
(4) Hầu hết muối amoni đều bền nhiệt.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (2) và (4).
D. (2) và (3).
Câu 17: Trong tự nhiên có hai khoáng vật chính chứa photpho là
A. Apatit và photphorit.
B. Apatit và pirit.
C. Photphorit và sunfua.
D. Photphorit và đá vôi.
Câu 18: Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. (NH4)3PO4. B. K3PO4.
C. CaHPO4. D. Ba(H2PO4)2
Câu 19: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %
A. N. B. P2O5.
C. K2O D. H3PO4.
Câu 20: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. NaNO3 (rắn) + H2SO4 ( đặc, nóng).
B. Dung dịch Cu(NO3)2 + dung dịch HCl.
C. Dung dịch NH3 + dung dịch HCl.
D. Dung dịch AgNO3 + dung dịch Na3PO4.
Câu 21: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tính bazơ?
A. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2.
B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
D. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.
Câu 22: Cho từng chất FeO, Fe, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 23: Khi cho phân ure vào dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng đầy đủ quan sát được là
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. khí mùi khai và kết tủa vàng.
D. kết tủa trắng và khí mùi khai.
Câu 24. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch H3PO4 0,1M thì thu được dung dịch X. X gồm
A. Na2HPO4 và NaH2PO4.
B. Na3PO4 và Na2HPO4.
C. Na3PO4 và NH2PO4.
D. Na3PO4 và NaOH dư
Câu 25. Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 2,24 khí NO2 (đktc).
Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí (đktc) Giá trị của m là (Cho: Cu=64, Fe=56, N=14, O=16, H=1)
A. 4,96. B. 28,8.
C. 4,16. D. 17,6.
…………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 8)
Câu 1: Khi thêm một axit vào dung dịch của một bazơ, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch
A. Giảm
B. Tăng từ 7 lên 11
C. Giảm từ 7 xuống 3
D. Tăng
Câu 2: Trong số các chất sau chất nào là chất điện li yếu?
A. HCl B. Na2CO3
C. Ba(OH)2 D. H2O
Câu 3: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu. B. chất.
C. cation. D. anion.
Câu 4: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Mg2+, K+, SO42-, OH-.
B. H+, Fe3+, NO3-, SO42-.
C. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.
D. Al3+, NH4+, Br-, OH-.
Câu 5: Dung dịch nào dẫn điện được:
A. C6H12O6 B. C2H5OH
C. NaCl D. C12H22O11
Câu 6: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-
B. H+, NH4+, SO42-, Cl-
C. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-
D. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-
Câu 7: Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là :
A. 1,2 B. 4
C. 1 D. 3
Câu 8: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol NO3- và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
A. 0,15 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,10 mol
Câu 9: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] < [CH3COO-]
B. [H+] > [CH3COO-]
C. [H+] = 0,10M
D. [H+] < 0.10M
Câu 10: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2 , Pb(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 4.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. P thể hiện tính khử khi tác dụng với kim loại mạnh.
B. Để bảo quản P trắng bằng cách ngâm trong nước.
C. P thể hiện tính khử khi tác dụng với HNO3.
D. Trong hợp chất, P có số oxi hóa là -3, +3, +5.
Câu 12: Thuốc thử dùng để phân biệt hai hóa chất Na3PO4 và Na2SO4 là dung dịch
A. BaCl2. B. AgNO3.
C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. giấy quỳ mất màu.
D. giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe, NO2, O2.
C. Fe2O3, NO2, O2.
D. Fe2O3, NO2.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ tan tốt trong các dung môi hữu cơ thông thường.
Câu 16: Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao trong công nghiệp?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
Câu 17: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của
A. P. B. P2O5.
C. D. H3PO4.
Câu 18: Phản ứng nào dưới đây không thể dùng để điều chế oxit của nitơ?
A. NH4NO3
B. Cu + dung dịch HNO3
C. CaCO3 + dung dịch HNO3
D. NH3 + O2
Câu 19: Trong điều kiện thích hợp, nitơ phản ứng được với tất cả các chất của dãy nào sau đây?
A. Li, H2, Al. B. Fe, H2, Al.
C. H2, O2, Ag. D. O2, Cu, Mg.
Câu 20: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?
A. NH4Cl NH3 + HCl
B. NH4HCO3 NH3 +H2O+CO2
C. NH4NO3 NH3 +HNO3
D. NH4NO2 N2 +2H2O
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + HNO3 → NO + ... Chất X không thể là
A. Fe(NO3)2.
B. Cu.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
Câu 22: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nóng là:
A. Cu, S, FeO, CuO.
B. Na2CO3, Al, Fe2(SO4)3, KCl.
C. Au, Mg(OH)2, Fe2O3, NaCl.
D. Ag, P, AlCl3, Na2SO4.
Câu 23: Trộn dung dịch chứa x mol H3PO4 với dung dịch chứa y mol KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,22 gam muối K2HPO4 và 4,24 gam K3PO4. Tỉ lệ x : y là
A. 7:12. B. 1:3.
C. 1:2. D. 5:12.
Câu 24: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
B. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
D. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
Câu 25: Hòa tan hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,0. B. 0,5.
C. 0,6. D. 1,2.
……………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 9)
Câu 1: Một dung dịch có [OH-] = 10-9 M có môi trường
A. axit B. bazơ
C. trung tính D. không xác định
Câu 2: Nhóm chất chỉ chứa chất điện li mạnh là
A. CuSO4; Cu(OH)2; KCl; NaOH
B. HF; HCl; HI; HBr
C. H3PO4; KOH; NH4NO3; K2S
D. CH3COONa; KF; HCl; Ba(OH)2.
Câu 3: Nếu trộn 100 ml dung dịch HCl 0,01M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,005M thì dung dịch thu được có pH là (Biết H2O bay hơi không đang kể):
A. 2 B. 3,12
C. 4 D. 1
Câu 4: Phương trình điện li nào sau đây viết sai ?
Câu 5: Phương trình phân tử: CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O có phương trình ion rút gọn sau?
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ ?
Câu 7: Có 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thêm vào 100ml H2O thu được dung dịch X. Nồng độ OH – trong dung dịch X là:
A. 1M B. 2M
C. 0,5M D. 1,5M
Câu 8: Cho 2 dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM, Hãy so sánh độ pH của 2 dung dịch ?
A. Không so sánh được.
B. HCl > CH3COOH.
C. HCl < CH3COOH.
D. HCl = CH3COOH.
Câu 9: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. NH4+, OH–, Fe3+, Cl–
B. Fe3+, NO3–, Mg2+, Cl–
C. Na+, NO3–, Mg2+, Cl– .
D. H+, NH4+, SO42–, Cl–
Câu 10: Cho các muối sau: NaHSO4 , NaHCO3 , Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:
A. cả 3 muối
B. NaHSO4, NaHCO3
C. Na2HPO3
D. NaHSO4
Câu 11: Cho các chất sau: HCl, H2S, HNO3, NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, NaCl, BaCl2. Có bao nhiêu chất điện li yếu?
A. 3 B. 5
C. 4 D. 2
Câu 12: Một loại phân supephotphat kép chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là (Cho: Ca=40, P=31, O=16, H=1)
A. 39,76%.
B. 42,25%.
C. 45,75%.
D. 48,52%.
Câu 13: Photpho đóng vai trò chất oxi hóa khi tác dụng với
A. Ca.
B. O2.
C. Cl2.
D. HNO3.
Câu 14: Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. Ca(HPO4).
B. (NH4)3PO4.
C. Na3PO4.
D. Na2HPO4.
Câu 15: Khi cho urê vào dung dịch Ca(OH)2 thì
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. xuất hiện kết tủa trắng và sinh khí có mùi khai.
D. xuất hiện khí mùi khai.
Câu 16: nhóm dung dịch nào sau đây chứa các chất đều pư được với dung dịch H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường.
A. Mg(NO3)2; CaO; HNO2; KCl
B. Ba(OH)2; KOH; CaCl2; NaHCO3.
C. CaCO3; K2SO4; MgO; KOH
D. HCl; CuO; CuS; KHSO3.
Câu 17: Trộn 2 dung dịch sau với nhau. Trường hợp nào không thu được kết tủa trắng sau phản ứng
A. NaOH vào MgCl2
B. Na2CO3 vào CaCl2
C. NaOH dư vào AlCl3
D. BaCl2 vào H2SO4
Câu 18: Cho 11 gam hỗn hợp Fe và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH dư thì được 9 gam kết tủa. %m của Fe bằng
A. 45,6% B.. 40,19%
C. 50,91% D. 52,8%
Câu 19: Cho các muối sau: KHCO3; K2SO3; KH2PO4; NaClO. Số muối axit là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 20: Chọn câu đúng trong các câu sau
A. dung dịch NaOH không dẫn điện
B. phản ứng giữa sắt và dung dịch HCl là pư trao đổi ion
C. magie oxit không tan trong dung dịch HNO3 vì không tạo kết tủa
D. nước nguyên chất để ngoài không khí một thời gian sẽ có môi trường axit
Câu 21: Một dung dịch X có các ion HCO3-, HSO3-, SO32-, NH4+, Na+, Cl-. Cho X tác dụng với dung dịch BaCl2. Hỏi có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 1 B. 2
C. 4 D. 3
Câu 22: Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3.
B. KOH, Na2O, NH3, K2CO3.
C. CuSO4, MgO, KOH, NH3.
D. HCl, NaOH, Na2CO3, NH3.
Câu 23: Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng giữa Al với HNO3 loãng tạo sản phẩm khử duy nhất N2 là
A. 48.
B. 11.
C. 64.
D. 77.
Câu 24: Nung nóng Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, cân lại thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là (Cho: Cu=64, N=14, O=16)
A. 50 gam. B. 49 gam.
C. 94 gam. D. 98 gam.
Câu 25: Hòa tan 30 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong X là (Cho Cu=64, N=14, O=16)
A. 1,20 gam. B. 4,25 gam.
C. 1,88 gam. D. 2,52 gam.
………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 10)
Câu 1: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi :
A. tạo thành chất kết tủa.
B. tạo thành chất điện li yếu.
C. tạo thành chất khí.
D. có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ ?
A. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
B. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
C. 6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Câu 3: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. NH4+, OH–, Fe3+, Cl– .
B. Fe3+, NO3–, Mg2+, Cl–
C. Na+, NO3–, Mg2+, Cl– .
D. H+, NH4+, SO42–, Cl–
Câu 4: Dung dịch CH3COOH 0,1M phải có
A. pH < 1 B. pH > 7
C. pH = 7 D. 1 < pH < 7
Câu 5: Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng:
A. 11 B. 3
C. 4 D. 10
Câu 6: Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Dung dịch axit có chứa ion H+ .
B. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7M
C. Dung dịch bazơ có chứa ion OH –
D. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ.
Câu 7: Phương trình điện li nào sau đây viết sai ?
Câu 9: Cho các muối sau: NaHSO4 , NaHCO3 , Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:
A. cả 3 muối
B. NaHSO4, NaHCO3
C. Na2HPO3
D. NaHSO4
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. Trong phản ứng: N2 + O2 → 2NO, nitơ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
B. Amoniac là một bazơ.
C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
Câu 12: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào sau đây xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
Câu 13: Công thức hóa học của magie photphua là
A. Mg2P3. B. MgP.
C. Mg3P2. D. Mg3(PO4)2.
Câu 14: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của
A. P. B. P2O5.
C. H3PO4. D. Ca3(PO4)2.
Câu 15: Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan hoặc không tan trong nước?
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4.
B. AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2.
C. AgCl, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2.
D. AgF, CuSO4, Ca(H2PO4)2.
Câu 16: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây đều tạo ra hợp chất khí?
A. Li, Mg, Al. B. Li, H2, Al.
C. H2, O2 . D. O2, Ca, Mg.
Câu 17: Có thể nhận biết muối amoni bằng kiềm mạnh vì
A. muối amoni chuyển thành màu đỏ.
B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc.
C. thoát ra một chất khí không màu hóa nâu trong không khí.
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi.
Câu 18: Nếu trộn 100 ml dung dịch HCl 0,01M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,005M thì dung dịch thu được có pH là (Biết H2O bay hơi không đang kể):
A. 2 B. 3,12
C. 4 D. 1
Câu 19: Cho các chất sau: HCl, H2S, HNO3, NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, NaCl, BaCl2. Có bao nhiêu chất điện li yếu?
A. 3 B. 5
C. 4 D. 2
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
B. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
D. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng về axit photphoric?
A. Tính oxi hóa mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5.
B. Tính khử mạnh vì hiđro có số oxi hóa +1.
C. Độ mạnh trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.
D. Axit thường dùng là dung dịch đặc, sánh, màu vàng.
Câu 22: Đun nóng (có xúc tác) 4 lit hỗn hợp X gồm N2 và H2, dX/H2 = 4,25, hiệu suất phản ứng 25%. Thể tích NH3 thu được ở cùng điều kiện là
A. 2 lít. B. 0,25 lít.
C. 0,5 lít. D. 1 lít.
Câu 23: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp: (1) S + HNO3, (2) FeO + HNO3, (3) Fe2O3 + HNO3, (4) HCl + NaOH, (5) Mg + HCl, (6) Cu + HNO3. Số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 24: Trong phản ứng: HNO3 + P → H3PO4 + NO2 + H2O. Hệ số của P (số nguyên, tối giản) là
A. 1. B. 2.
C. 4. D. 5.
Câu 25: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí (đktc).
Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí (đktc).
Giá trị của m là (Cho: Cu=64, Fe=56, N=14, H=1, O=16)
A. 4,96. B. 8,80.
C. 4,16. D. 17,6
……………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 11)
Câu 1: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi tan trong nước ?
A. Ba(OH)2 B. HCl
C. MgCl2 D. C2H5OH
Câu 2: Phương trình điện li nào viết đúng?
A. H2S 2H+ + S2 –
B. HClO H+ + ClO –
C. NaCl Na+ + Cl-
D. KOH K+ + OH–
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4.
B. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2.
D. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
Câu 4: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Na+ , Cl – , S2–, Cu2+.
B. K+, OH –, Ba2+, HCO3– .
C. HSO4– , NH4+, Na+, NO3–.
D. NH4+, Ba2+, NO3– , OH –.
Câu 5: Cho các chất : a) H2SO4 b) Ba(OH)2 c) H2S
d) CH3COOH e) NaNO3
Những chất nào sau đây là chất điện li mạnh:
A. a , c , d B. a , b , e
C. b , c , e D. a , b , c
Câu 6: Trộn 40 ml dd HCl 0,5M với 60ml dd NaOH 0,5M. Dung dịch thu được có pH là
A. 13 B. 3
C. 11 D. 1
Câu 7: Chọn câu đúng :
A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
D. Dung dịch có pH = 7 làm quỳ tím hoá xanh.
Câu 8: Cho: BaCl2 + X ® NaCl + Y. Trong các câu trả lời sau, câu nào sai ?
A. X là Na2SO4 , Y là BaSO4
B. X là Na3PO4 , Y là Ba3(PO4)2.
C. X là NaOH , Y là Ba(OH)2
D. X là Na2CO3, Y là BaCO3
Câu 9: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x là
A. 100 B. 90
C. 1 D. 40
Câu 10: Trộn 600ml dd HCl 1M với 400 ml dd NaOH 1,25M thu được 1 lít dd X. pH của dd X bằng
A. 1 B. 1,3
C. 2 D. 0,7
Câu 11: Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. pH > 1,0
B. [H+] < [NO3-]
C. pH = 1,0
D. [H+] > [NO3-]
Câu 12: Một dd có pH = 5 , thì
A. [H+] = 1,0.10–5M
B. [H+] = 5,0.10–4M
C. [H+] = 1,0.10– 4M
D. [H+] = 2,0.10–5M
Câu 13: Phương trình phân tử: 2NaOH + CuCl2 ® 2NaCl + Cu(OH)2 có phương trình ion rút gọn sau?
A. 2OH – + CuCl2 2Cl – + Cu(OH)2.
B. Na+ + Cl – NaCl .
C. 2NaOH + Cu2+ 2Na+ + Cu(OH)2.
D. Cu2+ + 2OH – Cu(OH)2
Câu 14: Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì
A. phân đạm làm kết tủa vôi.
B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.
C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.
D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
D. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni.
Câu 16. Để phân biệt 3 lọ NaCl, Na3PO4, NaNO3 người ta dùng thuốc thử là
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. AgNO3.
D. phenolphtalein.
Câu 17. Dãy gồm các chất chất đều tác dụng với N2 là
A. Al, H2, O2.
B. Mg, HCl, O2.
C. NaOH, H2, Mg.
D. KOH, O2, HCl.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amoniac ít tan trong nước.
B. Amoniac có tính bazơ mạnh.
C. Amoniac thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi.
D. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, không vị.
Câu 19. HNO3 không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Fe3O4. B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 20. Axit nitric đặc có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Fe, MgO, CaSO3, NaOH.
B. Al, K2O, (NH4)2S, Zn(OH)2.
C. Ca, NaNO3, NaHCO3, Al(OH)3.
D. Cu, Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)2.
Câu 21: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp: (1) S + HNO3, (2) FeO + HNO3, (3) Fe2O3 + HNO3, (4) HCl + NaOH, (5) Mg + HCl, (6) Cu + HNO3. Số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 22: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí N2O, N2 tỉ lệ mol 1:1, không có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là (Cho: Al=27, N=14, O=16)
A. 35,1. B. 40,5.
C. 48,6. D. 13,5.
Câu 23: Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng phần trăm của KCl trong phân là (Cho K =39, O=16, Cl=35,5)
A. 73,2. B. 76.
C. 79,3. D. 75,5.
Câu 24. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng oxi hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 ban đầu là :
A. 4,4 gam. B. 10,3 gam.
C. 18,8 gam. D. 28,2 gam.
Câu 25: Cho các phản ứng hóa học sau:
(l) (NH4)2SO4 + BaCl2 ®
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 ®
(3) Na2SO4 + BaCl2 ®
(4) H2SO4 + BaSO3 ®
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ®
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 ®
Các phản ứng đều có cùng một phương trình lớn rút gọn là:
A. (l), (3), (5), (6).
B. (l), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
……………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 12)
Câu 1. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Dd HF trong nước.
B. NaF nóng chảy.
C. Dd NaF.
D. NaF rắn, khan
Câu 2. Trong các dd loãng và ở điều kiện bình thường thì [H+].[OH-] = ?
A. 1014. B. 14.
C. . 10-14. D. -14.
Câu 3. Những ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. HSO4-, Na+, Ca2+, HCO3-, NH4+
B. Na+, Mg2+, OH-, NO3-, Ca2+
C. SO42-, Na+, NH4+, Cl-,NO3-
D. Pb2+, H+, Cl-, SO42-,Cu2+
Câu 4. Phương trình điện li nào đúng?
A. Al2(SO4)3 2Al 3+ +3 SO42-
B. CaCl2 Ca+ +2 Cl-
C. AlCl3 Al 3+ +3 Cl2-
D. Ca(OH)2 Ca+ + 2 OH-
Câu 5. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. K2SO4 + Ba(NO3)2
B. CuCl2 + AgNO3
C. HCl + Fe(OH)3
D. KOH + CaCO3
Câu 6. Các axit theo Bronsted là:
A. NH4+, HS-, CH3COOH
B. HSO4-, NH4+, Al3+, CH3COOH, CH3NH3+
C. HSO4-, NH4+, Al3+, CH3 COOH
D. NH4+, Al3+, CH3COOH, HS-
Câu 7. Một dung dịch có [ ] = 2,5.10 -10 mol/l .Môi trường của dung dịch thu được có tính chất gì?
A. Axit B. Lưỡng tính
C. Trung tính D. Kiềm
Câu 8. Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li mạnh ?
A. NaCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOH.
B..CaCO3,H2SO4,Ba(OH)2,HNO3,CH3COONa
C. HClO,Al2(SO4)3,KNO3,KOH, HCl
D. BaSO4,H2O,NaOH,HCl, CuSO4
Câu 9. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính ?
A. Mg(OH)2. B. Ba(OH)2.
C. KOH. D. Al(OH)3.
Câu 10. Trong các dung dịch sau đây : K2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4 ; Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7
A. 5 B. 4
C.2 D. 3
Câu 11. Nhỏ một giọt quì tím vào dd NaOH, dd có màu xanh. Nhỏ từ từ dd HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh đậm thêm dần.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. . Màu xanh vẫn không thay đổi.
D. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
Câu 12: Dung dịch HNO3 đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày chuyển thành
A. màu đen sẫm.
B. màu xanh.
C. màu trắng sữa.
D. màu vàng.
Câu 13: Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách
A. nhiệt phân NH4NO2.
B. hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.
C. dùng oxi để oxi hoá NH3
D. dùng Cu để khử hết oxi trong không khí ở nhiệt độ cao.
Câu 14: Photpho đỏ và photpho trắng
A. đều tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua.
B. đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
C. đều tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime.
Câu 15: Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. CaHPO4. B. (NH4)3PO4.
C. K3PO4. D. Ba(H2PO4)2.
Câu 16. Hoà tan 20ml dung dịch HCl 0,05M vào 20ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu sự hoà tan không làm thay đổi thể tích thì pH của dung dịch mới thu được là :
A. 3 B. 2
C. 1 D. 1,5
Câu 17. Dung dịch X chứa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,1 mol SO42- , 0,6 mol NO3-. Cô cạn X thì thu được 54,6g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là :
A. 0,2 và 0,05 B. 0,1 và 0,2
C. . 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,1
Câu 18. Trong 200 ml dd có hòa tan 20,2 g KNO3 . Hãy cho biết [K+] và [NO3-] trong dd lần lượt là:
A. 0,1M ;0,1M
B. 0,5M ; 0,4 M
C. 1M ; 1M
D. 0,2M; 0,2 M
Câu 19. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là:
A. 0,55 M B. 1,50 M
C. 0,75 M D. 0,65 M
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành không ảnh hưởng đến môi trường là nút ống nghiệm bằng
A. bông tẩm dung dịch NaOH.
B. bông tẩm nước.
C. bông tẩm cồn.
D. bông khô.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng P.
B. Urê có công thức hóa học là (NH4)2CO.
C. Supephotphat kép là hỗn hợp muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Phải bảo quản phân đạm ở nơi khô ráo.
Câu 22: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là:
A. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
B. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, CuO.
C. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
D. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
Câu 23: Thuốc thử để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: NH4Cl, NaNO3, Na3PO4 là dung dịch
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. AgNO3.
Câu 24: Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O (không có sản phẩm khử khác) có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) thu được lần lượt là (Cho: Al=27, N=14, O=16, H=1)
A. 1,972 lít và 0,448 lít.
B. 2,24 lít và 6,72 lít.
C. 2,016 lít và 0,672 lít.
D. 0,672 lít và 2,016 lít.
Câu 25: Cho 2 lít N2 và 7 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có thể tích bằng 8 lít (thể tích các khí được đo trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là (Cho: N=14, O=16, H=1)
A. 35%. B. 25%.
C. 50%. D. 22%.
…………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 13)
Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện?
A. C12H22O11 B. dd HNO3
C. dd NaOH D. dd NaCl
Câu 2: Cho phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là?
A. CO32- + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O.
B. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O.
C. Na+ + Cl- → NaCl
D. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
Câu 3: Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l ; môi trường của X là?
A. Trung tính B. Lưỡng tính
C. Bazo D. Axit
Câu 4: Chất nào sau đây là bazo?
A. CH3COOH B. KOH
C. CuSO4 D. AlCl3
Câu 5: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl.
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên?
A. HCl
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Quỳ tím
D. dung dịch NaOH
Câu 6: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 3 B. 2
C. 1 D. 4
Câu 7: Theo thuyết A – re – ni - ut phát biểu nào sau đây là sai?
A. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra cation H+
B. Hidroxit lưỡng tính là những chất khi tan trong H2O vừa phân li theo kiểu axit vừa phân li theo kiểu bazo.
C. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion H+.
D. Bazo là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion OH-
Câu 8: Cho dung dịch X gồm: 0,01 mol Na+; 0,04 mol Mg2+; 0,03 mol NO3-; x mol SO42-. Giá trị x bằng?
A. 0,04 mol B. 0,01 mol
C. 0,02 mol D. 0,03 mol
Câu 9: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. Fe2(SO4)3 B. KHSO4
C. NaH2PO4 D. NaHCO3
Câu 10: Dung dịch NaCl 0,1M có pH bằng?
A. 1 B. 2
C. 13 D. 7
Câu 11: Trong tự nhiên có hai khoáng vật chính chứa photpho là
A. Apatit và photphorit.
B. Apatit và pirit.
C. Photphorit và sunfua.
D. Photphorit và đá vôi.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. NaNO3 (rắn) + H2SO4 ( đặc, nóng).
B. Dung dịch Cu(NO3)2 + dung dịch HCl.
C. Dung dịch NH3 + dung dịch HCl.
D. Dung dịch AgNO3 + dung dịch Na3PO4.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về nitơ không đúng?
A. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất.
B. Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
C. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học.
D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.
Câu 14: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tính bazơ?
A. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2.
B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
D. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.
Câu 15: Cho từng chất FeO, Fe, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. X là (Cho: Zn=65, H=1, N=14)
A. NO. B. N2O.
C. NO2. D. N2.
Câu 17: Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch Na3PO4 và NaNO3 là
A. AgNO3. B. NaOH.
C. KOH. D. HCl.
Câu 18: Cho các phản ứng: N2 + O2 2NO và N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 19. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam kim loại R có hóa trị 2 trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là (Cho: Zn=65, Cu=64, Al=27, Fe=56)
A. Zn. B. Cu.
C. Al. D. Fe.
Câu 21: Cho các phản ứng sau
(1) NaOH + HCl →
(2) Ba(OH)2 + HNO3 →
(3) Mg(OH)2 + HCl →
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 →
(5) NaHCO3 + HCl →
(6) KOH + H2SO4 →
Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
OH- + H+ → H2O
A. 3 B. 2
C. 4 D. 5
Câu 22: Dung dịch X chứa các ion Fe3+; SO42-; NH4+; Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07g kết tủa.
Phần 2: tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66g kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).
A. 7,04g B. 3,52g.
C. 7,46g D. 3,73g
Câu 23: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là (Cho: Cu=64, H=1, N=14)
A. 0,672. B. 0,448.
C. 0,560. D. 0,336.
Câu 24: Cho 100g dung dịch NaOH 10% tác dụng hoàn toàn với 25gam dung dịch axit photphoric 40% thu được dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch X là (Cho: Na=23, H=1, P=31, O=16)
A. Na2HPO4.
B. NaH2PO4.
C. Na2HPO4 và NaH2PO4.
D. Na3PO4 và Na2HPO4.
Câu 25: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 trong bình kín có xúc tác thu được 1,7 gam NH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N=14, H=1)
A. 4,2 lít. B. 2,4 lít.
C. 4 lít. D. 5 lít.
…………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 14)
Câu 1: Chất nào sau đây dẫn được điện?
A. H2O cất B. C2H5OH
C. dd HCl D. CaCl2khan
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF B. Al2(SO4)3
C. CH3COOH D. HNO2
Câu 3: Dung dịch X chứa HCl 0,004M và H2SO4 0,003M có pH bằng?
A. 1 B. 2,15
C. 3 D. 2
Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH B. H2SO4
C. KOH D. NaCl
Câu 5: Chất nào sau đây là axit?
A. HCl B. KHCO3
C. NaOH D. K2CO3
Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe, NO2, O2.
C. Fe2O3, NO2, O2.
D. Fe2O3, NO2.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ tan tốt trong các dung môi hữu cơ thông thường.
Câu 8: Trong điều kiện thích hợp, nitơ phản ứng được với tất cả các chất của dãy nào sau đây?
A. Li, H2, Al.
B. Fe, H2, Al.
C. H2, O2, Ag.
D. O2, Cu, Mg.
Câu 9: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?
A. NH4Cl NH3 + HCl
B. NH4HCO3 NH3 +H2O+CO2
C. NH4NO3 NH3 +HNO3
D. NH4NO2 N2 +2H2O
Câu 10: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl CM? Giá trị CM bằng?
A. 2M B. 0,2M
C. 0,1M D. 1M
Câu 11: Dung dich axit yếu HF 0,1M có nồng độ ion H+ như thế nào?
A. =0,7M. B. = 0,1M
C. < 0,1M D. > 0,1M
Câu 12: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+, 0,3 mol, Cl- 0,4 mol, HCO3- x mol. Khi cô cạn dd Y thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 25,4g B. 49,8g
C. 30,5g. D. 37,4g
Câu 13: Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, BaCl2, NaHS, K2HPO4.
A. 7 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,3M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch có pH bằng?
A. 13 B. 1
C. 2 D. 12
Câu 15: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 16: Một loại phân supephotphat kép chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là (Cho: Ca=40, P=31, O=16, H=1)
A. 39,76%.
B. 42,25%.
C. 45,75%.
D. 48,52%.
Câu 17: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2.
D. Hg(NO3)2, AgNO3.
Câu 18: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 19: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nóng là:
A. Cu, S, FeO, CuO.
B. Na2CO3, Al, Fe2(SO4)3, KCl.
C. Au, Mg(OH)2, Fe2O3, NaCl.
D. Ag, P, AlCl3, Na2SO4.
Câu 20: Hòa tan hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,0. B. 0,5.
C. 0,6. D. 1,2.
Câu 21: Trộn dung dịch chứa x mol H3PO4 với dung dịch chứa y mol KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,22 gam muối K2HPO4 và 4,24 gam K3PO4. Tỉ lệ x : y là (Cho: K=39, H=1, O=16, P=31)
A. 7:12. B. 1:3.
C. 1:2. D. 5:12
Câu 22: Nung nóng Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, cân lại thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là (Cho: Cu=64, N=14, O=16)
A. 50 gam. B. 49 gam
C. 94 gam. D. 98 gam.
Câu 23: Hòa tan 30 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong X là (Cho Cu=64, N=14, O=16)
A. 1,20 gam. B. 4,25 gam.
C. 1,88 gam. D. 2,52 gam.
Câu 24: Nếu thể tích các khí được đo trong cùng điều kiện, hiệu suất phản ứng là 25% thì thể tích của H2 và N2 cần lấy để điều chế 76,2 lít khí amoniac là (Cho : H=1, N=14)
A. 9,525 lít N2 và 28,575 lít H2.
B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.
C. 152,4 lít N2 và 457,2 lít H2.
D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2.
Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(2) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2
(6) Sục khí H2S tới dư vào dung dich Pb(NO3)2
Sau phản ứng kết thúc có bao nhieu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3 |
B. 5 |
C. 4 |
D. 2 |
…………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 15)
Câu 1. Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Axit càng nhiều H thì càng mạnh.
C. Bazơ mạnh là bazơ nhiều nấc.
D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
Câu 2. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm hai muối vào nước thu được dung dịch chứa 0,05 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol SO42-. Giá trị của m là
A. 29,85.
B. 23,7.
C. 16,6.
D. 13,05.
Câu 3. Cho 4,48 lít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là
A. 18,1 gam.
B. 15 gam.
C. 8,4 gam.
D. 20 gam.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm (NH4)2SO4 và Na2CO3. Cho 2,91 gam X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 5,285 gam kết tủa. Cho 2,91 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thì số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,030 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,020 mol.
D. 0,025 mol.
Câu 5: Khi trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,125M với 400 ml dung dịch HCl 0,05M thu được dung dịch có pH là:
A. 2 B. 6 C. 10 D. 12
Câu 6. Chọn phát biểu không đúng khi nói về NaHCO3.
A. là muối axit.
B. dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm.
C. có tính lưỡng tính.
D. không tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
B. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
Câu 8: Phản ứng nào không có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O
A. Ba(OH)2 + H2SO4
B. Ba(OH)2 + HNO3
C. KOH + HCl
D. Ba(OH)2 + HCl
Câu 9: Dãy gồm những chất điện li mạnh là:
A. HCl, NaCl, Na2CO3, Fe(OH)3
B. NaF, NaOH, KCl, HClO
C. NaOH, KCl, H2SO4, KOH,
D. KNO3, MgCl2, HNO3 ,HF.
Câu 10: Chất nào sau đây không dẫn được điện:
A. KCl nóng chảy. B. KCl rắn khan.
C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch
Câu 11: Chọn câu đúng
A. ở mọi nhiệt độ trong mọi dd ta luôn có: [H+].[OH-] = 10-14.
B. nước là chất điện li mạnh
C. dung dịch kali sunfit có pH >7
D. dd axit sunfuric làm phenolphthalein hóa đỏ
Câu 12: Chất nào sau đây lưỡng tính
A. KOH B. Mg(OH)2
C. Zn(OH)2 D. HCl
Câu 13: cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch
A. CaCO3 + HCl
B. CH3COONa + HCl
C. CuSO4 + HNO3
D. AgNO3 + HCl
Câu 14: Trộn 250 ml dung dịch chứa HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM được 500 ml dung dịch có pH = 12. Coi H2SO4 điện li hoàn toàn thì a bằng
A. 0,10 M B. 0,15 M
C. 0,125 M D. 0,12 M
Câu 15: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl-
B. Fe2+, NO3-, S2-, Na+
C. H+, NO3-, SO42-, Mg2+
D. K+, CO32-, SO42-
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.
B. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2.
C. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4.
D. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
Câu 17: Bảo quản phot pho trắng bằng cách
A. ngâm trong nước.
B. ngâm trong dầu hỏa.
C. ngâm trong dung dịch vôi sữa.
D. để nơi khô ráo.
Câu 18: Nhận biết ion PO43- dùng thuốc thử AgNO3, vì phản ứng tạo ra
A. khí màu nâu.
B. tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. kết tủa có màu vàng.
D. khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
B. Amoniac là một bazơ.
C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
Câu 20: Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng giữa Al với HNO3 loãng tạo sản phẩm khử duy nhất N2O là
A. 48. B. 11.
C. 64. D. 9.
Câu 21: Có 4 dung dịch mất nhãn đựng trong 4 lọ riêng biệt: AlCl3, NH4NO3, (NH4)2CO3 và Fe(NO3)2. Thuốc thử để phân biệt 4 lọ trên là dung dịch
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. AgNO3.
Câu 22: Cho a mol KOH vào dung dịch chứa b mol H3PO4 (tỉ lệ a/b = 2/1). Sau phản ứng dung dịch chứa muối
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. K2HPO4.
C. KH2PO4.
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
Câu 23: Cho dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M, đun nóng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 3,36.
C. 4,48. D. 6,72.
Câu 24: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 (không có sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là (Cho: Mg=24, O=16, N=14, H=1, Cu=64, Al=27)
A. 5,69 gam. B. 5,5 gam.
C. 4,98 gam. D. 4,72 gam.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Sục H2S và dung dịch Ca(OH)2 dư.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch K2CO3 vào dung dịch FeCl3.
(7) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(8) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
…………………Hết……………………