Tài liệu Bộ đề thi Hóa học lớp 11 Giữa học kì 1 năm học 2022 - 2023 gồm 20 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Hóa học 11 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Hóa học 11. Mời các bạn cùng đón xem:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaCl trong nước.
B. Dung dịch C2H5OH trong nước.
C. Dung dịch KCl trong nước.
D. Dung dịch H2SO4 trong nước.
Câu 2. Trị số pH của dung dịch HCl 0,0005M là
A. 2,4.
B. 3,1.
C. 1,68.
D. 3,3.
Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4+, Al3+, NO3-, Cl-.
B. K+, Ca2+, Cl-, CO32-.
C. K+, Na+, OH-, HCO3-.
D. Mg2+, PO43-, OH-, Ca2+.
Câu 4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li thực chất là phản ứng giữa các
A. nguyên tử.
B. ion.
C. tinh thể.
D. phân tử.
Câu 5. Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Dung dịch có [H+] = 10-11M.
B. Dung dịch có [H+] = 10-7M.
C. Dung dịch có [OH-] = 10-7M.
D. Dung dịch có [OH-] = 10-11M.
Câu 6. Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra chất khí nhưng không sinh ra chất kết tủa?
A. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
B. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NH3.
C. Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NH4HCO3.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: S2- + 2H+ → H2S?
A. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.
B. Na2S + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2S.
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
D. FeS + H2SO4→ FeSO4 + H2S.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Dung dịch có pH = 8.
B. Dung dịch có pH = 10.
C. Dung dịch có pH = 4.
D. Dung dịch có pH = 7.
Câu 9. Trong số các muối sau: KHSO4, CH3COONa, NH4Cl, Ca3(PO4)2, số muối axit là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 10. Trong các dung dịch, chất nào sau đây có phản ứng với NaHCO3?
A. KOH.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. Na2SO4.
Câu 11. Phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A. BaCl2 + K2SO4.
B. SO2 + H2S.
C. Cu + H2SO4 đặc.
D. Fe + HCl.
Câu 12. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4- .
B. H2CO3 ⇌ H+ + HCO3-.
C. H2SO3 → 2H+ + SO32-.
D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-.
Câu 13. Có 4 dung dịch: NaOH, NaCl, CH3COOH, Na2SO4 đều có nồng độ 0,1M. Dung dịch có tổng nồng độ mol của các ion nhỏ nhất là
A. NaCl.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. Na2SO4.
Câu 14. Hòa tan một ít tinh thể CH3COOK vào dung dịch CH3COOH thì nồng độ H+ trong dung dịch thu được sẽ thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. tăng.
B. tăng sau đó giảm.
C. không đổi.
D. giảm.
Câu 15. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.
B. Zn(OH)2.
C. KOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 16. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, HCl, NH3.
B. CuCl2, HCOOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, H3PO4.
D. NaCl, H2SO3, Al2(SO4)3.
Câu 17. Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Axit càng nhiều H thì càng mạnh.
C. Bazơ mạnh là bazơ nhiều nấc.
D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
Câu 18. Trong số các chất sau: Cu(OH)2, Ba(NO3)2, HClO2, H2S, chất điện li mạnh là
A. HClO2.
B. H2S.
C. Ba(NO3)2.
D. Cu(OH)2.
Câu 19. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Zn(OH)2, NaHCO3.
B. Al(OH)3, NH4HSO4.
C. KAlO2, (NH4)2CO3.
D. NH4Cl, NaHS.
Câu 20. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm hai muối vào nước thu được dung dịch chứa 0,05 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol SO42-. Giá trị của m là
A. 29,85.
B. 23,7.
C. 16,6.
D. 13,05.
Câu 21. Cho 4 dung dịch loãng, có cùng nồng độ mol: C2H5COOH, HCl, NH3, Ba(OH)2. Dung dịch có pH nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là
A. HCl và NH3.
B. CH3COOH và Ba(OH)2.
C. HCl và Ba(OH)2.
D. CH3COOH và NH3.
Câu 22. Dung dịch X chứa 0,07 mol H+; a mol Al3+; 0,12 mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,835.
B. 5,055.
C. 4,275.
D. 4,512.
Câu 23. Cho 4,48 lít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là
A. 18,1 gam.
B. 15 gam.
C. 8,4 gam.
D. 20 gam.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm (NH4)2SO4 và Na2CO3. Cho 2,91 gam X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 5,285 gam kết tủa. Cho 2,91 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thì số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,030 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,020 mol.
D. 0,025 mol.
Câu 25. Cho từ từ 65 ml dung dịch HCl 1,6M vào 70 ml dung dịch Na2CO3 0,8M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,2668.
B. 0,9408.
C. 1,0752.
D. 0,8064.
Câu 26. Cho từ từ đến hết 140 ml dung dịch NaOH 0,6M vào 90 ml dung dịch AlCl3 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,936 gam.
B. 1,560 gam.
C. 1,872 gam.
D. 1,404 gam.
Câu 27. NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất X và thể hiện tính bazơ khi tác dụng với chất Y. Các chất X, Y tương ứng là
A. O2, HCl.
B. HCl, O2.
C. H2O, ZnCl2.
D. ZnCl2, H2O.
Câu 28. Trộn 80 ml dung dịch HCl 0,03M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,02M thu được dung dịch có pH = x. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 1,8.
Câu 29. Cho 150 ml dung dịch CuSO4 0,1M vào 30 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,699.
B. 1,287.
C. 4,083.
D. 2,169.
Câu 30. Trộn ba dung dịch: HCl 0,2M; H2SO4 0,1M và HNO3 0,08M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Cho 150 ml X tác dụng với 150 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,058M thu được dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaCl trong nước.
B. Dung dịch C2H5OH trong nước.
C. Dung dịch KCl trong nước.
D. Dung dịch H2SO4 trong nước.
Câu 2. Trị số pH của dung dịch HCl 0,0005M là
A. 2,4.
B. 3,1.
C. 1,68.
D. 3,3.
Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4+, Al3+, NO3-, Cl-.
B. K+, Ca2+, Cl-, CO32-.
C. K+, Na+, OH-, HCO3-.
D. Mg2+, PO43-, OH-, Ca2+.
Câu 4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li thực chất là phản ứng giữa các
A. nguyên tử.
B. ion.
C. tinh thể.
D. phân tử.
Câu 5. Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Dung dịch có [H+] = 10-11M.
B. Dung dịch có [H+] = 10-7M.
C. Dung dịch có [OH-] = 10-7M.
D. Dung dịch có [OH-] = 10-11M.
Câu 6. Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra chất khí nhưng không sinh ra chất kết tủa?
A. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
B. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NH3.
C. Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NH4HCO3.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: S2- + 2H+ → H2S?
A. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.
B. Na2S + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2S.
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
D. FeS + H2SO4→ FeSO4 + H2S.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Dung dịch có pH = 8.
B. Dung dịch có pH = 10.
C. Dung dịch có pH = 4.
D. Dung dịch có pH = 7.
Câu 9. Trong số các muối sau: KHSO4, CH3COONa, NH4Cl, Ca3(PO4)2, số muối axit là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 10. Trong các dung dịch, chất nào sau đây có phản ứng với NaHCO3?
A. KOH.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. Na2SO4.
Câu 11. Phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A. BaCl2 + K2SO4.
B. SO2 + H2S.
C. Cu + H2SO4 đặc.
D. Fe + HCl.
Câu 12. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4- .
B. H2CO3 ⇌ H+ + HCO3-.
C. H2SO3 → 2H+ + SO32-.
D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-.
Câu 13. Có 4 dung dịch: NaOH, NaCl, CH3COOH, Na2SO4 đều có nồng độ 0,1M. Dung dịch có tổng nồng độ mol của các ion nhỏ nhất là
A. NaCl.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. Na2SO4.
Câu 14. Hòa tan một ít tinh thể CH3COOK vào dung dịch CH3COOH thì nồng độ H+ trong dung dịch thu được sẽ thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. tăng.
B. tăng sau đó giảm.
C. không đổi.
D. giảm.
Câu 15. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.
B. Zn(OH)2.
C. KOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 16. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, HCl, NH3.
B. CuCl2, HCOOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, H3PO4.
D. NaCl, H2SO3, Al2(SO4)3.
Câu 17. Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Axit càng nhiều H thì càng mạnh.
C. Bazơ mạnh là bazơ nhiều nấc.
D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
Câu 18. Trong số các chất sau: Cu(OH)2, Ba(NO3)2, HClO2, H2S, chất điện li mạnh là
A. HClO2.
B. H2S.
C. Ba(NO3)2.
D. Cu(OH)2.
Câu 19. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Zn(OH)2, NaHCO3.
B. Al(OH)3, NH4HSO4.
C. KAlO2, (NH4)2CO3.
D. NH4Cl, NaHS.
Câu 20. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm hai muối vào nước thu được dung dịch chứa 0,05 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol SO42-. Giá trị của m là
A. 29,85.
B. 23,7.
C. 16,6.
D. 13,05.
Câu 21. Cho 4 dung dịch loãng, có cùng nồng độ mol: C2H5COOH, HCl, NH3, Ba(OH)2. Dung dịch có pH nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là
A. HCl và NH3.
B. CH3COOH và Ba(OH)2.
C. HCl và Ba(OH)2.
D. CH3COOH và NH3.
Câu 22. Dung dịch X chứa 0,07 mol H+; a mol Al3+; 0,12 mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,835.
B. 5,055.
C. 4,275.
D. 4,512.
Câu 23. Cho 4,48 lít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là
A. 18,1 gam.
B. 15 gam.
C. 8,4 gam.
D. 20 gam.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm (NH4)2SO4 và Na2CO3. Cho 2,91 gam X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 5,285 gam kết tủa. Cho 2,91 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thì số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,030 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,020 mol.
D. 0,025 mol.
Câu 25. Cho từ từ 65 ml dung dịch HCl 1,6M vào 70 ml dung dịch Na2CO3 0,8M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,2668.
B. 0,9408.
C. 1,0752.
D. 0,8064.
Câu 26. Cho từ từ đến hết 140 ml dung dịch NaOH 0,6M vào 90 ml dung dịch AlCl3 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,936 gam.
B. 1,560 gam.
C. 1,872 gam.
D. 1,404 gam.
Câu 27. NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất X và thể hiện tính bazơ khi tác dụng với chất Y. Các chất X, Y tương ứng là
A. O2, HCl.
B. HCl, O2.
C. H2O, ZnCl2.
D. ZnCl2, H2O.
Câu 28. Trộn 80 ml dung dịch HCl 0,03M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,02M thu được dung dịch có pH = x. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 1,8.
Câu 29. Cho 150 ml dung dịch CuSO4 0,1M vào 30 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,699.
B. 1,287.
C. 4,083.
D. 2,169.
Câu 30. Trộn ba dung dịch: HCl 0,2M; H2SO4 0,1M và HNO3 0,08M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Cho 150 ml X tác dụng với 150 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,058M thu được dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Dãy các chất điện li mạnh gồm
A. BaCO3, KCl, CuCl2, AgNO3.
B. NaOH, HCl, NH4NO3, NaNO3.
C. CO2, FeSO4, KHCO3, Al(OH)3.
D. Fe(NO3)2, Ca3(PO4)2, HCl, CH3COOH.
Câu 2. Phản ứng giữa HNO3 với P tạo khí NO. Tổng số các hệ số trong phản ứng là:
A. 17 B. 20 C. 18 D. 19
Câu 3. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng của Cu đã phản ứng là:
A. 12,8g B. 6,4g C. 3,2g D. 16g
Câu 4. Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau:
A. H2SO4, KOH, NH3
B. NaOH, K2O, NH3
C. KCl, NaOH, NH3
D. NaCl, NaOH, NH3
Câu 5. Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4
B. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 6. Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây: H2SO4; Ba(OH)2; BaCl2; HCl; NaCl; NaOH. hãy chọn một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết:
A. phenolphtalein B. Quỳ tím
C. AgNO3 D. Al (nhôm kim loại)
Câu 7. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là :
A. 0,2 M B. 0,13 M C. 0,12 M D. 0,1 M
Câu 8. Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M) ; Mg2+ (0,05 M); Cl- (0,06M) và ion SO42-. Nồng độ ion SO42- trong dung dịch là:
A. 0,07 M B. 0,14 M C. 0,05M D. 0,06M
Câu 9. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. Zn(NO3)2 ZnO + 2NO2 + 1/2O2
B. 2KNO3 2KNO2 + O2
C. 2AgNO3 Ag2O + 2NO2 + 1/2O2
D. Mg(NO3)2 MgO + 2NO2 + 1/2O2
Câu 10. Một dung dịch không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây:
A. Al3+, K+, H+, NO3-, SO42-.
B. Fe3+, Cu2+, Na+,NH4+,Cl-
C. Mg2+, Ca2+, H+, OH-, Cl-, SO42-.
D. NH4+., K+, Na+, PO43-, CO32-
Phần II. Tự luận
Bài 1: Nhận biết các dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: NaCl, Na3PO4, NaNO3
Bài 2: Trộn 200ml dung dịch HNO3 0,02M với 300ml dung dịch NaOH 0,01M, được 500ml dung dịch A.
a. Viết phương trình phân tử, ion và rút gọn
b. Tính CM các ion trong dung dịch A
c. Tính pH trong dung dịch A
Bài 3: Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl- (x mol) và SO (y mol). Tính x, y. Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất kết tủa.
……………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1: Chọn câu phát biểu không đúng:
A. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn thu được kim loại và khí oxi.
D. Cho dd NaOH vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.
Câu 2: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N2 NH3 (A) (B) HNO3
A. (A) là NO, (B) là N2O5 B. (A) là NO, (B) là NO2
C. (A) là N2, (B) là N2O5 D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2→ (2) CuSO4 + Ba(NO3)2→
(3) Na2SO4 + BaCl2→ (4) H2SO4 + BaSO3→
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2→ (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:
A. Tạo thành chất điện li yếu. B. Có ít nhất một trong ba điều kiện trên
C. Tạo thành chất khí. D. Tạo thành chất kết tủa.
Câu 5: Khối lượng kết tủa thu được khi trộn 10ml dung dịch Na2SO4 1M và 10 ml dung dịch BaCl2 1M là:
A. 1,79 gam B. 2,33 gam C. 3,94 gam D. 4,39 gam
Câu 6: : Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, trong bột nở thường dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)2SO4. B. CaCO3. C. NH4NO2. D. NH4HCO3.
Câu 7: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. AgNO3. B. Mg(NO3)2. C. KNO3. D. NH4NO3.
Câu 8: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml Ba(OH)2 0,1M. pH dung dịch thu được là:
A. 2,5. B. 0,96 C. 12. D. 1.
Câu 9: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 10: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là
A. 1,080. B. 4,185. C. 5,400. D. 2,160
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi có thể thu được bằng cách nhiệt phân KNO3. Đem nhiệt phân hoàn toàn 15,15 gam KNO3 thu được bao nhiêu lít khí O2 (đktc)?
A. 1,86 lit B. 3,36 lit C. 2,24 lit D. 1,68 lit
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(2) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl. (6) Sục khí H2S tới dư vào dd Pb(NO3)2
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 13: Chọn câu đúng
A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 14: Cho dd NaOH dư vào 300 ml dd NH4Cl 1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích khí (đktc) thu được là:
A. 13,44 lít. B. 6,72 lít. C. 26,88 lít D. 3,36 lít.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là khôngđúng?
A. Đốt cháy NH3 trong không khí (xúc tác Pt) tạo khí không màu hóa nâu ngoài không khí.
B. NH3 cháy trong oxi tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng là nhiên liệu tên lửa.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 thấy dung dịch chuyển sang màu hồng
D. Cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong NH3.
Câu 16: Hòa tan các chất sau: KOH, C2H5OH, C12H22O11, NaCl vào nước để thu được các dung dịch riêng rẽ. Trong các dung dịch thu được, có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HNO2 B. HF C. Al2(SO4)3 D. CH3COOH
Câu 18: Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O :
A. NH4Cl + NaOH→ NH3 + H2O + NaCl B. Mg(OH)2 + 2HNO3→ Mg(NO3)2+ 2H2O
C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
Câu 19: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. Fe2(SO4)3 B. NaHCO3 C. KHSO4 D. NaH2PO4
Câu 20: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
Câu 21: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là:
A. 6,26 gam. B. 2,66 gam. C. 26,6 gam. D. 22,6 gam.
Câu 22: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,1Mvào 1 lít dung dịch (NH4)2CO30,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm là
A. 2,31 gam. B. 1,97 gam. C. 2,14 gam. D. 0,17 gam.
Câu 23: Cho 200 ml dd NaOH 0,1M vào 100 ml dd HCl 0,5M. Dung dịch thu được sau phản ứng làm:
A. Quỳ tím không đổi màu B. Phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng
C. Quỳ tím hóa xanh D. Quỳ tím hóa đỏ
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, N2 thể hiện tính khử.
B. Sấm chớp trong các trận mưa dông có thể tạo ra khí N2O do N2 tác dụng với O2.
C. Nitơ không duy trì sự hô hấp do nitơ là khí độc.
D. Vì phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học.
Câu 25: Dẫn khí NH3 vào nước thu được dung dịch có tính:
A. Bazo B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính
Câu 26: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.
Câu 27: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO42– và 56,5. B. B. CO32– và 42,1. C. CO32– và 30,1. D. SO42– và 37,3.
Câu 28: Cho dãy các chất: (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 29: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ pH là
A. HNO3; CH3COOH; NaCl; NaOH. B. HNO3, CH3COOH; NaOH; NaCl.
C. HNO3; NaCl; CH3COOH; NaOH. D. NaOH; NaCl; CH3COOH; HNO3
Câu 30: Có 4 dung dịch không màu: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, Na2CO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 4 lọ trên
A. NaCl. B. NH3. C. NaNO3. D. Ba(OH)2.
Câu 31: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:
+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 3,055g. B. 6,11g. C. 5,35g. D. 9,165g.
Câu 32: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn
Câu 33: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3- B. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2
C. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2 D. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3-
Câu 34: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:
A. NaHCO3, Na2CO3, CO2, MgSO4 , HCl
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3
C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2
D. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.
Câu 35: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,32 gam. C. 6,52 gam. D. 13,92 gam.
Câu 36: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 2,52g. B. 1,88g. C. 3,2g D. 1,2g.
Câu 37: Trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,3 mol NaCl. Nồng độ mol/l của [Na+];[Cl-] lần lượt là:
A. 0,2M ; 0,2 M. B. 0,1M ; 0,2M.
C. 0,1M ; 0,1M. D. 0,3M ; 0,3M.
Câu 38: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
Câu 39: Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là :
A. 69 gam. B. 87 gam. C. 94 gam. D. 141 gam.
Câu 40: Cho V lít (đktc) hỗn hợp N2 và H2 có tỷ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng được 1,5 mol NH3. Biết hiệu suất phản ứng là H = 25%. Giá trị của V là
A. 42 lít B. 268,8 lít C. 336 lít D. 448 lít
...................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1. Cho dung gồm dung dịch X gồm: 0,02 Na+, 0,04 mol Mg2+; 0,02 mol NO3-; x mol SO42-. Giá trị của x là
A. 0,04 mol |
B. 0,03 mol |
C. 0,02 mol |
D. 0,01 mol |
Câu 2. Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, BaCl2, NaHS, K2HPO4
A. 4 |
B. 5 |
C. 7 |
D. 6 |
Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF |
B. HNO2 |
C. Al2(SO4)3 |
D. CH3COOH |
Câu 4. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, NO3-, Mg2+, Cl- |
B. Fe3+, NO3- Mg2+, Cl- |
C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl- |
D. H+, NH4+, SO42-, Cl- |
Câu 5. Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l; môi trường của X là?
A. Lưỡng tính |
B. Trung tính |
C. Axit |
D. Bazo |
Câu 6. Phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S
A. BaS + H2SO4 (loãng) → H2S + BaSO4
B. FeS (r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2
C. H2 + S2 → H2S
D. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl
Câu 7. Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ trong Y là
A. 0.38M. |
B. 0,22M. |
C. 0,19M. |
D. 0,11M. |
Câu 8. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 |
B. NaOH |
C. C6H12O6 |
D. HClO |
Câu 9. Khử hoàn toàn 3,2 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 3,36 gam |
B. 2,24 gam |
C. 4,46 gam |
D. 4,48 gam |
Câu 10. Điều kiện thường nito phản ứng được với chất nào sau đây:
A. H2 |
C. O2 |
C. Mg |
D. Li |
Câu 11. Cho dãy chất sau: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy là chất lưỡng tính
A. 3 |
B. 2 |
C. 4 |
D. 1 |
Câu 12. Cho 24,8 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 2,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là
A. 73,6 gam. |
B. 82,5 gam. |
C. 76,2 gam. |
D. 80,2 gam. |
Câu 13. Hòa tan ba muối X, Y, Z vào nước thu được dung dịch chứa: 0,40 mol K+; 0,20 mol Al3+: 0,2 mol SO42- và a mol Cl-. Ba muối X, Y, Z là
A. KCl, K2SO4, AlCl3.
B. KCl, K2SO4, Al2(SO4)3.
C. KCl, AlCl3, Al2(SO4)3.
D. K2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3.
Câu 14. Muối nào sau đây bền với nhiệt?
A. KClO3. |
B. NaCl. |
C. NaNO3. |
D. NH4HCO3. |
Câu 15. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 16. Cho hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48 lít H2 (đktc). Mặt khác X tác dụng vừa đủ với 5,6 lít Clo (Đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trog X là
A. 30% |
B. 70% |
C. 43% |
D. 70% |
Câu 17. Để tạo độ xốp cũng như phồng cho một số loại bánh người ta sử dụng bột nở vậy muối nào dưới đây được dùng làm trong bột nở đó:
A. NaCl |
B. NH4Cl |
C. (NH4)2SO4 |
D. NH4HCO3 |
Câu 18. Số oxi hóa của nito trong các chất: NO2, N2O, HNO3, NH3 lần lượt là:
A. +4, +1,+5, -3 |
B. +4, +1,+5, +3 |
C. -4, +1,+5, -3 |
D. +4, -1,+5, -3 |
Câu 19. Sục từ từ V lít NH3 (đktc) vào 200 ml dung dịch AlCl3 đến khi thu được 7,4 gam kết tủa. Giá trị của V.
A. 2,24 l |
B. 3,36 l |
C. 1,12 l |
D. 6,72 l |
Câu 20. Cho 40ml dung dịch HCl 0,75 M và 160 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M. pH dung dịch thu được là:
A. 2,5 |
B. 0,96 |
C.12 |
D. 1 |
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(2) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2
(6) Sục khí H2S tới dư vào dung dich Pb(NO3)2
Sau phản ứng kết thúc có bao nhieu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3 |
B. 5 |
C. 4 |
D. 2 |
Câu 22. Có 4 dung dịch không màu mất nhãn được đựng trong lọ riêng biệt: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, Na2CO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 4 lọ trên.
A. NaCl |
B. NH3 |
C. NaNO3 |
D. Ba(OH)2 |
Câu 23. Cho các tính chất sau: 1) Hòa tan tốt trong nước, 2) Nặng hơn không khí, 3) Tác dụng với axit, 4) Làm xanh quỳ tím ẩm, 5) Khử được hiđro. Những tính chất của NH3 là:
A. 1, 4, 5. |
B. 1, 2, 3. |
C. 1, 3, 4. |
D. 2, 4, 5. |
Câu 24. Phát biểu nào sau đây về nitơ không đúng?
A. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất.
B. Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
C. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học.
D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. X là
A. NO. |
B. N2O. |
C. NO2. |
D. N2. |
Câu 26. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. giấy quỳ mất màu.
D. giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 27. Axit nào dưới đây là axit 1 nấc
A. CH3COOH |
B. H3PO4 |
C. HClO4 |
D. H2SO4 |
Câu 28. Phương trình điện li nào dưới đây đúng?
A. H2SO4 →H+ + HSO4-
B. H2CO3 → H+ + HCO3-
C.H2SO3 → 2H++ SO32-
D. Na2S → 2Na++ S2−
Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560ml khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam |
B. 14,62 gam |
C, 24,16 gam |
D. 14,26 gam |
Câu 30. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2
D. Hg(NO3)2, AgNO3
……………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1: Quỳ tím hóa đỏ khi cho vào dung dịch có pH nào sau đây?
A. 7.
B. 8,5.
C. 2.
D. 9.
Câu 2: Một dung dịch có [H+] < [OH-] thì dung dịch đó có môi trường
A. axit.
B. bazơ.
C. trung tính.
D. không xác định được.
Câu 3: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, PO43-.
B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.
C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3-.
D. K+, Al3+, Cl-, CO32-.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?
A. CaO + CO2 → CaCO3.
B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
C. Ba(NO3)2 + 2NaOH → Ba(OH)2 + 2NaNO3.
D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4.
Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. H2SO4 → 2H+ + SO42- .
B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ .
C. HF → H+ + F-.
D. KClO → K+ + ClO- .
Câu 6: Dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M có giá trị pH là
A. 13,6.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 13,5.
Câu 7: Trộn các cặp chất và dung dịch sau:
(1) NaHSO4 + NaHSO3;
(2) Na3PO4 + K2SO4;
(3) AgNO3 + Fe(NO3)2;
(4) CH3COONa + H2O;
(5) CuS + HNO3 (đ, t°);
(6) Ba(OH)2 + H3PO4;
(7) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(8) NaOH + Al(OH)3;
(9) MgSO4 + HCl.
Số phản ứng axit - bazơ xảy ra là :
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch HCl trong nước.
B. Dung dịch glucozơ trong nước.
C. Dung dịch NaCl trong nước.
D. Dung dịch NaOH trong nước.
Câu 9: Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit axetic (CH3COOH) là axit nhiều nấc.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
Câu 10: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M và HNO3 0,5M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M, thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Sục H2S và dung dịch Ca(OH)2 dư.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch K2CO3 vào dung dịch FeCl3.
(7) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(8) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 12: Chất X là muối khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường axit. Khi cho X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư hay dung dịch KOH dư đều thu được kết tủa (sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn). X là
A. Al2(SO4)3.
B. ZnSO4.
C. Na2SO4.
D. CuSO4.
Câu 13: Dung dịch X gồm 0,15 mol K+; 0,3 mol Mg2+; 0,25 mol Na+; a mol Cl- và b mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 61,8 gam muối khan. Giá trị của b là
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,5.
Câu 14: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, C6H6, HCOOH, C6H12O6, C2H5OH, NaClO, CH4, NaOH, NH4NO3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li yếu là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 15: Trộn 100 ml dung dịch NaOH có pH = 11 với 50 ml dung dịch KOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Nồng độ ion OH trong dung dịch X là
A. 7.10-12 M.
B. 4,3.10-11 M.
C. 4.10-3 M.
D. 7,3.10-2 M.
Câu 16: Khi thêm một ít dung dịch HCl vào dung dịch CH3COOH thì nồng độ ion CH3COO- trong dung dịch thu được sẽ thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Tăng sau đó giảm.
Câu 17: Cho 0,266 lít dung dịch X gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M vào 140 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,3 M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,46.
B. 20,9545.
C. 34,818.
D. 15,4945.
Câu 18: Cho từ từ dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ca(HCO3)2 thì
A. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có K2CO3.
B. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHCO3.
C. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có KHCO3.
D. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHSO4.
Câu 19: Trong dung dịch H3PO4 có tất cả bao nhiêu anion (bỏ qua sự phân li của nước)?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4HCO3.
B. HCOONa.
C. HCOONH4.
D. (NH4)2CO3.
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba tan hoàn toàn trong nước thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M cần dùng để trung hòa X là
A. 60ml.
B. 15ml.
C. 45ml.
D. 30ml.
Câu 22: Cho 100ml dung dịch X chứa KOH 0,13M và Ba(OH)2 0,1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 x mol/lít. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của x là
A. 0,03.
B. 0,09.
C. 0,06.
D. 0,045.
Câu 23: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X là
A. 71,4 gam.
B. 23,8 gam.
C. 86,2 gam.
D. 119 gam.
Câu 24: Một dung dịch có chứa các ion: NH4+ (0,1 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và CO32- (x mol). Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 14,775.
C. 19,7.
D. 16,745.
Câu 25: Cho các chất sau: K2CO3; (NH4)2CO3; Al(OH)3; Fe(OH)2; Zn(OH)2; Ag; Cr(OH)3; Cu(OH)2; Al; Zn; CuS. Số chất tác dụng được với HCl là
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 7.
Câu 26: Cho từ từ z mol khí CO2 vào hỗn hợp A gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 thấy kết tủa xuất hiện, tăng dần đến cực đại và tan đi một phần. Sau phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 197(x + 2y - z).
B. 197(x + y - z).
C. 197(z - x - 2y).
D. 197(2z - x - y).
Câu 27: Cho các phản ứng sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 28: Cho 2 phương trình ion rút gọn:
(1) M2+ + X → M + X2+;
(2) M + 2X3+ → M2+ +2X2+.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tính khử: X > X2+ >M.
B. Tính khử: X2+ > M > X.
C. Tính oxi hóa: M2+> X3+> X2+.
D. Tính oxi hóa: X3+ > M2+ > X2+.
Câu 29: Trong số các chất sau: C2H4; CH4; C6H6; Ca(HCO3)2, H2SO4, NaClO, Ba(OH)2, CuSO4, C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, CuO, CH3COONa, số chất điện li là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Câu 30: Cho các dung dịch có cùng nồng độ 0,01M: Ba(OH)2 (1); H2SO4 (2); NaOH (3); Na2SO4 (4). Thứ tự giảm dần giá trị pH của các dung dịch đó là
A. (2), (4), (3), (1).
B. (1), (3), (4), (2).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
…………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Phần I. Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1: Cho dãy các chất sau: HCl, H2SO4, H3PO4, NaOH, C2H5OH, Ba(OH)2, Fe(NO3)3, NH4Cl, KAlO2. Số chất điện li mạnh là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2: Cho các chất sau: KOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2 và Pb(OH)2. Số chất có tính chất lưỡng tính là:
A. 2. B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Khi trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,125M với 400 ml dung dịch HCl 0,05M thu được dung dịch có pH là:
A. 2 B. 6 C. 10 D. 12
Câu 4: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. NH4+, NO3-, HCO3-, OH- B. K+, H+, SO42-, OH-
C. Na+, NH4+, H+,CO3 2- D. Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-
Câu 5: Thể tích dung dịch HNO3 0,3M vừa đủ để trung hòa 100 ml dung dịch chứa hỗn hp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
A. 100 ml B. 150ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 6: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O
D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
Câu 7: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
C. Nước phun vào bình và không có màu.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 37,8 gam B. 18,9 gam C. 28,35 gam D. 39,8 gam
Câu 9: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 33,8 gam B. 28,5 gam C. 29,5 gam D. 31,3 gam
Câu 10: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 0,448 B. 0,792 C. 0,672 D. 0,746
Phần II: Tự luận. 7,5 điểm
Câu 1: (2,0 điểm)
Chỉ dùng một hóa chất, hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba dung dịch sau đụng trong các lọ mất nhãn sau: NH4Cl, (NH4)2SO4 và KNO3. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 2: (2,0 điểm)
Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
NH4NO2 → N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → O2
↓
Al(OH)3
Câu 3: (3,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 23,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào dung dịch HNO3 2M (dư), thu được dung dịch A và 7,84 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc)
1. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
2. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A.
3. Tính thể tích của dung dịch HNO3 ban đầu (biết rằng dùng dư 10% so với lượng cần phản ứng)
………………………
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chất không phân li ra ion khi hòa tan trong nước là
A. CaCl2.
B. HClO.
C. Ca(OH)2.
D. C2H5OH.
Câu 2. Hợp chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. KCl.
Câu 3. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4Cl.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COONa.
Câu 4. Chất không có tính lưỡng tính là
A. K2SO4.
B. ZnO.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
Câu 5. Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch CuCl2 ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 6. Giả sử dung dịch các chất sau: HCl; Na2SO4, NaOH, KCl đều có nồng độ 0,01M. Dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào là
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
Câu 7. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 8. Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là
A. axit.
B. kiềm.
C. trung tính.
D. không xác định.
Câu 9. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
C. [H+] > [NO3-].
B. [H+] < [NO3-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 10. Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NH2-.
B. NH4+, OH-, H2O.
C. NH4+, OH-, NH3, H2O.
D. H+, OH-, NH3, H2O.
Câu 11. Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì nồng độ của Ba(OH)2 là
A. 0,05M.
B. 0,1M.
C. 0,01M.
D. 0,005M.
Câu 12. Giả sử các dung dịch sau đều có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. KOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaCl.
Câu 13. Chọn phát biểu không đúng khi nói về NaHCO3.
A. là muối axit.
B. dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm.
C. có tính lưỡng tính.
D. không tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 14. Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 15. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-.
B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.
C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3- .
D. K+, Al3+, Cl-, OH-.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?
A. BaO + CO2 → BaCO3.
B. Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu.
C. Ba(NO3)2 + 2KOH → Ba(OH)2 + 2KNO3.
D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4.
Phần II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung môi nước:
a. Ba(OH)2
b. CH3COOH
c. K2S
d. Zn(OH)2.
Câu 2. (2 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:
a. Ba(OH)2 + HCl →
b. CaCO3 + HNO3 →
Câu 3. (4 điểm) Dung dịch A có chứa: 0,01 mol M2+ ; 0,02 mol Al3+; 0,03 mol HCO32- và x mol Cl-. Khi cô cạn dung dịch A thu được 4,77 gam chất rắn khan.
a. Xác định giá trị của x và nguyên tố M.
b. Cho 300 ml dung dịch KOH 0,3M vào dung dịch A thu được m gam các chất kết tủa và dung dịch B. Xác định giá trị của m.
c. Nếu cô cạn dung dịch B sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
......................Hết...................