Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều Tuần 1

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều Tuần 1 có lời giải chi tiết. Tài liệu giống như đề kiểm tra cuối tuần, gồm có các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em ôn luyện củng cố kiến thức đã học trong tuần qua.

[TẠM NGỪNG BÁN] trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều cả năm bản word có lời giải chi tiết 

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều Tuần 1

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 - Đề 1

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số “Hai mươi sáu nghìn không trăm linh tư” được viết là:

A. 26 004

B. 26 040

C. 26 400

D. 24 604

Câu 2. Số 26 538 làm tròn đến hàng chục nghìn là:

A. 27 000

B. 26 000

C. 20 000

D. 30 000

Câu 3. Giá trị của biểu thức 8 254 + 24 150 × 3 là:

A. 97 212

B. 80 704

C. 66 912

D. 70 704

Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 6 035 + 9 235

B. 5 126 × 3

C. 20 713 – 5 105

D. 56 728 : 4

Câu 5. Toàn có 2 chiếc bút chì màu vàng, 1 chiếc bút chì màu đỏ và 3 chiếc bút chì màu xanh. Toàn lấy ngẫu nhiên 1 cái cho Hà mượn. Có mấy khả năng xảy ra đối với màu sắc của chiếc bút chì Toàn cho Hà mượn?

A. 1 khả năng

B. 3 khả năng

C. 4 khả năng

D. 6 khả năng

Câu 6. Cô Tâm vừa mua 3 thùng mít sấy. Trong mỗi thùng có 8 túi, mỗi túi có 500 g mít sấy. Vậy khối lượng mít sấy cô Tâm đã mua là:

A. 4 kg

B. 15 kg

C. 12 kg

D. 11 kg

Câu 7. Bác Minh có một mảnh vườn hình chữ nhật rộng 8 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Bác dự định dùng lưới để quây xung quanh mảnh vườn. Vậy số mét lưới bác Minh cần để vừa đủ quây kín xung quanh vườn là:

A. 16 m

B. 24 m

C. 32 m

D. 48 m

II. Phần tự luận.

Bài l. Cho các số sau: 65 192; 58 548; 65 000; 63 806

a. Số liền trước của số 65 000 là ……………………………………………………

b. 63 806 = ……………….. + …………… + ……………… + …………………..

c. Làm tròn số 58 548 đến hàng nghìn được ………………………………………..

d. Sắp xếp các trên số theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

25 716 + 38 064

………………..

………………..

……………….

7 108 × 5

………………..

………………..

……………….

56 278 – 43 529

………………..

………………..

……………….

12 041 × 6

………………..

………………..

……………….

98 726 : 7

………………..

………………..

……………….

………………..

………………..

……………….

 

Bài 3. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

   18 256 + (62 670 – 5 618)

= …………………………

= …………………………

   65 370 – 36 852 : 4

= …………………………

= …………………………

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 - Đề 2

Bài 1: Viết theo mẫu:

Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số
56105 5 6 1 0 5 Năm mươi sáu nghìn một trăm linh năm
            Hai mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi bảy
  2 6 7 1 9  
  1 0 9 0 3  
40056            

Bài 2: Cho các số 2, 4, 3, 7, 0. Từ các chữ số trên, hãy lập các số tròn chục sao cho chữ số 7 ở hàng nghìn (các chữ số xuất hiện một lần).

Bài 3: Sắp xếp các số 48928, 48207, 48174, 48278, 48031, 48284 theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài 4:

a, Viết số 39784 theo thứ tự ngược lại.

b, Viết số 59923 theo thứ tự ngược lại.

c, Viết ba số có năm chữ số sao cho khi viết số đó theo thứ tự ngược lại thì nhận được số mới bằng số ban đầu.

Bài 5: Cho biểu thức A = 682 + x – 371 và B = 898 – x + 389

a, Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 100 và tính tổng A + B

b, Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 492 và tính hiệu A - B

Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức:

a, A = 2874 + 178 x a với a = 6

b, B = (192 + 188) x a + 389 x a với a = 4

c, C = 8918 – 4020 : b với b = 5

Bài 7: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng a và chiều rộng bằng b

a, Hãy viết biểu thức tính chu vi P và diện tích S của hình chữ nhật trên theo a và b.

b, Tính giá trị của hai biểu thức P và S với a = 10cm và b = 8cm

Bài 8: Cho biểu thức A = 482 – x : 3

a, Tìm giá trị của x để biểu thức A = 183

b, Tìm giá trị của x để biểu thức A = 0

Đáp án

Bài 1: Viết theo mẫu:

Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số
56105 5 6 1 0 5 Năm mươi sáu nghìn một trăm linh năm
22967 2 2 9 6 7 Hai mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi bảy
26719 2 6 7 1 9 Hai mươi sáu nghìn bảy trăm mười chín
10903 1 0 9 0 3 Mười nghìn chín trăm linh ba
40056 4 0 0 5 6 Bốn mươi nghìn không trăm năm mươi sáu

Bài 2:

Trường hợp 1: Các số có 5 chữ số

Các số tròn chục mà có chữ số 7 ở hàng nghìn là: 27430, 27340, 37240, 37420, 47230, 47320

Trường hợp 2: Các số có 4 chữ số

Các số tròn chục mà có chữ số 7 ở hàng nghìn là: 7430, 7340, 7240, 7420, 7230, 7320

Bài 3:

Sắp xếp: 48031, 48174, 48207, 48278, 48284, 48928

Bài 4:

a, Số 39784 theo thứ tự ngược lại là 48793

b, Số 59923 theo thứ tự ngược lại là 32995

c, Ba số đó là: 11511, 22622, 33933 (học sinh có thể chọn các số khác thỏa mãn đề bài)

Bài 5:

a, Với x = 100 thì A = 682 + 100 – 371 = 411

Với x = 100 thì B = 898 – 100 + 389 = 1187

Có A + B = 411 + 1187 = 1598

b, Với x = 492 thì A = 682 + 492 – 371 = 803

Với x = 492 thì B = 898 – 492 + 389 = 795

Có A – B = 803 – 795 = 8

Bài 6:

a, Với a = 6 thì A = 2874 + 178 x 6 = 2874 + 1068

b, Với a = 4 thì B = (192 + 188) x 4 + 389 x 4 = (192 + 188 + 389) x 4 = 769 x 4 = 3076

c, Với b = 5 thì C = 8918 – 4020 : 5 = 8918 – 804 = 8114

Bài 7:

a, Biểu thức tính chu vi P của hình chữ nhật là: P = (a + b) x 2

Biểu thức tính diện tích S của hình chữ nhật là: S = a x b

b, Với a = 10cm và b = 8cm thì P = (10 + 8) x 2 = 36cm và S = 10 x 8 = 80cm2

Bài 8:

a, A = 183 tức là 482 – x : 3 = 183

x : 3 = 482 – 183

x : 3 = 299

x = 299 x 3

x = 897

b, A = 0 tức là 482 – x : 3 = 0

x : 3 = 482 – 0

x : 3 = 482

x = 482 x 3

x = 1446

Xem thêm lời giải bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6

Đánh giá

0

0 đánh giá