H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2+ H2O + S | H2S ra S

348

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Lưu huỳnh. Mời các bạn đón xem:

Phương trình H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓

1. Phương trình phản ứng hóa học

H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Xuất hiện kết tủa vàng S và khí mùi hắc SO2 thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

H2SO4 đậm đặc.

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của H2S

Tính axit yếu

    Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu (yếu hơn axit cacbonic), có tên là axit sunfuhiđric (H2S).

    Axit sunfuhiđric tác dụng với kiềm tạo nên 2 loại muối: muối trung hòa, như Na2S chứa ion S2- và muối axit như NaHS chứa ion HS.

H2S + NaOH → NaHS + H2O

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

Tính khử mạnh

    Là chất khử mạnh vì trong H2S lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất (-2).

    Khi tham gia phản ứng hóa học, tùy thuộc vào bản chất và nồng độ của chất oxi hóa, nhiệt độ,...mà nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa −2 (S-2) có thể bị oxi hóa thành (S0), (S+4), (S+6).

    - Tác dụng với oxi có thể tạo S hoặc SO2 tùy lượng ôxi và cách tiến hành phản ứng.

Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 10 có đáp án

    Ở nhiệt độ cao, khí H2S cháy trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt, H2S bị oxi hóa thành SO2:

Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 10 có đáp án

    - Tác dụng với clo có thể tạo S hay H2SO4 tùy điều kiện phản ứng.

H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4

H2S + Cl2 → 2HCl + S (khí clo gặp khí H2S)

4.2. Tính chất hoá học của H2SO4

Axit sunfuric loãng

- Axit sunfuric là một axit mạnh, hóa chất này có đầy đủ các tính chất hóa học chung của axit như:

- Axit sunfuric H2SO4 làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ. 

- Tác dụng với kim loại đứng trước H (trừ Pb)

                    Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

- Tác dụng với oxit bazo  

                    FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O

- Tác dụng với bazo

                    H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O

                    H2SO4­ + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

- Tác dụng với muối 

                    Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2

                    H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2O + 2CO2

Axit sunfuric đặc

- Axit sunfuric đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh với tính chất hóa học nổi bật như:

- Tác dụng với kim loại: 

                        Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

- Tác dụng với phi kim 

                        C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2 (nhiệt độ)

                        2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O

- Tác dụng với các chất khử khác.

                        2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

- H2SO4 còn có tính háo nước đặc trưng 

                       C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4.11H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho H2S tác dụng với H2SO4.

6. Bạn có biết

H2S có tính khử mạnh tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như H2SO4 đậm đặc, Br2, …

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Vì sao không thể sử dụng H2SO4 đặc làm khô khí H2S?

A. Vì H2SO4 đặc phản ứng với H2S

B. Vì H2SO4 là chất oxi hóa mạnh

C. Vì H2SO4 không phản ứng với H2S

D. Vì H2SO4 là chất khử mạnh

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Không thể sử dụngH2SO4 đặc làm khô khí H2S vì hai chất này phản ứng với nhau.

Phương trình hóa học:

H2S + H2SO4 → SO2↑+ 2H2O + S↓

Ví dụ 2: Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím.

B. Dung dịch màu tím bị vẩn đục màu vàng.

C. Không có hiện tượng gì.

D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Phương trình hóa học:

5H2S + 2KMnO+ 3H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5S↓ + 8H2O

Hiện tượng: Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng.

Ví dụ 3: Dẫn khí H2S vào dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được khí X. Khí X là

A. H2S

B. SO2

C. H2

D. S

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Phương trình hóa học:

H2S + H2SO4 → SO2↑ + 2H2O + S↓

⇒ Khí X là SO2.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Lưu huỳnh (S) và hợp chất:

2H2S + 3O2 to 2SO2↑ + 2H2O

H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

H2S + NaOH → NaHS + H2O

3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓

H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl

3H2S + 2KMnO→ 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá