Cập nhật điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2022
A. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;B03;B08 | 22 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D07;D08 | 15 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;B03;B08 | 15 |
B. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2022 - 2023
1. Học phí khối ngành sức khỏe
Ngành Y khoa
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Học phí 1 học kỳ (VNĐ) |
Học phí 1 năm học/2 học kỳ (VNĐ) |
1 |
Ngành Y khoa |
6 |
75.000.000 |
150.000.000 |
Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Điều dưỡng |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
2 |
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
4 |
1.950.000 |
Thực hành |
2. Học phí chương trình chuẩn (giảng dạy bằng tiếng việt)
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
||||
2 |
Kinh doanh Quốc tế |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
||||
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
||||
4 |
Kế toán |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
||||
5 |
Công nghệ Sinh học |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
||||
6 |
Khoa học Máy tính |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
||||
7 |
Ngôn ngữ Anh |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
3. Học phí chương trình cử nhân tài năng (giảng dạy bằng tiếng anh)
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
||||
2 |
Kinh doanh Quốc tế |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
||||
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
||||
4 |
Kế toán |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
||||
5 |
Công nghệ Sinh học |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
||||
6 |
Khoa học Máy tính |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
||||
7 |
Ngôn ngữ Anh |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
Không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Tân Tạo hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tân Tạo năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2023 chính xác nhất