Các ngành đào tạo Đại học Tân Tạo năm 2024 mới nhất

134

Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Tân Tạo năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các ngành đào tạo Đại học Tân Tạo năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Tân Tạo năm 2024

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn

1

Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)

7720101

110

A02, B00, B03, B08

2

Điều dưỡng

7720301

30

A02, B00, B03, B08

3

Kỹ thuật xét nghiệm Y học

7720601

30

A02, B00, B03, B08

4

Quản trị kinh doanh

7340101

60

A00, A01, D01, D07

5

Kinh doanh quốc tế

7340120

40

A00, A01, D01, D07

6

Tài chính – Ngân hàng

7340201

30

A00, A01, D01, D07

7

Kế toán

7340301

40

A00, A01, D01, D07

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

60

A01, D01, D07, D08

9

Khoa học máy tính

7480101

40

A00, A01, D01, D07

10

Công nghệ sinh học

7420201

40

A02, B00, B03, B08

B. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B03; B08 23  
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; B08 19  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A02; B00; B03; B08 19  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 18  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 18  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18  
10 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)   800  
2 7720301 Điều dưỡng   700  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học   700  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
7 7340301 Kế toán   650  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
9 7480101 Khoa học máy tính   650  
10 7420201 Công nghệ sinh học   650
Đánh giá

0

0 đánh giá