1. ĐẠI HỌC DUY TÂN HỌC PHÍ NĂM 2023 - 2024
| Chương trình | Học phí/học kỳ (VNĐ) |
| Chương trình trong nước | 9.440.000 – 11.520.000 |
| Chương trình Tài năng | 11.520.000 |
| Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU) | 12.800.000 – 13.120.000 |
| Dược sĩ Đại học | 17.600.000 |
| Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt | 32.000.000 |
| Chương trình Việt – Nhật | 10.940.000 – 13.020.000 |
| Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0) | 32.000.000 |
| Chương trình liên kết Du học | 22.000.000 |
2. ĐẠI HỌC DUY TÂN HỌC PHÍ NĂM 2021 - 2022
Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:
| Chương trình | Học phí/học kỳ (VNĐ) |
| Chương trình trong nước | 9.440.000 - 11.520.000 |
| Chương trình Tài năng | 11.520.000 |
| Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU) | 12.800.000 - 13.120.000 |
| Dược sĩ Đại học | 17.600.000 |
| Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt | 32.000.000 |
| Chương trình Việt – Nhật | 10.940.000 - 13.020.000 |
| Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0) | 32.000.000 |
| Chương trình liên kết Du học | 22.000.000 |
3. ĐẠI HỌC DUY TÂN HỌC PHÍ NĂM 2020 - 2021
| Chương trình đào tạo | Đơn giá/tín chỉ(Đơn vị: VNĐ) | Học phí/học kỳ(Đơn vị: VNĐ) |
| Tất cả các ngành (trừ những ngành đào tạo được đề cập riêng) | 625.000 | 10.000.000 |
| Kiến trúc, Xây dựng, Môi trường, Điều dưỡng, Văn Báo chí | 550.000 | 8.800.000 |
| Các ngành Du lịch | 720.000 | 11.520.000 |
| Dược sỹ | 950.000 | 15.200.000 |
| Bác sĩ đa khoa | 1.875.000 | 30.000.000 |
| Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 1.875.000 | 30.000.000 |
| Chương trình Tài năng | 720.000 | 11.520.000 |
| Chương trình Tiên tiến | ||
| Chương trình hợp tác với CMU | 720.000 | 11.520.000 |
| Chương trình hợp tác với CSU | 600.000 | 9.600.000 |
| Chương trình hợp tác với PNU | 686.000 | 10.960.000 |
| Chương trình hợp tác với PSU (trừ các ngành Du lịch) | 780.000 | 12.480.000 |
| Chương trình hợp tác với PSU (các ngành Du lịch) | 810.000 | 12.960.000 |
| Chương trình Du học | ||
| 1+1+2, 3+1, 2+2 | 22.000.000 | |
| Troy | 29.375.000 | |
4. THAM KHẢO ĐẠI HỌC DUY TÂN HỌC PHÍ NĂM 2019 - 2020
| STT | NGÀNH HỌC | HỌC PHÍ (Đơn vị: VNĐ/ kỳ) |
| Chương trình chính quy | ||
| 1 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 8.800.000 |
| 2 | Ngành Thiết kế Đồ họa | 8.800.000 |
| 3 | Ngành An toàn Thông tin | 8.800.000 |
| 4 | Ngành Hệ thống thông tin Quản lý | 8.800.000 |
| 5 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 8.800.000 |
| 6 | Ngành Quản trị kinh doanh | 8.800.000 |
| 7 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | 8.800.000 |
| 8 | Ngành Kế toán | 8.800.000 |
| 9 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | 8.800.000 |
| 10 | Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 8.800.000 |
| 11 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | 8.800.000 |
| 12 | Ngành Công nghệ thực phẩm | 8.800.000 |
| 13 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 8.800.000 |
| 14 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 8.800.000 |
| 15 | Ngành Điều dưỡng | 8.800.000 |
| 16 | Ngành Dược | 15.200.000 |
| 17 | Ngành Y Đa khoa | 26.000.000 |
| 18 | Ngành Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 26.000.000 |
| 19 | Ngành Văn học | 8.800.000 |
| 20 | Ngành Việt Nam học | 8.800.000 |
| 21 | Ngành Truyền thông đa phương tiện | 8.800.000 |
| 22 | Ngành Quan hệ quốc tế | 8.800.000 |
| 23 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 8.800.000 |
| 24 | Ngành Kiến trúc | 8.800.000 |
| 25 | Ngành Luật kinh tế | 8.800.000 |
| 26 | Ngành Luật | 8.800.000 |
| 27 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc | 8.800.000 |
| 28 | Ngành Công nghệ Sinh học | 8.800.000 |
| Chương trình tiên tiến và quốc tế | ||
| 1 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 9.600.000 – 12.600.000 |
| 2 | Ngành An toàn Thông tin | |
| 3 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý | |
| 4 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
| 5 | Ngành Quản trị Kinh doanh | |
| 6 | Ngành Tài chính-Ngân hành | |
| 7 | Ngành Kế toán | |
| 8 | Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | |
| 9 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | |
| 10 | Ngành Kiến trúc | |
| Chương trình tài năng (giảm 20% học phí suốt khóa học) | 8.800.000 | |
| Chương trình Du học Tại chỗ lấy bằng Mỹ | 29.300.000 | |
| Chương trình Liên kết Du học (Mỹ, Anh, Canada) | 22.000.000 | |
| Chương trình hợp tác Việt - Nhật (đảm bảo 100% việc làm) | 10.300.000 | |