Với giải Unit 4 Skills 2 lớp 8 trang 47 Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
Unit 4 Skills 2 lớp 8 trang 47
Listening
1. Match the phrases with the correct pictures.
(Ghép các cụm từ với các hình ảnh chính xác.)
Lời giải chi tiết:
1 – c. catching fish: bắt cá
2 – a. weaving clothing: dệt vải
3 – b. growing crops: trồng nông sản
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
2. Listen and tick (✓) the activities that minority children do to help their families.
(Nghe và đánh dấu (✓) những hoạt động mà trẻ em dân tộc thiểu số làm để giúp đỡ gia đình.)
1. look after the house (trông nhà) |
|
2. weave clothing (dệt vải) |
|
3. prepare food (chuẩn bị đồ ăn) |
|
4. build houses (xây nhà) |
|
5. grow crops (trồng nông sản) |
|
6. raise livestock (chăn nuôi gia sức) |
|
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
3. Listen again and circle the correct answer A, B, or C.
(Nghe lại và khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
1. Minority children usually learn to work at _____.
(Trẻ em dân tộc thiểu số thường bắt đầu học làm việc từ khi _____.)
A. twelve (12 tuổi)
B. ten (10 tuổi)
C. six (6 tuổi)
2. Girls _____.
(Các bạn nữ _____. )
A. weave clothing (dệt vải)
B. do the gardening (làm vườn)
C. catch fish (bắt cá)
3. Boys _____.
(Các bạn nam _____.)
A. prepare food (chuẩn bị thức ăn)
B. raise livestock (chăn nuôi gia súc)
C. do housework (làm việc nhà)
4. Children learn traditions through _____.
(Trẻ em học về truyền thống thông qua _____.)
A. work (công việc)
B. music (âm nhạc)
C. stories (câu chuyện)
5. The number of minority children going to school is _____.
(Số lượng trẻ em dân tộc thiểu số đi học _____.)
A. going up (tăng)
B. going down (giảm)
C. staying the same (giữ nguyên)
Writing
4. Note five things you do to help your family.
(Viết ra năm điều bạn làm để giúp đỡ gia đình của bạn.)
Lời giải chi tiết:
- taking out the garbage (vứt rác)
- tidying my bedroom (dọn phòng ngủ của tôi)
- doing the washing up (rửa bát)
- put away books and toys (cất sách và đồ chơi)
- helping mother with cooking (giúp mẹ nấu ăn)
5. Write a paragraph (80 - 100 words) about the things you do to help your family. Use the ideas in 4.
(Viết đoạn văn (80 - 100 từ) kể về những việc em làm để giúp đỡ gia đình. Sử dụng các ý tưởng trong bài 4.)
Lời giải chi tiết:
Though I don’t have much time at home, I try my best to do something to help my family. I take out the garbage, dust the room, make my bed and pick up books and toys that are lying on the floor. I also help my mother with cooking dinner and my family likes my food so much. Sometimes I ask my family members if they need help. If I have more time stay at home, I would love to help my family with more housework.
Tạm dịch:
Dù mình không có nhiều thời gian ở nhà, mình cố gắng làm gì đó để giúp đỡ gia đình. Mình nhặt rắc, quét dọn phòng, dọn giường và nhặt sách và đồ chơi nằm trên sàn nhà. Mình cũng giúp mẹ nấu đồ ăn tối và nhà mình rất thích món mình nấu. Đôi khi mình hỏi mọi người xem có cần giúp gì không. Nếu mình có nhiều thời gian ở nhà hơn, mình sẽ giúp gia đình việc nhà nhiều hơn.
Xem thêm bài giải Tiếng anh lớp 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 4 Getting started lớp 8 trang 40, 41
Unit 4 A Closer Look 1 lớp 8 trang 42
Unit 4 A Closer Look 2 lớp 8 trang 43
Unit 4 Communication lớp 8 trang 44
Unit 4 Skills 1 lớp 8 trang 45, 46
Unit 4 Skills 2 lớp 8 trang 47
Unit 4 Looking back lớp 8 trang 48
Xem thêm bài giải SGK Tiếng anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam