Bài 6 trang 108 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải bài tập Toán lớp 8

0.9 K

Với giải Bài 6 trang 108 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 2: Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 2: Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu

Bài 6 trang 108 Toán 8 Tập 1: Số liệu về số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 tỉnh Tây Nguyên tính đến ngày 30/9/2021 được cho trong bảng thống kê sau:

Bài 6 trang 108 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

a) Số liệu từ bảng thống kê trên được biểu diễn vào biểu đồ cột như sau. Hãy tìm các giá trị của P, Q, R trong biểu đồ.

Bài 6 trang 108 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

b) Biểu đồ cột ở câu a) được chuyển sang biểu đồ hình quạt tròn như dưới đây. Hãy tìm các giá trị của x, y, z, t, m trong biểu đồ.

Bài 6 trang 108 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Lời giải:

a) P là số lớp học cấp trung học cơ sở của tỉnh Gia Lai nên P = 2 692;

Q là số lớp học cấp trung học cơ sở của tỉnh Đắk Lắk nên Q = 3 633;

R là số lớp học cấp trung học cơ sở của tỉnh Lâm Đồng nên R = 2 501.

b) Tổng số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 tỉnh Tây Nguyên là:

1 249 + 2 692 + 3 633 + 1 234 + 2 501 = 11 309 (lớp học).

Suy ra x%=2  69211 309.100%24%;

y%=3 63311 309.100%32%

z%=1 23411 309.100%11%

t%=2 50111 309.100%22%

m%=1  24911 309.100%11%

c) Biểu đồ cột cho ta thấy sự so sánh hơn kém về số lớp học cấp trung học cở sở của 5 tỉnh Tây Nguyên. Ví dụ: Đắk Lắk có đông số lớp học nhất, số lớp học của Đắk Lắk nhiều hơn số lớp học của Đắk Nông là: 3 633 – 1 234 = 2 399 (lớp).

Trong khi đó, biểu đồ hình quạt tròn ngoài việc cho ta biết sự so sánh hơn kém về số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 tỉnh Tây Nguyên, còn cho biết tỉ lệ phần trăm số lớp học của mỗi tỉnh so với toàn thể khu vực. Ví dụ: Đắk Lắk có số lớp học chiếm 32% so với tổng số lớp học của khu vực Tây Nguyên và nhiều gấp khoảng 3 lần số lớp học của Kon Tum hay Đắk Nông.

Từ khóa :
toán 8
Đánh giá

0

0 đánh giá