CrO + H2SO4 → CrSO4+ H2O | CrO ra CrSO4

373

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CrO + H2SO4 → CrSO4+ H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Crom. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CrO + H2SO4 → CrSO4+ H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

   CrO + H2SO4 → CrSO4+ H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Chất rắn tan dần trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có.

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của CrO

- Mang tính chất của oxit bazơ.

- Có tính khử.

Tính chất của oxit bazơ.

Tác dụng với axit:

CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O

CrO + H2SO4 → CrSO4 + H2O

Tính khử

Tác dụng với oxi:

4CrO + O2 → 2Cr2O3

Tác dụng với các axit: HNO3 loãng hoặc HNO3 đặc nóng và H2SO4 đặc nóng,

3CrO + 10HNO3 → 3Cr(NO3)3 + NO + 5H2O.

4.2. Tính chất hoá học của H2SO4

a. Axit sunfuric loãng

- Axit sunfuric là một axit mạnh, hóa chất này có đầy đủ các tính chất hóa học chung của axit như:

- Axit sunfuric H2SO4 làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ. 

- Tác dụng với kim loại đứng trước H (trừ Pb)

                    Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

- Tác dụng với oxit bazo  

                    FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O

- Tác dụng với bazo

                    H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O

                    H2SO4­ + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

- Tác dụng với muối 

                    Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2

                    H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2O + 2CO2

b. Axit sunfuric đặc

- Axit sunfuric đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh với tính chất hóa học nổi bật như:

- Tác dụng với kim loại: 

                        Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

- Tác dụng với phi kim 

                        C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2 (nhiệt độ)

                        2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O

- Tác dụng với các chất khử khác.

                        2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

- H2SO4 còn có tính háo nước đặc trưng 

                       C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4.11H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho oxit CrO vào ống nghiệm sau đó nhỏ vài giọt dung dịch H2So4 vào.

6. Bạn có biết

- CrO là 1 oxit bazo có thể tác dụng được với HCl và H2SO4 loãng tạo thành muối.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho 13.6 gam crom (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 29.6g

B. 14.7g

C. 26.9g

D. 17.4g

Hướng dẫn giải

Đáp án A

nCrO = 0.2 mol

CrO + H2SO4 → CrSO4+ H2O

0.2                         0.2

mMuối = 0.2 x ( 52 + 96) = 29.6g

Ví dụ 2: Cho m gam CrO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là:

A. 13.6g

B. 6.8g

C. 3.4g

D. 10.2g

Hướng dẫn giải

Đáp án B

nH2SO4 = 0.1 mol

CrO + H2SO4 → CrSO4+ H2O

0.1         0.1

mCrO = 0.1 x (52 + 16) = 6.8g.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Crom (Cr) và hợp chất:

4CrO + O2 → 2Cr2O3

CrO3 + H2O → H2CrO4

2CrO3 + H2O → H2Cr2O7

CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O

4CrO3 + 3S → 3SO2↑ + 2Cr2O3

4CrO3 + C2H5OH → 2CO2↑ + 2Cr2O3 + 3H2O

2CrO3 + 2NH3 → N2↑ + Cr2O3 + 3H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá