Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CrO + H2SO4 → CrSO4+ H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Crom. Mời các bạn đón xem:
Phương trình CrO + H2SO4 → CrSO4+ H2O
1. Phương trình phản ứng hóa học:
CrO + H2SO4 → CrSO4+ H2O
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn tan dần trong dung dịch
3. Điều kiện phản ứng
- Không có.
4. Tính chất hoá học
4.1. Tính chất hoá học của CrO
- Mang tính chất của oxit bazơ.
- Có tính khử.
Tính chất của oxit bazơ.
Tác dụng với axit:
CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O
CrO + H2SO4 → CrSO4 + H2O
Tính khử
Tác dụng với oxi:
4CrO + O2 → 2Cr2O3
Tác dụng với các axit: HNO3 loãng hoặc HNO3 đặc nóng và H2SO4 đặc nóng,
3CrO + 10HNO3 → 3Cr(NO3)3 + NO + 5H2O.
4.2. Tính chất hoá học của H2SO4
a. Axit sunfuric loãng
- Axit sunfuric là một axit mạnh, hóa chất này có đầy đủ các tính chất hóa học chung của axit như:
- Axit sunfuric H2SO4 làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ.
- Tác dụng với kim loại đứng trước H (trừ Pb)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
- Tác dụng với oxit bazo
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
- Tác dụng với bazo
H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
- Tác dụng với muối
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2O + 2CO2
b. Axit sunfuric đặc
- Axit sunfuric đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh với tính chất hóa học nổi bật như:
- Tác dụng với kim loại:
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
- Tác dụng với phi kim
C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2 (nhiệt độ)
2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
- Tác dụng với các chất khử khác.
2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
- H2SO4 còn có tính háo nước đặc trưng
C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4.11H2O
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho oxit CrO vào ống nghiệm sau đó nhỏ vài giọt dung dịch H2So4 vào.
6. Bạn có biết
- CrO là 1 oxit bazo có thể tác dụng được với HCl và H2SO4 loãng tạo thành muối.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Cho 13.6 gam crom (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 29.6g
B. 14.7g
C. 26.9g
D. 17.4g
Hướng dẫn giải
Đáp án A
nCrO = 0.2 mol
CrO + H2SO4 → CrSO4+ H2O
0.2 0.2
mMuối = 0.2 x ( 52 + 96) = 29.6g
Ví dụ 2: Cho m gam CrO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là:
A. 13.6g
B. 6.8g
C. 3.4g
D. 10.2g
Hướng dẫn giải
Đáp án B
nH2SO4 = 0.1 mol
CrO + H2SO4 → CrSO4+ H2O
0.1 0.1
mCrO = 0.1 x (52 + 16) = 6.8g.
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Crom (Cr) và hợp chất:
4CrO3 + C2H5OH → 2CO2↑ + 2Cr2O3 + 3H2O
2CrO3 + 2NH3 → N2↑ + Cr2O3 + 3H2O