Lập bảng giá trị của 2n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

1.2 K

Với giải Bài 1.52 trang 22 SBT Toán lớp 6 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán lớp 6 Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bài 1.52 trang 22 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1:

a) Lập bảng giá trị của 2n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10};

b) Viết dưới dạng lũy thừa của 2 các số sau: 8; 256; 1 024; 2 048.

Lời giải:

a)

+) Với n = 0 thì 2n = 20 = 1             (theo quy ước)

 +) Với n = 1 thì 2n = 21 = 2

+) Với n = 2 thì 2n = 22 = 2.2 =  4               

+) Với n = 3 thì 2n = 23= 2.2.2 = 8

+) Với n = 4 thì 2n = 24 = 2.2.2.2 = 16

+) Với n = 5 thì 2n = 25 = 2.2.2.2.2 = 32

+) Với n = 6 thì 2n = 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64

+) Với n = 7 thì 2n = 27 = 2.2.2.2.2.2.2 = 128

+) Với n = 8 thì 2n = 28 = 2.2.2.2.2.2.2.2 = 256

+) Với n = 9 thì 2n = 29 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 512

+) Với n = 10 thì 2n = 210 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024

Ta có bảng sau:

n

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

2n

1

2

4

8

16

32

64

128

256

512

1 024

b) Từ bảng trên ta thấy:

+) 8 = 23;      256 = 28 ;            1 024 = 210;         

+) 2 048 = 2. 1 024 = 21.210 = 21+10 = 211

Đánh giá

0

0 đánh giá