Tính từ đuôi-ed và tính từ đuôi –ing trong Tiếng Anh

2 K

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp lý thuyết về Tính từ đuôi-ed và tính từ đuôi –ing trong Tiếng Anh, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

 

Tính từ đuôi-ed và tính từ đuôi –ing trong Tiếng Anh

Tính từ đuôi -ING và -ED là dạng tính từ thông dụng, thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp, hay các bài viết, văn bản.

1. Phân biệt tính từ đuôi –ed và tính từ đuôi –ing

- Tính từ đuôi -ING dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.

Ví dụ: The film that I watched on TV last night is interesting. (Bộ phim tôi đã xem trên TV tối qua rất thú vị.)

- Tính từ INTERESTING diễn tả tính chất của bộ phim.

- Tính từ đuôi -ED dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.

Ví dụ: I’m interested in the film that I watched on TV last night. (Tôi rất thích thú với bộ phim tôi đã xem trên TV tối qua.)

- Tính từ INTERESTED diễn tả cảm nhận của con người về bộ phim.

Ví dụ: 

  • I’m confused. (Tôi cảm thấy bối rối.)

  • It’s confusing. (Điều đó gây bối rối đấy.)

2. Một số tính từ đuôi –ed và đuôi-ing thường gặp

alarming/alarmed: báo động

depressing/depressed: suy sụp

aggravating/aggravated: tăng nặng thêm

disappointing/disappointed: thất vọng

amusing/amused: thích thú

discouraging/discouraged: chán nản, 

thiếu tự tin

annoying/annoyed: tức giận

disgusting/disgusted: bất mãn

astonishing/astonished: kinh ngạc

disturbing/disturbed: lúng túng

astounding/astounded: kinh hoàng

embarrassing/embarrassed: bối rối, 

ngượng ngùng

boring/bored: chán

entertaining/entertained: tính 

giải trí

captivating/captivated: thu hút

exciting/excited: hào hứng

challenging/challenged: thử thách

exhausting/exhausted: cạn kiệt

charming/charmed: duyên dáng

fascinating/fascinated: quyến rũ

confusing/confused: bối rối

frightening/frightened: khiếp đảm, 

đáng sợ

convincing/convinced: chắc chắn

frustrating/frustrated: bực bội

interesting/interested: thú vị

overwhelming/overwhelmed:

 choáng ngợp

pleasing/pleased: vui lòng, vừa lòng

satisfying/satisfied: hài lòng

surprising/surprised: ngạc nhiên

terrifying/terrified: sợ hãi, 

khiếp sợ

thrilling/thrilled: hồi hộp

tiring/tired: mệt mỏi

touching/touched: cảm động

worried/worrying: đáng lo lắng

3. Bài tập ứng dụng

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.

  1. You should take a rest. You look really (tire) _______.

  2. She’s feeling (depress) _______, so I’m suggesting that she should go home, drink warm water, and go to bed early with (relax) _______ music.

  3. Mary was (fascinating) _______ by Mandarin at the first time he learned languages. she decided to practise more and now she can speak it fluently.

  4. He looked very (confuse) _______ when we told him we had to change the flight because of him.

  5. That film was so (depressed) _______! There was no happy ending for any of the characters.

  6. It’s so (frustrated) _______! No matter how much I concentrated on his speech I couldn’t understand what he meant.

  7. The journey was (bore) _______! Twenty hours by train made us (exhaust) _______.

  8. Don’t show my baby photos to others, Mum! It’s so (embarrassing) _______!

  9. The little girl was (terrify) _______ when she saw dinosaur model in museum.

  10. She got really (annoy) _______ yesterday because someone threw rubbish in front of her house.

Đáp án

1. tired

2. depressed/relaxing

3. fascinated

4. confused

5. depressing

6. frustrating

7. boring/exhausted

8. embarrassing

9. terrified

10. annoyed

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá