Giải Toán 6 trang 31 Tập 1 Cánh diều

466

Với Giải toán lớp 6 trang 31 Tập 1 Cánh diều tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 6 trang 31 Tập 1 Cánh diều

Hoạt động 2 trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: a) Thực hiện các phép tính: 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6.

b) Hãy chỉ ra bảy bội của 9.

Lời giải:

a) Ta có: 9 . 0 = 0; 9 . 1 = 9; 9 . 2 = 18; 9 . 3 = 27; 9 . 4 = 36; 9 . 5 = 45; 9 . 6 = 54.

b) Theo câu a, ta thấy các số 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54 đều chia hết cho 9 nên bảy bội của 9 là: 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54.

Luyện tập 2 trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: a) Viết các bội nhỏ hơn 30 của 8.

b) Viết các bội có hai chữ số của 11.

Lời giải:

a) Để tìm các bội của 8, ta lần lượt nhân 8 với 0; 1; 2; 3; 4; …

Vì đề bài yêu cầu các bội của 8 nhỏ hơn 30 nên ta lần lượt nhân 8 với 0; 1; 2; 3 (vì 8.4 = 32 > 30). 

Do đó: ta được các bội nhỏ hơn 30 của 8 là: 0; 8; 16; 24. 

b) Để tìm các bội của 11 ta lần lượt lấy 11 nhân với 0; 1; 2; 3; ….

Đề bài yêu cầu tìm các bội có hai chữ số của 11 nên ta lần lượt lấy 11 nhân với 1; 2; 3; …; 9. (Vì 11. 0 = 0 là số có một chữ số và 11 . 10 = 110 là số có ba chữ số) 

Vậy ta được các bội có hai chữ số của 11 là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99.

Hoạt động 3 trang 31 Toán lớp 6 Tập 1a) Tìm số thích hợp ở ?:

8 : 1 = ?;                          8 : 5 = ? (dư ?);

8 : 2 = ?;                          8 : 6 = ? (dư ?);

8 : 3 = ? (dư ?);                8 : 7 = ? (dư ?);

8 : 4 = ?;                          8 : 8 = ?;

b) Hãy chỉ ra các ước của 8.

Lời giải:

a) Ta có: 

8 : 1 = 8

8 : 2 = 4

8 : 3 = 2 (dư 2)

8 : 4 = 2

8 : 5 = 1 (dư 3)

8 : 6 = 1 (dư 2)

8 : 7 = 1 (dư 1)

8 : 8 = 1.

b) Theo câu a, ta có 8 chia hết cho các số 1; 2; 4; 8 nên các ước của 8 là: 1; 2; 4; 8.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giải Toán 6 trang 30 Tập 1

Giải Toán 6 trang 31 Tập 1

Giải Toán 6 trang 32 Tập 1

Giải Toán 6 trang 33 Tập 1

Giải Toán 6 trang 34 Tập 1

Đánh giá

0

0 đánh giá