Cập nhật điểm chuẩn Đại học Dầu Khí Việt Nam 3 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí Việt Nam 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; D07 | 18.5 | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; D07 | 18.5 | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; D07 | 18.5 |
2. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 750 | ||
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 750 | ||
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 750 |
3. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; D07 | 8.15 | Thang điểm 10 |
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; D07 | 8.15 | Thang điểm 10 |
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; D07 | 8.15 | Thang điểm 10 |
4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 75 | ||
2 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 75 | ||
3 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 75 |
B. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2022
Mã ngành |
Tên ngành | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL |
|
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |||
7520301 | Kỹ thuật hóa học (Lọc – Hóa dầu) | A00; D07 | 18 | 700 |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí (Khoan – khai thác mỏ Dầu khí) | A00; D07 | 18 | 700 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) | A00; D07 | 18 | 700 |
C. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Lọc - Hóa dầu) | A00;D07 | 21 | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí (Khoan - khai thác mỏ Dầu khí) | A00;D07 | 21 | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00;D07 | 21 |
D. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Lọc - Hóa dầu) | A00; D07 | 20 | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí (Khoan - khai thác mỏ Dầu khí) | A00; D07 | 20 | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; D07 | 20 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Dầu khí Việt Nam hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất