Học phí Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

133

Học phí Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (Nghị định 97/2023/NĐ-CP 31/12/2023 của Chính phủ).

Lưu ý: khi Trường được phép tự chủ, học phí sẽ được quy định theo đề án tự chủ được phê duyệt.

B. Học phí Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2023 - 2024 

Đối với Hệ đại học chính quy: Năm 2023, PVU vẫn tiếp tục thu học phí học phí theo nghị định 81/2021 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập. Dự kiến mức thu cho năm học 2023-2024 là 1.640.000 đồng/tháng

Đối với Hệ đại học liên kết Du học Mỹ: 72.000.000-79.000.000 VNĐ/SV/năm

C. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   750 Hệ chính quy
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   750 Hệ chính quy
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   750 Hệ chính quy
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   750 Hệ chính quy
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   700 Hệ liên kết
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   700 Hệ liên kết
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   700 Hệ liên kết
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   700 Hệ liên kết

 3. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)

4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   72 Hệ chính quy
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   72 Hệ chính quy
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   72 Hệ chính quy
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   72 Hệ chính quy
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   60 Hệ liên kết
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   60 Hệ liên kết
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   60 Hệ liên kết
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   60 Hệ liên kết

5. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   95 Hệ chính quy
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   95 Hệ chính quy
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   95 Hệ chính quy
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   95 Hệ chính quy
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   80 Hệ liên kết
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   80 Hệ liên kết
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   80 Hệ liên kết
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo)   80 Hệ liên kết

 

Đánh giá

0

0 đánh giá