Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 78: Ôn tập hình học và đo lường | Chân trời sáng tạo

73

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 78: Ôn tập hình học và đo lường chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 102 Bài 78: Ôn tập hình học và đo lường

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Luyện tập 4Số

m

dm

cm

mm

1 m

= ………. dm

= ………. cm

= ………. mm

1 dm

= ………. cm

= ………. mm

1 cm

= ………. mm

1 mm

a)

Hai đơn vị đo độ dài liền nhau trong bảng:

Đơn vị lớn hơn gấp ... lần đơn vị bé hơn.

110 m = ... dm, 110 cm = ... mm.

m2

dm2

cm2

mm2

1 m2

= ………. dm2

= ………. cm2

= ………. mm2

1 dm2

= ………. cm2

= ………. mm2

1 cm2

= ………. mm2

1 mm2

b)

Hai đơn vị đo độ dài liền nhau trong bảng:

Đơn vị lớn hơn gấp ... lần đơn vị bé hơn.

1100 m2 = ... dm2 1100 cm2 = ... mm2

Hướng dẫn giải

m

dm

cm

mm

1 m

10 dm

100 cm

1 000 mm

1 dm

10 cm

100 mm

1 cm

10 mm

1 mm

a)

Hai đơn vị đo độ dài liền nhau trong bảng:

Đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.

110 m = dm 110 cm = 1 mm

m2

dm2

cm2

mm2

1 m2

100 dm2

10 000 cm2

1 000 000 mm2

1 dm2

100 cm2

10 000 mm2

1 cm2

100 mm2

1 mm2

b)

Hai đơn vị đo độ dài liền nhau trong bảng:

Đơn vị lớn hơn gấp 100 lần đơn vị bé hơn.

1100 m2 = 1 dm2 1100 cm2 = 1 mm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Luyện tập 5Số ?

a) 27 m = ... cm

145 m = ... mm

65 000 mm = ... m

b) 8 m2 = ... dm2

77 cm2= ... mm2

10 000 cm2 = ... m2

Hướng dẫn giải

a) 27 m = 2 700 cm

145 m = 145 000 mm

65 000 mm = 65 m

b) 8 m2 = 800 dm2

77 cm27 700 mm2

10 000 cm2 = 1 m2

Đánh giá

0

0 đánh giá