Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Bài 62: Phân số bằng nhau | Chân trời sáng tạo

43

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Bài 62: Phân số bằng nhau chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 58 Bài 62: Phân số bằng nhau

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Cùng học● Viết phân số vào chỗ chấm

Có ba băng giấy như nhau, mỗi băng giấy được chia thành các phần bằng nhau rồi tô màu.

Băng giấy 1:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu …… băng giấy 1.

Băng giấy 2:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu ……. băng giấy 2.

Băng giấy 3:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu …….. băng giấy 3.

Phần giấy được tô màu ở ba băng giấy dài bằng nhau.

Ta nói các phân số: ……; ……; …… bằng nhau.

● Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn giải

● Viết phân số vào chỗ chấm

Băng giấy 1:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu 12băng giấy 1.

Băng giấy 2:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu 24 băng giấy 2.

Băng giấy 3:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu 36 băng giấy 3.

Phần giấy được tô màu ở ba băng giấy dài bằng nhau.

Ta nói các phân số: 12 ; 2436 bằng nhau.

● Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Thực hànhSố? (theo mẫu)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạoMẫu: 23 = 2×23×2 = 46

a) 23 = 2×...3×3 = ......

b) 46 = 4:26:... = ......

c) 69 = 6:...9:3 = ......

Hướng dẫn giải

a) 23 = 2×33×3 = 69

b) 46 = 4:26:2 = 23

c) 69 = 6:39:3 = 23

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Luyện tập 1Số?

a) 13 = 5...

32...8

b) 7... = 12

4... = 1227

1216 = 3...

1520...4

...1523

...51845

Hướng dẫn giải

a) 13 = 515

Giải thích

131×53×5515

32128

Giải thích

32 = 3×42×4128

b) 714 = 12

Giải thích

7147:714:712

491227

Giải thích

494×39×31227

1216 = 34

Giải thích

121612:416:4 = 34

152034

Giải thích

152015:520:5 = 34

101523

Giải thích

101510:515:5 = 23

251845

Giải thích

25 = 2×95×9 = 1845

Lý thuyết Phân số bằng nhau

Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Ví dụ: 25  =  410

Vì: Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

* Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Ví dụ: 2015  =  43

Vì: Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Đánh giá

0

0 đánh giá