Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 33 Bài 52: Chia cho số có hai chữ số chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 33 Bài 52: Chia cho số có hai chữ số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 33 Luyện tập 1: Số?
Số bị chia |
5 555 |
850 |
4 328 |
22 459 |
Số chia |
44 |
25 |
72 |
37 |
Thương |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
Số dư |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
Lời giải
Số bị chia |
5 555 |
850 |
4 328 |
22 459 |
Số chia |
44 |
25 |
72 |
37 |
Thương |
126 |
34 |
60 |
607 |
Số dư |
11 |
0 |
8 |
0 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 33 Luyện tập 2: Tính giá trị biểu thức.
a) 4500 : 90 : 25 b) 840 : (3 × 4)
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
c) 682 + 96 : 12 d) 2784 : 24 – 16
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Lời giải
a) 4500 : 90 : 25 b) 840 : (3 × 4)
= 50 : 25 = 840 : 12
= 2 = 70
c) 682 + 96 : 12 d) 2784 : 24 – 16
= 682 + 8 = 116 – 16
= 690 = 100
Lý thuyết Chia cho số có hai chữ số
Ví dụ:
a) 216 : 12 Vậy: 216 : 12 = 18 |
• 21 chia 12 được 1, viết 1 1 nhân 2 bằng 2, 11 trừ 2 bằng 9, viết 9, nhớ 1 1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0, viết 0 • Hạ 6, được 96, 96 chia 12 được 8, viết 8 8 nhân 2 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0, viết 0, nhớ 1 8 nhân 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0, viết 0 |
b) 245 678 : 56 Vậy: 245 678 : 56 = 4 387 (dư 6) |
• 245 chia 56 được 4, viết 4 4 nhân 6 bằng 24, 25 trừ 24 bằng 1, viết 1, nhớ 2 4 nhân 5 bằng 20, thêm 2 bằng 22, 24 trừ 22 bằng 2, viết 2 • Hạ 6, được 216, 216 chia 56 được 3, viết 3 3 nhân 6 bằng 18, 26 trừ 18 bằng 8, viết 8, nhớ 2 3 nhân 5 bằng 15, thêm 2 bằng 17, 21 trừ 17 bằng 4, viết 4 • Hạ 7, được 487, 487 chia 56 được 8, viết 8 8 nhân 6 bằng 48, 57 trừ 48 bằng 9, viết 9, nhớ 5 8 nhân 5 bằng 40, thêm 5 bằng 45, 48 trừ 45 bằng 3, viết 3 • Hạ 8, được 398, 398 chia 56 được 7, viết 7 7 nhân 6 bằng 42, 48 trừ 42 bằng 6, viết 6, nhớ 4 7 nhân 5 bằng 35, nhớ 4 bằng 39, 39 trừ 39 bằng 0, viết 0 |
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 33
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chọn lọc khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Cùng học: Thực hiện phép chia...
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Thực hành 1: Đặt tính rồi tính....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32 Thực hành 3: Đặt tính rồi tính....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32 Thực hành 4: Tính (theo mẫu trong SGK)....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 33 Luyện tập 2: Tính giá trị biểu thức....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Luyện tập 4: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng....
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia