Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Bài 47: Nhân với số có hai chữ số chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 23 Bài 47: Nhân với số có hai chữ số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Cùng học: Viết vào chỗ chấm.
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Thực hành: Đặt tính rồi tính.
a) 62 × 41 |
54 × 23 |
..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... |
|
b) 176 × 32 |
1 042 × 57 |
..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... |
Lời giải
Lý thuyết Nhân với số có hai chữ số
Ví dụ: Đặt tính rồi tính
a) 56 × 23
|
• 3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ 1 3 nhân 5 bằng 15, thêm 1 bằng 16, viết 16 • 2 nhân 6 bằng 12, viết 2, nhớ 1 2 nhân 5 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 11 • Hạ 8 6 cộng 2 bằng 8, viết 8 1 cộng 1 bằng 1, viết 2 Hạ 1 |
Lưu ý:
168 gọi là tích riêng thứ nhất
112 gọi là tích riêng thứ hai
Tích riêng thứ hai viết lùi sang trái một hàng
b) 201 × 45 |
• 5 nhân 1 bằng 5, viết 5 5 nhân 0 bằng 0, viết 0 5 nhân 2 bằng 10, viết 10 • 4 nhân 1 bằng 4, viết 4 4 nhân 0 bằng 0, viết 0 4 nhân 2 bằng 8, viết 8 • Hạ 5 0 cộng 4 bằng 4, viết 4 0 cộng 0 bằng 0, viết 0 1 cộng 8 bằng 9, viết 9 |
Chú ý: Cách nhân số có 2 chữ số với số 11
Phương pháp:
- Bước 1: Tính tổng hai chữ số của số đó
- Bước 2:
+ Nếu tổng hai chữ số của số đó là số có một chữ số thì ta viết tổng đó vào giữa hai chữ số.
Ví dụ: 12 × 11 = 132
Giải thích:
Nhẩm: 1 + 2 = 3 nên ta viết số 3 vào giữa 1 và 2 được số 132
+ Nếu tổng hai chữ số của số đó là số có hai chữ số thì ta viết chữ số hàng đơn vị của tổng vào giữa hai chữ số của số đã cho rồi cộng thêm 1 vào chữ số hàng trăm.
Ví dụ: 89 × 11 = 979
Giải thích:
Nhẩm: 8 + 9 = 17 nên ta viết số 7 vào giữa rồi cộng thêm 1 vào 8 bằng 9.
Vậy được số 979
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chọn lọc khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Cùng học: Viết vào chỗ chấm....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Thực hành: Đặt tính rồi tính....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Luyện tập 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Luyện tập 3: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm....
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
Bài 47: Nhân với số có hai chữ số