Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ... | Chân trời sáng tạo

30

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ... chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 21 Bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Thực hànhTính nhẩm.

a) 113 × 10 = .........................................

810 : 10 = ..........................................

   b) 234 × 100 = .......................................

   7 000 : 100 = .....................................

c) 3570 × 1000 = ...................................

650 000 : 1000 = .................................

 

Lời giải

a) 113 × 10 = 1 130

810 : 10 = 81

   b) 234 × 100 = 23 400

   7 000 : 100 = 70

c) 3570 × 1000 = 3570 000

650 000 : 1000 = 650

 

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Luyện tập: Số?

a) 17 m = …………………dm

30 dm = ………………..m

   b) 136 m = ……………..cm

   52 000 cm =. ……………..m

c) 8 m = …………………mm

91 000 mm = ………………m

 

Lời giải

a) 17 m = 170 dm

30 dm = 3 m

b) 136 m = 13 600 cm

52 000 cm = 520 m

c) 8 m = 8 000 mm

91 000 mm = 91 m

 

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Vui họcHãy vẽ các mũi tên giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sân bóng đá.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Chân trời sáng tạo

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Chân trời sáng tạo

Lý thuyết Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...

- Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1 000,…. ta viết thêm một, hai, ba, …. chữ số 0 vào bên phải số đó

Ví dụ:

5 × 10 = 50

3 × 100 = 300

7 × 1 000 = 7 000

- Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,….. cho 10, 100, 1 000,….ta bớt đi một, hai, ba, …. chữ số 0 ở bên phải số đó.

Ví dụ:

200 : 10 = 20

500 : 100 = 5

900 000 : 10 000 = 90

Đánh giá

0

0 đánh giá