Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 78 Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân | Chân trời sáng tạo

88

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 78 Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 78 Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 78 Cùng học: Viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 78 Thực hành 1: Đọc các số sau

a) 430

b) 27 403

c) 151 038 000

d) 3 000 009

Lời giải

a) 430

Đọc số: Bốn trăm ba mươi.

b) 27 403

Đọc số: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh ba.

c) 151 038 000

Đọc số: Một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn.

d) 3 000 009

Đọc số: Ba triệu không nghìn không trăm linh chín.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 78 Thực hành 2: Viết các số sau.

a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: ........................ 

b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: ....................... 

c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: ................ 

Lời giải

a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: 406 210

b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: 3 740 981

c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: 625 003 320

Lý thuyết Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Các số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; .... ; 100 ; ... ; 1 000 ; .... là các số tự nhiên

  • Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Dùng mười chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 để viết các số tự nhiên

Ở mỗi hàng ta viết một chữ số

Cứ 10 đơn vị ở một hàng lại hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó

           10 đơn vị = 1 chục

            10 chục = 1 trăm

Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó

Chẳng hạn: Trong số 96 208 984, các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là 90 000 000 ; 900.

  • Đọc số tự nhiên

Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo tên lớp.

Chú ý: Để cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị

Ví dụ:

Số 96 208 984 đọc là: chín mươi sáu triệu hai trăm linh tám nghìn chín trăm tám mươi tư

Đánh giá

0

0 đánh giá