Đọc các số sau: 430; 27 403; 151 038 000; 3 000 009

116

Với giải Thực hành 1 trang 78 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 78 Thực hành 1: Đọc các số sau

a) 430

b) 27 403

c) 151 038 000

d) 3 000 009

Lời giải

a) 430

Đọc số: Bốn trăm ba mươi.

b) 27 403

Đọc số: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh ba.

c) 151 038 000

Đọc số: Một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn.

d) 3 000 009

Đọc số: Ba triệu không nghìn không trăm linh chín.

Lý thuyết Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

Các số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; .... ; 100 ; ... ; 1 000 ; .... là các số tự nhiên

  • Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Dùng mười chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 để viết các số tự nhiên

Ở mỗi hàng ta viết một chữ số

Cứ 10 đơn vị ở một hàng lại hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó

           10 đơn vị = 1 chục

            10 chục = 1 trăm

Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó

Chẳng hạn: Trong số 96 208 984, các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là 90 000 000 ; 900.

  • Đọc số tự nhiên

Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo tên lớp.

Chú ý: Để cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị

Ví dụ:

Số 96 208 984 đọc là: chín mươi sáu triệu hai trăm linh tám nghìn chín trăm tám mươi tư

Đánh giá

0

0 đánh giá