Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 | Chân trời sáng tạo

37

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bài 6 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1: Quan sát hình ảnh trong sách giáo khoa rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số tiền có tất cả là: …………….. đồng.

b) Với số tiền có ở câu a), có thể mua được hộp bút chì màu có giá là …………….. đồng.

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

a) Số tiền có tất cả là: 47 000 đồng.

b) Với số tiền có ở câu a), có thể mua được hộp bút chì màu có giá là 46 000 đồng.

Thử thách trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1: Số?

a) 34 512; 34 522; 34 532; …………..; 34 552.

b) 67 825; 67 925; …………..; 68 125; …………..

Hướng dẫn giải

a) 34 512; 34 522; 34 532; 34 542; 34 552.

b) 67 825; 67 925; 68 025; 68 125; 68 225.

Bài 7 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1: Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503.         Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không.                                Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200.                          Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

d) 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8.                                        Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Hướng dẫn giải

a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503.           Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

b) Số 81 160 đọc là tám một một sáu không.                                 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

c) Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200.                            Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

d) 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8.                                         Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bài 8 trang 9 VBT Toán lớp 4 Tập 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a) Số liền sau của số 99 999 là:

A. 100 000               

B. 99 998                  

C. 10 000                  

D. 9 998

b) Số 40 050 là:

A. số tròn chục nghìn                                

B. số tròn nghìn        

C. số tròn trăm                                          

D. số tròn chục

c) Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số:

A. 80 000                 

B. 85 000                  

C. 84 000                  

D. 84 600

d) Số bé nhất có bốn chữ số là:

A. 1 000                   

B. 1 111                   

C. 1 234                   

D. 10 000

Hướng dẫn giải

a) Đáp án đúng là: A

Số liền sau của số 99 999 là: 99 999 + 1 = 100 000.

b) Đáp án đúng là: D

Số 40 050 là: số tròn chục.

c) Đáp án đúng là: B

Chữ số hàng trăm là 5 nên khi làm tròn đến hàng nghìn ta cộng thêm vào chữ số hàng nghìn 1 đơn vị, thay các chữ số sau chữ số hàng nghìn bằng các chữ số 0.

Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số: 85 000

d) Đáp án đúng là: A

Số bé nhất có bốn chữ số là: 1 000.

Đánh giá

0

0 đánh giá