Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 50 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

5

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 50 Bài 14: Luyện tập chung chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 50 Bài 14: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Từ năm tấm thẻ Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 14: Luyện tập chung lập được các số thập phân lớn hơn 4 mà có 3 chữ số ở phần thập phân là:

Lời giải

Các chữ số thập phân lập được là: 9,394; 9,349; 9, 439; 9,493; 4,399; 4,993; 4,939

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 14 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 1: >; <; =?

a) 6,03 ..... 6,3

16,207 ..... 16,072

108,81 ..... 109,18

b) 599,9 ..... 600,1

156,05 ..... 165,5

13,31 ..... 11,33

Lời giải

a) 6,03 < 6,3

16,207 > 16,072

108,81 < 109,18

b) 599,9 < 600,1

156,05 < 165,5

13,31 > 11,33

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 2Viết các số thập phân 4,315; 4,153; 3,541; 5,134 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn là: ................................................................................

b) Từ lớn đến bé là: ................................................................................

Lời giải

a) Viết các số thập phân đã cho từ bé đến lớn là: 3,541; 4,153; 4,315; 5,134.

b) Viết các số thập phân đã cho từ lớn đến bé là: 5,134; 4,315; 4,153; 3,541

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 3Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Mỗi ô tô chở lượng hàng hóa như hình dưới đây.

Hỏi ô tô nào chở nặng nhất?

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 14: Luyện tập chung

Lời giải

Đáp án đúng là: B

So sánh hàng hóa trên các xe: 2,546 < 2,564 < 2,645

Vậy xe B chở nặng nhất

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 4Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Từ năm tấm thẻ Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 14: Luyện tập chung lập được các số thập phân bé hơn 1 là:

............................................................................................................

Lời giải

Các số lập được là: 0, 204; 0,240; 0,024; 0,042; 0,420; 0,402

Đánh giá

0

0 đánh giá