Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 32 Bài 9: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

37

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 32 Bài 9: Luyện tập chung chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 32 Bài 9: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 32 Bài 5: Vườn trường của Trường Tiểu học Nguyễn Siêu dạng hình chữ nhật có chu vi 96 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích vườn trường.

Bài giải

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

Lời giải

Nửa chu vi vườn trường hình chữ nhật là:

96 : 2 = 48 (m)

Chiều dài vườn trường là:

(48 + 10) : 2 = 29 (m)

Chiều rộng vườn trường là:

48 – 29 = 19 (m)

Diện tích vườn trường là:

29 × 19 = 551 (m2)

Đáp số: 551 m2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 32, 33 Bài 9 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 32 Bài 1: Tính.

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 9: Luyện tập chung

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 9: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 32 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.

a) 42 300 : 60 + 84 × 37 = ............................................................

 = ............................................................

b) 158×9:45883=...........................................................................

= ......................................................................

Lời giải

a) 42 300 : 60 + 84 × 37 = 705 + 3 108

                                       = 3 813

b) 158×9:45883=158×91×84583

=158×8583

=5×38×8583

=3183

=9383=13

Đánh giá

0

0 đánh giá