Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 43: Nhân với số có hai chữ số chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 43: Nhân với số có hai chữ số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 4: >; <; = ?
a) 107 × 18 ……. 18 × 107 |
b) 74 × 25 …….. 74 × 13 + 74 × 11 |
Lời giải
a) 107 × 18 = 18 × 107 |
b) 74 × 25 > 74 × 13 + 74 × 11 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 43 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 1: Số?
Thừa số |
271 |
109 |
6 604 |
Thừa số |
56 |
32 |
22 |
Tích |
Lời giải
Thừa số |
271 |
109 |
6 604 |
Thừa số |
56 |
32 |
22 |
Tích |
15 176 |
3 488 |
145 288 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 2: Tính.
72 × 30 = …………. 230 × 70 = ………... |
63 × 40 = ………….. 2 050 × 70 = ………. |
85 × 60 = ………… 7 400 × 50 = …….. |
Lời giải
72 × 30 = (72 × 3) × 10 = 216 × 10 = 2 160 230 × 70 =(23 × 7) × 100 = 161 × 100 = 16 100 |
63 × 40 = (63 × 4) × 10 = 252 × 10 = 2 520 2 050 × 70 =(205 × 7) × 100 = 1 435 × 100 = 143 500 |
85 × 60 = (85 × 6) × 10 = 510 × 10 = 5 100 7 400 × 50 =(74 × 5) × 1 000 = 370 × 1 000 = 370 000 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Diện tích S của hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b được tính theo công thức:
S = a × b (a, b cùng đơn vị đo).
a) Với a = 35 dm, b = 23 dm thì S = ……………… dm2
b) Với a = 76 m, b = 470 dm thì S = ……………… m2
Lời giải:
a) Với a = 35 dm, b = 23 dm thì S = a × b = 35 × 23 = 805 dm2
b) Đổi 470 dm = 47 m
Với a = 76 m, b = 470 dm thì S = 76 × 47 = 3 572 m2
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Lời giải
Số tiền bán trứng gà là:
4 000 × 35 = 140 000 (đồng)
Số tiền bán trứng vịt là:
3 500 × 45 = 157 500 (đồng)
Số tiền người đó thu về là:
140 000 + 157 500 = 297 500 (đồng)
Đáp số: 297 500 đồng
Lý thuyết Nhân với số có hai chữ số
Lưu ý:
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chọn lọc khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Bài 1: Đặt tính rồi tính....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Bài 2: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Bài 1: a) Đặt tính rồi tính....
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Bài 4: a) Đ, S?...
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Bài 43: Nhân với số có hai chữ số
Bài 44: Chia cho số có hai chữ số