Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 34: Em làm được những gì? | Giải VBT Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

551

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 34: Em làm được những gì? chi tiết trong Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 34: Em làm được những gì?

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 89

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 89 Luyện tập 1: Đặt tính rồi tính.

2,4 × 8

5,7 × 4,2

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 34: Em làm được những gì?

1,4 × 0,36

0,6 × 0,75

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 34: Em làm được những gì?

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 34: Em làm được những gì?

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 89 Luyện tập 2: Tính nhẩm (theo mẫu trong SGK)

Mẫu: 0,3 × 50 = 0,3 × 10 × 5

                        = 3 × 5 = 15

a) 0,7 × 40

= .............................

= .............................

= ............................

0,7 × 0,4

= .............................

= .............................

= ............................

b) 0,6 × 700

= .............................

= .............................

= ............................

0,6 × 0,07

= .............................

= .............................

= ............................

c) 0,3 × 8000

= .............................

= .............................

= ............................

0,3 × 0,008

= .............................

= .............................

= ............................

Lời giải

a) 0,7 × 40

= 0,7 × 10 × 4

= 7 × 4

= 28

 

0,7 × 0,4

= 7 × 0,1 × 4 × 0,1

= 28 × 0,01

= 0,28

b) 0,6 × 700

= 0,6 × 100 × 7

= 60 × 7

= 420

 

0,6 × 0,07

= 6 × 0,1 × 7 × 0,01

= 42 × 0,001

= 0,042

c) 0,3 × 8 000

= 0,3 × 1 000 × 8

= 300 × 8

= 2 400

 

0,3 × 0,008

= 3 × 0,1 × 8 × 0,001

= 24 × 0,0001

= 0,0024

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 90

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 90 Luyện tập 3: Số?

a) 12,5 km = .................. m

c) 2,7 m2 = ................ cm2

b) 4,2 l = ................. ml

Lời giải

a) 12,5 km = 12 500  m

c) 2,7 m2 = 27 000  cm2

b) 4,2 l = 4 200  ml

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 90 Luyện tập 4: >, <, =

a) 8,5 × (2,6 + 7,4) ..... 8,5 × 2,6 + 8,5 × 7,4

1,7 × 14,3 – 1,7 × 4,3 ..... 1,7 × (14,3 – 4,3)

Nhận xét: a × (b + c) ..... a × b + a × c

a × (b - c) ..... a × b – a × c

b) Tính bằng cách thuận tiện.

0,92 × 4,2 + 0,92 × 5,8

= .................................................

= .................................................

= .................................................

7,3 × 1,6 - 7,3 × 0,6

= .................................................

= .................................................

= .................................................

Lời giải

a) 8,5 × (2,6 + 7,4) = 8,5 × 2,6 + 8,5 × 7,4

1,7 × 14,3 – 1,7 × 4,3 = 1,7 × (14,3 – 4,3)

Nhận xét: a × (b + c) = a × b + a × c

a × (b - c) = a × b – a × c

Giải thích

8,5 × (2,6 + 7,4) = 8,5 × 10 = 85

8,5 × 2,6 + 8,5 × 7,4 = 22,1 + 62,9 = 85

Vậy nên 8,5 × (2,6 + 7,4) = 8,5 × 2,6 + 8,5 × 7,4

1,7 × 14,3 – 1,7 × 4,3 = 24,31 – 7,31 = 17

1,7 × (14,3 – 4,3) = 1,7 × 10 = 17

Vậy nên 1,7 × 14,3 – 1,7 × 4,3 = 1,7 × (14,3 – 4,3)

b)

0,92 × 4,2 + 0,92 × 5,8

= 0,92 × (4,2 + 5,8)

= 0,92 × 10

= 9,2

7,3 × 1,6 - 7,3 × 0,6

= 7,3 × (1,6 - 0,6)

= 7,3 × 1

= 7,3

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 90 Luyện tập 5: Một vùng trồng lúa dạng hình chữ nhật có chiều dài 1,2 km, chiều rộng 0,7 km.

a) Diện tích của vùng trồng lúa là bao nhiêu héc-ta?

b) Năng suất lúa trung bình của vùng này là 6,2 tấn trên mỗi héc-ta. Hỏi sản lượng lúa của cả vùng là bao nhiêu tấn?

Bài giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 34: Em làm được những gì?

Lời giải

a)

Diện tích của vùng trồng lúa là:

1,2 × 0,7 = 0,84 (km2)

Đổi 0,84 km2 = 84 ha

b)

Sản lượng lúa của cả vùng là:

6,2 × 84 = 520,8 (tấn)

Đáp số: a) 84 ha, b) 520,8 tấn

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;…. Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;…

Bài 34: Em làm được những gì?...

Bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên

Bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân

Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001......

Bài 38: Em làm được những gì?

Đánh giá

0

0 đánh giá