Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Đại học Thành Đông năm 2024
1. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 1.620
2. Các ngành đào tạo
3. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học.
4. Phương thức tuyển sinh
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
b) Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp II và kỳ I lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến
khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.
Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thi sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng. Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá (theo Thông tư08/2022/TT-BGDĐT, 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT).
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường.
5. Hồ sơ tuyển sinh
- Hồ sơ học sinh, sinh viên 02 bộ (theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT);
- Phiếu đăng ký thi tuyển/ xét tuyển;
- 02 Bản sao công chứng Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024,
- 02 Bản sao công chứng Giấy khai sinh; Căn cước công dân;
- 02 Các giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;
- 03 ảnh 3x4, 03 ảnh 2x3 (chụp không quá 06 tháng trở lại đây).
6. Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 10/4/2024.
7. Địa điểm nhận hồ sơ
- Trường Đại học Thành Đông, số 3, Và Công Đán, P. Tử Minh, TP. Hải Dương
- Điện thoại: 0220 3559 666. Hotline: 0987 759 668.
B. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00 | 21 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 14 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 14 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 14 | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A04; B00; D01 | 14 | |
14 | 7510103 | CNKT Xây dựng | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
16 | 7510205 | CNKT Ôtô | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
17 | 7310201 | Chính trị học | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
18 | 7640101 | Thú Y | A00; A02; B00 | 14 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 14 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 14 | |
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D14; D15 | 14 | |
22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | A00; A02; B00 | 19 | |
23 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | A00; A02; B00 | 19 | |
24 | 7520216 | KTĐK và Tự động hóa | A00; A01; D07; D08 | 14 | |
25 | 7510203 | CNKT Cơ điện tử | A00; A01; D07; D08 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00 | 24 | Học lực Giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00 | 24 | Học lực Giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19.5 | Học lực Khá |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00 | 19.5 | Học lực Khá |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A04; B00; D01 | 18 | |
14 | 7510103 | CNKT Xây dựng | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
16 | 7510205 | CNKT Ôtô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7310201 | Chính trị học | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
18 | 7640101 | Thú Y | A00; A02; B00 | 18 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 18 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | A00; A02; B00 | 19.5 | Học lực Khá |
23 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | A00; A02; B00 | 19.5 | Học lực Khá |
24 | 7520216 | KTĐK và Tự động hóa | A00; A01; D07; D08 | 18 | |
25 | 7510203 | CNKT Cơ điện tử | A00; A01; D07; D08 | 18 |
Xem thêm các bài viết khác về trường Đại học Thành Đông:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2022 cao nhất 21 điểm
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2021 cao nhất 21 điểm
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Thành Đông 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Thành Đông 2023 - 2024 mới nhất