Phương án tuyển sinh trường Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất

802

Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Thành Đông năm 2024

1. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 1.620

2. Các ngành đào tạo

Đại học Thành Đông (DDB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

3. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học.

4. Phương thức tuyển sinh

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.

b) Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp II và kỳ I lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến
khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thi sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng. Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá (theo Thông tư08/2022/TT-BGDĐT, 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT).

c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường.

5. Hồ sơ tuyển sinh

- Hồ sơ học sinh, sinh viên 02 bộ (theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT);

- Phiếu đăng ký thi tuyển/ xét tuyển;

- 02 Bản sao công chứng Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024,

- 02 Bản sao công chứng Giấy khai sinh; Căn cước công dân;

- 02 Các giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;

- 03 ảnh 3x4, 03 ảnh 2x3 (chụp không quá 06 tháng trở lại đây).

6. Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 10/4/2024.

7. Địa điểm nhận hồ sơ

- Trường Đại học Thành Đông, số 3, Và Công Đán, P. Tử Minh, TP. Hải Dương

- Điện thoại: 0220 3559 666. Hotline: 0987 759 668.

B. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 21  
2 7720201 Dược học A00; A02; B00 21  
3 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19  
4 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19  
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 14  
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 14  
7 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 14  
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 14  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 14  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 14  
11 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 14  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; D01 14  
13 7850103 Quản lý đất đai A00; A04; B00; D01 14  
14 7510103 CNKT Xây dựng A00; A01; D07; D08 14  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 14  
16 7510205 CNKT Ôtô A00; A01; C01; D01 14  
17 7310201 Chính trị học A00; A01; C01; D01 14  
18 7640101 Thú Y A00; A02; B00 14  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 14  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 14  
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D14; D15 14  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00 19  
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học A00; A02; B00 19  
24 7520216 KTĐK và Tự động hóa A00; A01; D07; D08 14  
25 7510203 CNKT Cơ điện tử A00; A01; D07; D08 14

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 24 Học lực Giỏi
2 7720201 Dược học A00; A02; B00 24 Học lực Giỏi
3 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19.5 Học lực Khá
4 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19.5 Học lực Khá
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
7 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 18  
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 18  
11 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 18  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; D01 18  
13 7850103 Quản lý đất đai A00; A04; B00; D01 18  
14 7510103 CNKT Xây dựng A00; A01; D07; D08 18  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 18  
16 7510205 CNKT Ôtô A00; A01; C01; D01 18  
17 7310201 Chính trị học A00; A01; C01; D01 18  
18 7640101 Thú Y A00; A02; B00 18  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 18  
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D14; D15 18  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00 19.5 Học lực Khá
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học A00; A02; B00 19.5 Học lực Khá
24 7520216 KTĐK và Tự động hóa A00; A01; D07; D08 18  
25 7510203 CNKT Cơ điện tử A00; A01; D07; D08 18
Đánh giá

0

0 đánh giá